Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế
| Số hiệu | 2398/1999/QĐ-BYT | Ngày ban hành | 10/08/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/08/1999 |
| Nguồn thu thập | Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật đã bị bãi bỏ; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Nguyên Phương / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ Y TẾ Số: 2398/1999/QĐ-BYT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 1999 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11-10-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28-5-1997 và kế hoạch về triển khai thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) trong 2 năm 1997 - 1998;
Căn cứ Quyết định số 1789/BYT-QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban chỉ đạo công tác rà soát về hệ thống hoá VBQPPL trong ngành y tế;
Căn cứ vào công văn số 525/BCĐ ngày 17-4-1998 của Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hoá VBQPPL;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ pháp chế Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 120 văn bản (67 Quyết định, 40 Thông tư, 13 Chỉ thị) quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành (Danh mục đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, Bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Cục quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| DANH MỤC 120 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-BYT ngày 10- 8-1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
|---|
| 1. QUYẾT ĐỊNH DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Số TT | Hình thức văn bản | Số ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Quyết định | 1359/ BYT-QĐ | 19- 11- 1976 | Đổi tên Bệnh viện 1 Bộ Giao thông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | Quyết định | 1360/BYT-QĐ | 19-11- 1976 | Đổi tên Bệnh viện 6 Bộ Giao thông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | Quyết định | 1361/ BYT-QĐ | 19-11- 1976 | Đổi tên Bệnh viện 5 Bộ Giao thông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | Quyết định | 1362/ BYT-QĐ | 19-11- 1976 | Đổi tên Bệnh viện 2 Bộ Giao thông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5 | Quyết định | 1363/ BYT-QĐ | 19-11- 1976 | Đổi tên Bệnh viện 26 Bộ Giao thông. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6 | Quyết định | 171/BYT-QĐ | 10-2- 1977 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn Ban thanh tra Tổng công ty Dược. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7 | Quyết định | 346/ BYT-QĐ | 24-3- 1977 | Quy chế về dự trù phân phối, quản lý sử dụng thuốc trong các cơ quan xí nghiệp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 8 | Quyết định | 428/ BYT-QĐ | 13-4- 1977 | Thành lập phòng tổng hợp thuộc Vụ Tổ chức cán bộ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 9 | Quyết định | 572/ BYT-QĐ | 29-5- 1977 | Thống nhất Cục Quản lý dược cùng với các đơn vị sản xuất, kinh doanh tại B2 cũ trực thuộc vào Tổng công ty Dược. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 10 | Quyết định | 937/ BYT-QĐ | 10-9- 1977 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 11 | Quyết định | 1392/ BYT-QĐ | 9-12- 1977 | Thành lập các Phòng thuộc Viện Bảo vệ sức khoẻ trẻ em. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 12 | Quyết định | 297/ BYT-QĐ | 14-3- 1978 | Thành lập đơn vị nghiên cứu Sâm khu V. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 13 | Quyết định | 328/ BYT-QĐ | 20-3-1978 | Công nhận Viện Bào chế nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 14 | Quyết định | 1402/ BYT-QĐ | 25-11- 1978 | Chuyển trường Trung học Y tế Hải Hưng thành trường Trung học Kỹ thuật y tế Hải Dương. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 15 | Quyết định | 270/ BYT-QĐ | 7-3- 1979 | Ban hành chế độ báo cáo thống kê. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 16 | Quyết định | 278/ BYT-QĐ | 9-3- 1979 | Ban hành các quy chế dược. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 17 | Quyết định | 1130/ BYT-QĐ | 01-10- 1979 | Quy chế sản xuất, kiểm tra chất lượng và cấp giấy chứng nhận các loại thuốc xuất khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 18 | Quyết định | 317/ BYT-QĐ | 13-4- 1985 | Chuyển đơn vị nghiên cứu chuyên đề Sâm khu V thành Trung tâm Sâm khu V. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 19 | Quyết định | 591/ BYT-QĐ | 17-6- 1985 | Ban hành chế độ tạm thời về quản lý, sử dụng xăng dầu xe ô tô các loại trong ngày y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 20 | Quyết định | 845/ BYT-QĐ | 17-8- 1985 | Chuyển giao nhiệm vụ của Vụ I, Trọng tài kinh tế và Vụ Công tác chính trị cho Vụ Kế hoạch, Ban Thanh tra, Văn phòng Bộ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 21 | Quyết định | 486/ BYT-QĐ | 3-5- 1986 | Thành lập Phòng Quản lý học sinh Đại học Y Bắc Thái. