Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường
Số hiệu | 2487/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 24/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/10/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 24 tháng 10 năm 2013 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm công bố diện tích rừng thuộc lưu vực của các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trong phạm vi hai tỉnh trở lên. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, góp phần bảo vệ và phát triển rừng.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm diện tích rừng trong lưu vực của các tỉnh có liên quan đến việc cung ứng dịch vụ môi trường rừng. Đối tượng áp dụng là Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên trong quyết định, cùng các cơ quan, đơn vị liên quan.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 công bố diện tích rừng cụ thể theo từng tỉnh, điều 2 quy định trách nhiệm tổ chức thực hiện, trong đó Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam sẽ điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng, và điều 3 nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng diện tích rừng trong lưu vực và quy trình chi trả dịch vụ môi trường rừng, tạo điều kiện thuận lợi cho các tỉnh trong việc triển khai chính sách. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2487/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC LƯU VỰC TRONG PHẠM VI HAI TỈNH TRỞ LÊN LÀM CƠ SỞ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03/01/2008; Nghị định 75/2009/NĐ-CP , ngày 10/09/2009 của Chính phủ, sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị đinh số: 99/2010/NĐ-CP , ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định 2284/QĐ-TTg , ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-TCLN-KHTC ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt đề cương, dự toán và kế hoạch đấu thầu thực hiện dự án "Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng";
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc lưu vực của các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1: Xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG
TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 10 năm 2013, của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Stt |
Tên các nhà máy nước |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực % |
1 |
Bình An |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
376,000 |
179,757 |
18,73 |
||
Bình Dương |
127,100 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,56 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,49 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,87 |
||
Tổng |
2,319,100 |
959,524 |
100,00 |
||
2 |
BOO Thủ Đức |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
367,100 |
179,609 |
18,72 |
||
Bình Dương |
125,100 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,56 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,50 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,88 |
||
Tổng diện tích |
2,308,200 |
959,376 |
100,00 |
||
3 |
Dĩ An |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
365,700 |
179,609 |
18,72 |
||
Bình Dương |
123,100 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,56 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,50 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,88 |
||
Tổng diện tích |
2,304,800 |
959,376 |
100,00 |
||
4 |
Liên Hiệp - Tân Uyên |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
363,800 |
179,512 |
18,71 |
||
Bình Dương |
99,540 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,56 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,50 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,88 |
||
Tổng diện tích |
2,279,340 |
959,279 |
100,00 |
||
5 |
Tân Hiệp |
Bình Dương |
126,600 |
1,840 |
1,97 |
Bình Phước |
103,400 |
35,438 |
38,02 |
||
Hồ Chí Minh |
29,130 |
3,695 |
3,96 |
||
Tây Ninh |
140,100 |
52,229 |
56,04 |
||
Tổng diện tích |
399,230 |
93,202 |
100,00 |
||
6 |
Thủ Dầu Một |
Hồ Chí Minh |
31,740 |
3,745 |
3,94 |
Bình Dương |
128,200 |
1,840 |
1,94 |
||
Bình Phước |
103,400 |
37,127 |
39,11 |
||
Tây Ninh |
140,100 |
52,229 |
55,01 |
||
Tổng diện tích |
403,440 |
94,941 |
100,00 |
||
7 |
Thủ Đức |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
367,300 |
179,609 |
18,72 |
||
Bình Dương |
125,100 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,56 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,50 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,88 |
||
Tổng diện tích |
2,308,400 |
959,376 |
100,00 |
||
8 |
Uyên Hưng |
Đắk Nông |
296,200 |
115,407 |
12,03 |
Đồng Nai |
361,500 |
179,239 |
18,69 |
||
Bình Dương |
96,630 |
3,004 |
0,31 |
||
Bình Phước |
550,800 |
158,889 |
16,57 |
||
Bình Thuận |
190,400 |
91,100 |
9,50 |
||
Lâm Đồng |
778,600 |
411,367 |
42,90 |
||
Tổng diện tích |
2,274,130 |
959,005 |
100,00 |
||
9 |
Vinaconex |
Điện Biên |
585,051 |
242,297 |
20,63 |
Hòa Bình |
146,998 |
85,596 |
7,29 |
||
Lai Châu |
908,539 |
390,981 |
33,29 |
||
Phú Thọ |
820 |
592 |
0,05 |
||
Sơn La |
903,479 |
394,758 |
33,62 |
||
Yên Bái |
90,444 |
60,122 |
5,12 |
||
Tổng diện tích |
2,635,331 |
1,174,346 |
100,00 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 60/2012/TT-BNNPTNT
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường]"
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 60/2012/TT-BNNPTNT
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/10/2013 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường | |
24/10/2013 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng chi trả dịch vụ môi trường |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2487.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
Phụ Lục.doc |