Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 25/2008/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 13/05/2008 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/06/2008 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 25/2008/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 13 tháng 5 năm 2008, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2008.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nhóm mặt hàng cụ thể đã được quy định trong Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC và các quyết định sửa đổi trước đó. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi cho các nhóm mặt hàng cụ thể, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định này sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh mức thuế suất cho các mặt hàng như gương thủy tinh, thiết bị truyền dẫn, và các bộ phận của xe có động cơ, nhằm hỗ trợ giảm nhập siêu và ổn định kinh tế vĩ mô. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế nhằm thích ứng với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về
các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội
và tăng trưởng bền vững;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số biện
pháp nhằm giảm nhập siêu tại công văn số 2910/VPCP- KTTH ngày 9/5/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007, đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 05 năm 2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25 /2008/QĐ-BTC ngày 13 tháng 05 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|
|||
|
|
||||||
|
70.09 |
|
|
|
Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu. |
|
|
|
7009 |
10 |
00 |
00 |
- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ |
33 |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
7009 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa có khung |
27 |
|
|
7009 |
92 |
00 |
00 |
- - Có khung |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.25 |
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
|
|
|
8525 |
50 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát |
0 |
|
|
8525 |
60 |
00 |
00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
0 |
|
|
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
|
|
|
8525 |
80 |
10 |
00 |
- - Webcam |
15 |
|
|
8525 |
80 |
20 |
00 |
- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
15 |
|
|
8525 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.27 |
|
|
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
|
|
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
37 |
|
|
8527 |
13 |
|
|
- - Máy thu kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
|
|
8527 |
13 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
13 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
37 |
|
|
8527 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ: |
|
|
|
8527 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ: |
|
|
|
8527 |
21 |
00 |
00 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
37 |
|
|
8527 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
8527 |
91 |
|
|
- - Kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh: |
|
|
|
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
37 |
|
|
8527 |
92 |
|
|
- - Không kết hợp với máy ghi và tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
|
|
|
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
37 |
|
|
8527 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
37 |
|
|
8527 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
|
|
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
|
|
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh |
29 |
|
|
8536 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
8536 |
20 |
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
|
8536 |
20 |
10 |
|
- - Loại hộp đúc: |
|
|
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
|
|
8536 |
20 |
10 |
20 |
- - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A |
0 |
|
|
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
8536 |
20 |
20 |
00 |
- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
20 |
|
|
8536 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
0 |
|
|
8536 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
8536 |
30 |
00 |
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
|
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
- - Bộ chống sét |
0 |
|
|
8536 |
30 |
00 |
20 |
- - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
0 |
|
|
8536 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
|
|
- Rơ-le: |
|
|
|
8536 |
41 |
00 |
00 |
- - Dùng cho điện áp không quá 60 V |
15 |
|
|
8536 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác: |
|
|
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
- - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
|
|
- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
|
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
18 |
|
|
8536 |
50 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
18 |
|
|
8536 |
50 |
40 |
00 |
- - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng |
15 |
|
|
8536 |
50 |
50 |
00 |
- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
15 |
|
|
|
|
|
|
- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A : |
|
|
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
15 |
|
|
8536 |
50 |
69 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
- - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện |
18 |
|
|
8536 |
50 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
- - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V |
5 |
|
|
8536 |
50 |
99 |
20 |
- - - - Cầu dao nhạy khói |
10 |
|
|
8536 |
50 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
18 |
|
|
|
|
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
|
|
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
|
|
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien |
5 |
|
|
8536 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
29 |
|
|
8536 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Phích cắm điện thoại: |
|
|
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
28 |
|
|
8536 |
69 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
28 |
|
|
|
|
|
|
- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
|
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
15 |
|
|
8536 |
69 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
|
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
17 |
|
|
8536 |
69 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
28 |
|
|
8536 |
69 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
28 |
|
|
8536 |
70 |
00 |
|
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
|
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
- - Bằng plastic |
18 |
|
|
8536 |
70 |
00 |
20 |
- - Bằng đồng |
5 |
|
|
8536 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
8536 |
90 |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober): |
|
|
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
17 |
|
|
8536 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
17 |
|
|
|
|
|
|
- - Hộp đấu nối: |
|
|
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
|
|
8536 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
|
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
20 |
|
|
8536 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh: |
|
|
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
|
|
8536 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Loại khác |
28 |
|
|
8536 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
15 |
|
|
8536 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an toàn: |
|
|
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
|
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
|
|
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
|
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
|
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ phận của dây đai an toàn |
15 |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
29 |
|
|
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
29 |
|
|
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
23 |
|
|
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ |
20 |
|
|
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá |
20 |
|
|
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
|
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
29 |
|
|
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
|
|
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
|
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
|
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
|
|
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
24 |
|
|
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
15 |
|
|
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
15 |
|
|
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
|
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
30 |
|
|
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
25 |
|
|
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
25 |
|
|
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm chấn: |
|
|
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
|
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Két làm mát: |
|
|
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
20 |
|
|
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
28 |
|
|
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03: |
|
|
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
25 |
|
|
8708 |
92 |
20 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
|
|
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
|
|
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
|
|
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
15 |
|
|
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
5 |
|
|
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
28 |
|
|
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
25 |
|
|
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
|
|
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
15 |
|
|
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
|
|
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
|
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
|
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
|
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
|
|
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
25 |
|
|
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
28 |
|
|
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
25 |
|
|
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
25 |
|
|
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
15 |
|
|
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
|
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
5 |
|
|
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
- - - - - Bộ phận: |
|
|
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
3 |
|
|
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
|
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
|
|
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
7 |
|
|
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
|
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
15 |
|
|
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
28 |
|
|
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
5 |
|
|
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
20 |
|
|
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ |
29 |
|
|
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
3 |
|
|
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
20 |
|
|
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
20 |
|
|
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
29 |
|
|
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
5 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/05/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 06/06/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 25/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
25_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
25-2008-QĐ-BTC_25_2008_QĐ-BTC.doc | |
|
|
VanBanGoc_25-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_25-2008-QĐ-BTC_25-2008-QĐ-BTC.pdf | |
|
|
VanBanGoc_26356_1.PDF |