Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025
| Số hiệu | 257/QĐ-UB | Ngày ban hành | 17/06/1995 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 17/06/1995 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Quốc Lộng / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định 127/1999/QĐ-UB công bố | Ngày hết hiệu lực | 27/05/1999 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 257/QĐ-UB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 17 tháng 6 năm 1995 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
Về mức thu phí và lệ phí qua cửa khẩu tỉnh Lào Cai
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 21.6.1994;
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28.7.1992 của Chủ tịch HĐBT nay là Thủ tướng Chính phủ về việc thống nhất quản lý các loại phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 48/TC-TCT ngày 28.9.1992 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành quyết định số 276/CT;
Xét tờ trình số 76/CT.KH ngày 2.6.1995 của Cục thuế tỉnh Lào Cai về việc quy định thống nhất các loại lệ phí mức thu - chi phí - mức thưởng,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay quy định mức thu các loại phí và lệ phí qua các cửa khẩu tỉnh Lào Cai như sau:
a. Lệ phí qua biên giới:
-
Người và xe thô sơ: 2.000 đồng/người/lượt
-
Xe ô tô chở hàng:
-
Xe dưới 5 tấn: 6.000 đ/lượt
-
Xe 5 tấn - 6 tấn: 12.000 đ/lượt
-
Xe từ 6 đến dưới 9 tấn: 20.000 đ/lượt
-
Xe 9 tấn: 30.000 đ/lượt
-
Xe trên 9 tấn phải có giấy phép của sở Giao thông vận tải mỗi tấn vượt phải nộp thêm 30.000 đ/tấn.
-
Xe đi sâu vào nội địa phải được phép của UBND tỉnh và phải nộp thêm một khoản lộ phí là 50.000 đ/một phương tiện vận chuyển (không quá ga Lào Cai)
- Xe ô tô chở khách:
-
Loại dưới 7 chỗ ngồi: 6.000 đ/lượt
-
Loại từ 8 đến 15 chỗ ngồi: 8.000 đ/lượt
-
Loại từ 16 đến 25 chỗ ngồi: 12.000 đ/lượt
-
Loại xe từ 26 đến 50 chỗ ngồi: 15.000 đ/lượt
-
Loại xe trên 50 chỗ ngồi: 20.000 đ/lượt
- Lệ phí cấp giấy phép vận tải hàng hóa, hành khách qua biên giới là 40.000 đ/lần cấp giấy phép.
b. Các loại lệ phí khác vẫn được áp dụng theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quản lý và sử dụng quỹ thu phí và lệ phí:
a. Đối với các khoản thu phí và lệ phí do TW quy định việc quản lý, phân phối và sử dụng theo đúng tinh thần thông tư liên bộ đã quy định.
b. Đối với các khoản thu phí và lệ phí do UBND tỉnh quy định: trong khi chờ đợi chính sách, pháp lệnh thu của TW quy định, tạm thời quy định cho các đơn vị thu phí và lệ phí được trích lại 25% trên tổng số thu được để lấy nguồn bù đắp chi phí phục vụ công tác thu, tiền mua các biểu mẫu biên lai ấn chỉ... và lập qũy khen thưởng.
Trong số 25% để lại được chia ra:
-
Trích 40 % đưa qũy khen thưởng
-
Trích 60% đưa quỹ chi: mua sắm in ấn biểu mẫu, biên lai ấn chỉ và phục vụ công tác thu.
Riêng các khoản thu phí tại trạm kiểm soát liên ngành ở các cửa khẩu được phép trích thêm 5% nộp cho trạm kiểm soát liên ngành giao cho Cục Hải quan Lào Cai có trách nhiệm quản lý quỹ này để chi phí cho công tác quản lý trạm kiểm soát liên ngành.
Các loại biên lai ấn chỉ thu - chi đều do Bộ Tài chính phát hành (cục thuế tỉnh có trách nhiệm cấp phát)
Giao cho cục trưởng cục thuế tỉnh cùng phối hợp với sở Tài chính và các ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện theo tinh thần quvết định này.
Các quy định trước đây trái với tinh thần quyết định này đều không có giá trị thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Cục trưởng Cục Hải quan , Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc sở Giao thông vận tải, Ban chỉ huy Bộ đội Biên phòng, giám đốc Sở Y tế và Chủ tịch các huyện, thị có cửa khẩu cùng các ngành các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.
| Phó Chủ tịch | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đặng Quốc Lộng |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Thông tư 48-TC/TCT hướng dẫn quy định thuế suất thuế lợi tức miễn giảm thuế lợi tức dự án đầu tư nước ngoài
Quyết định 276-CT thống nhất quản lý các loại phí và lệ phí
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025] & được hướng dẫn bởi [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/06/1995 | Văn bản được ban hành | Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025 | |
| 17/06/1995 | Văn bản có hiệu lực | Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025 | |
| 27/05/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Văn bản mới cập nhật từ ngày 26/07 - 29/07/2025 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QD 257.1995.zip |