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 22 | Quyết định | 514/ BYT-QĐ | 12-5- 1986 | Thành lập Ban chỉ huy phòng, chống lụt bão Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 23 | Quyết định | 516/ BYT-QĐ | 12-5- 1986 | Thành lập Phân ban phòng, chống lụt bão Miền Trung. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 24 | Quyết định | 525/ BYT-QĐ | 12-5- 1986 | Thành lâu Phân ban phòng, chống lụt bão thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 25 | Quyết định | 672/ BYT-QĐ | 7- 7- 1986 | Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ của một số chức danh viên chức ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 26 | Quyết định | 940/ BYT-QĐ | 18-10- 1986 | Thành lập Hội đồng xét duyệt nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú Bộ Y tế*.* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 27 | Quyết định | 60/ BYT -QĐ | 16-01- 1987 | Giao thêm một số nhiệm vụ cho Ban thanh tra Bộ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 28 | Quyết định | 208/ BYT-QĐ | 21-3- 1987 | Ban hành Bảng xếp hạng mất sức lao động cho người vì hoạt động cách mạng bị địch bắt tra tấn,tù đầy. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 29 | Quyết định | 219/ BYT-QĐ | 21-8- 1987 | Thành lập Hội đồng giám định chức danh tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức cơ quan Bộ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 30 | Quyết định | 341/ BYT-QĐ | 24-4- 1987 | Thành lập Hội đồng xét tặng thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 31 | Quyết định | 528/ BYT-QĐ | 24-4- 1987 | Thành lập tiểu ban phòng chữa bệnh SIDA thuộc Uỷ ban phòng chống các bệnh truyền nhiễm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 32 | Quyết định | 450/ BYT-QĐ | 29-5- 1987 | Thành lập tổ chức nghiên cứu định mức lao động SNYT (hệ thống phòng bệnh - chữa bệnh). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 33 | Quyết định | 491/ BYT-QĐ | 10-6- 1987 | Chấn chỉnh tổ chức Viện Bảo vệ sức khoẻ trẻ em. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 34 | Quyết định | 576/ BYT-QĐ | 20-7- 1987 | Hợp nhất chi nhánh Công ty Thiết bị dụng cụ y tế - hoá chất xét nghiệm cấp I Hà Nội vào Công ty Dược liệu Trung ương 3. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 35 | Quyết định | 107/ BYT-QĐ | 01-2-1988 | Bổ nhiệm các thanh tra viên bệnh viện. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 36 | Quyết định | 293/BYT-QĐ | 7-4-1988 | Thành lập Ban chỉ đạo chăm sóc sức khoẻ ban đầu ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 37 | Quyết định | 574/BYT-QĐ | 01-7-1988 | Quy định bộ máy tổ chức trường Cán bộ quản lý Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 38 | Quyết định | 724/BYT-QĐ | 24-8-1988 | Quy định bộ máy giúp việc quản lý Đại học Y Bắc Thái và Bệnh viện Đa khoa Thái Nguyên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 39 | Quyếtđịnh | 76/BYT-QĐ | 22-2- 1989 | Ban hành một số danh từ liên quan đến thuốc để sử dụng thống nhất trong cả nước. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 40 | Quyết định | 562/ BYT-QĐ | 20-9- 1989 | Thành lập Trung tâm Dược phẩm Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 41 | Quyết định | 257/ BYT-QĐ | 27-3- 1990 | Thành lập Ban chủ nhiệm dự án hỗ trợ để thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu gọi tắt là PAM 3844. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 42 | Quyết định | 766/ BYT-QĐ | 22-9- 1990 | Thành lập Ban quản trị TƯ dự án 3844. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 48 | Quyết định | 1218/ BYT-QĐ | 27-12- 1990 | Phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp Công ty Dược liệu trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 44 | Quyết định | 511/ BYT-QĐ | 03-5- 1991 | Đổi tên Công ty Xuất nhập khẩu y tế thành phố Hồ Chí Minh thành Công ty Xuất nhập khẩu y tế II trực thuộc Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 45 | Quyết định | 862/ BYT-QĐ | 09-9- 1991 | Thành lập Trung tâm khám chữa bệnh thuộc Bệnh viện Bạch Mai tại Ba Vì. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 46 | Quyết định | 910/ BYT- QĐ | 09-10- 1991 | Thành lập Trung tâm thống kê và tin học thuộc Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 47 | Quyết định | 968/ BYT- QĐ | 23-10- 1991 | Tách Vụ Dược - Trang thiết bị y tế và bộ phận xây dựng cơ bản của Vụ Kế hoạch thành hai Vụ: Vụ Quản lý dược và Vụ Quản lý xây dựng cơ bản và trang thiết bị y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 48 | Quyết định | 1000/ BYT- QĐ | 8-11- 1991 | Ban hành quy định tạm thời về chế độ đối với cán bộ đi hợp tác khoa học kỹ thuật y tế với nước ngoài. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 49 | Quyết định | 1072/ BYT- QĐ | 30- 11- 1991 | Phê duyệt Điều lệ 'tổ chức và hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp của Công ty Thiết bị dụng cụ y tế và hoá chất xét nghiệm cấp I thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 50 | Quyết định | 733/ BYT-QĐ | 16-6- 1992 | Ban hành Quy chế tuyển chọn và quản lý cán bộ công tác đi học tập ở nước ngoài. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 51 | Quyết định | 958/ BYT- QĐ | 11-9- 1992 | Thành lập Bảo hiểm y tế Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 52 | Quyết định | 1005/ BYT- QĐ | 29-9- 1992 | Thành lập Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 53 | Quyết định | 104/ BYT- QĐ | 10-2- 1993 | Uỷ quyền khai thác bảo hiểm y tế cho các địa phương. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 54 | Quyết định | 263/ BYT- QĐ | 4-3- 1993 | Tạm giao quyền khai thác bảo hiểm y tế đối với các cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố HồChí Minh cho Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh*.* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 55 | Quyết định | 265/BYT- QĐ | 5-3-1993 | Quy định chuyên môn về xử lý nhiễm HIV và SIDA. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 56 | Quyết định | 287/ Bộ Y tế-QĐ | 16-3- 1993 | Sáp nhập phân viện được liệu thành phố Hồ Chí Minh vào Trung tâm Sâm Việt Nam. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 57 | Quyết định | 316/ Bộ Y tế-QĐ | 26-3- 1993 | Thành lập Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 58 | Quyết định | 361/ Bộ Y tế-QĐ | 9-8- 1993 | Thành lập các phòng bảo hiểm y tế Việt Nam. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 59 | Quyết định | 351/Bộ Y tế QĐ | 19-3- 1994 | Giao lại quyền khai thác hảo hiểm y tế đối với các cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cho Chi nhánh Bảo hiểm y tế Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 60 | Quyết định | 310/ BYT-QĐ | 20-9- 1994 | Ban hành thẻ bảo hiểm y tế và phiếu khám bệnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 61 | Quyết định | 565/ BYT-QĐ | 21-4- 1995 | Giao cho Vụ Điều trị xây dựng dự án Quy hoạch mạng lưới khám chữa bệnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 62 | Quyết định | 1833/BYT-QĐ | 13-11- 1995 | Thành lập tổ chuyên viên giúp việc làm thủ tục đăng ký học hàm giáo sư, phó giáo sư. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 63 | Quyết định | 401/BYT-QĐ | 16-3- 1996 | Thành lập chương trình củng cố y tế cơ sở. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 64 | Quyết định | 430/' BYT-QĐ | 19-3- 1996 | Thành lập Ban điều tra thống kê cán bộ khoa học thuộc các đơn vị nghiên cứu thống kê, văn phòng Bộ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 65 | Quyết định | 968/ BYT-QĐ | 03-6- 1996 | Thành lập Hội đồng xét tặng nhà giáo nhân do nhà giáo ưu tú lần thứ 5-Bộ Y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 66 | Quyết định | 1190/ BYT-QĐ | 6-7- 1996 | Đổi tên Trung tâm nhân lực y tế và củng cố tổ chức Trung tâm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 67 | Quyết định | 1386/ BYT-QĐ | 22-7-1997 | Thành lập Ban điều hành dự án xử lý lồng ghép các bệnh thường gặp ở trẻ em. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. THÔNG TƯ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Thông tư | 32/BYT -TT | 23-8- 1976 | Ban hành tiêu chuẩn thương tật và tiêu chuẩn mất sức lao động mới. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | Thông tư | 02/ BYT -TT | 12-01- 1977 | Hướng dẫn Trạm vệ sinh phòng dịch, Đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét huyện, thị xã, thành phố. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | Thông tư | 32/BYT-TT | 29-9- 1977 | Hướng dẫn tố chức công tác phòng bệnh, chữa bệnh, vệ sinh phòng dịch cho người nước ngoài công tác tại Việt Nam và gia đình họ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | Thông tư | 41/BYT-TT | 17-11- 1977 | Hướng dẫn chế độ chữa bệnh đối với nhân dân khi ốm đau điều trị nội trú tại bệnh viện. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5 | Thông tư | 09/BYT-TT | 20-4- 1979 | Về công tác cấp cứu người bệnh, người bị tai nạn và việc xây dựng mạng lưới cấp cứu tỉnh, thành phố từ 1978-1980. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6 | Thông tư | 16/BYTT-TT | 02-6- 1979 | Quy định chế độ làm răng giả trong các cơ sở y tế do Nhà nước quản lý. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7 | Thông tư | 18/BYT -TT | 22-6- 1979 | Về công tác giám định y khoa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 8 | Thông tư | 06/BYT -TT | 6-3- 1981 | Hướng dