Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định
Số hiệu | 24/2007/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 07/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/06/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 322+323, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 28/05/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Hồ Nghĩa Dũng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Nam Định | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2008/QĐ-BGTVT Công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định | Ngày hết hiệu lực | 16/10/2008 |
Tóm tắt
Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 07 tháng 05 năm 2007, nhằm công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định. Mục tiêu chính của quyết định này là xác định rõ ranh giới và phạm vi quản lý của cảng biển, từ đó đảm bảo an toàn hàng hải và bảo vệ môi trường trong khu vực.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm vùng nước trước cầu cảng của các bến cảng Hải Thịnh, Thịnh Long, cùng với các khu vực liên quan như luồng cảng biển, vùng đón trả hoa tiêu, và khu neo đậu. Đối tượng áp dụng là Cảng vụ hàng hải Nam Định và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động hàng hải trong khu vực này.
Quyết định được cấu trúc thành 7 điều, trong đó nổi bật là việc xác định ranh giới vùng nước cảng biển (Điều 1 và Điều 2), quy định về vùng đón trả hoa tiêu và khu neo đậu (Điều 3), cùng với trách nhiệm của Cảng vụ hàng hải Nam Định (Điều 4 và Điều 5). Một điểm mới trong quyết định này là việc bãi bỏ Quyết định số 290/1999/QĐ-BGTVT, tạo ra sự đồng bộ trong quản lý vùng nước cảng biển.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, và yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện theo quy định. Điều này cho thấy sự khẩn trương trong việc áp dụng các quy định mới nhằm nâng cao hiệu quả quản lý cảng biển tại tỉnh Nam Định.
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2007/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH NAM ĐỊNH VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG VỤ HÀNG HẢI NAM ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt
Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ về quản
lý cảng biển và luồng hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định tại công văn số
196/UBND-VP3 ngày 03 tháng 10 năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Nay công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định, bao gồm:
a) Vùng nước trước cầu cảng của các bến cảng Hải Thịnh, Thịnh Long.
b) Vùng nước của luồng cảng biển, luồng nhánh cảng biển, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu neo đậu và khu tránh bão thuộc cảng biển quy định tại điểm a khoản này.
2. Vùng nước trước cầu cảng, bến cảng, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão khác được công bố theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định tính theo mực nước thuỷ triều lớn nhất, được quy định như sau:
1. Ranh giới về phía biển: được giới hạn bởi các đoạn thẳng nối các điểm có toạ độ sau đây:
A1: 19059’45”N, 106011’23”E;
A2: 19058’21”N, 106010’11”E;
A3: 19055’33”N, 106013’11”E;
A4: 19055’33”N, 106013’23”E;
A5: 19059’45”N, 106013’23”E;
A6: 19055’45”N, 106011’35”E.
2. Ranh giới về phía đất liền: được giới hạn từ điểm A1 và A2 chạy dọc theo chạy dọc theo hai bờ sông Ninh Cơ đến đường thẳng cắt ngang sông cách cầu cảng Hải Thịnh 800 mét về phía thượng lưu.
Điều 3. Vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu neo đậu và khu tránh bão cho tàu thuyền vào cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định được quy định cụ thể như sau:
1. Vùng đón trả hoa tiêu và vùng kiểm dịch: là vùng nước được giới hạn bởi đường tròn bán kính 0,4 hải lý, với tâm có vị trí tại toạ độ:
190 58’ 42” N, 1050 57’33” E.
2. Khu neo đậu và khu tránh bão: là vùng nước được giới hạn từ đường thẳng cắt ngang sông tại mép cầu cảng Hải Thịnh phía thượng lưu đến đường thẳng cắt ngang sông cách cầu cảng Hải Thịnh 800 mét về phía thượng lưu.
Điều 4. Cảng vụ hàng hải Nam Định có trách nhiệm:
1. Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn của mình theo quy định của Bộ luật Hàng hải Việt Nam và pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải tại vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định.
2. Căn cứ vào tình hình thực tế về thời tiết, sóng gió, mớn nước và trọng tải của tàu thuyền, chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyềnđón trả hoa tiêu, kiểm dịch, neo đậu, chuyển tải, tránh bão trong vùng nước quy định tại Điều 3 của Quyết định này, bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Điều 5. Ngoài phạm vi vùng nước quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Quyết định này, Cảng vụ hàng hải Nam Định còn có trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và bãi bỏ Quyết định số 290/1999/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về vùng nước cảng Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh.
Điều 7. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định, Giám đốc Cảng vụ hàng hải Nam Định, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
07/05/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định | |
12/06/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định | |
16/10/2008 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 24/2007/QĐ-BGTVT công bố vùng nước cảng biển tỉnh Nam Định khu vực quản lý Cảng vụ hàng hải Nam Định | |
16/10/2008 | Bị bãi bỏ | Quyết định 17/2008/QĐ-BGTVT Công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
24.2007.QD.BGTVT.doc |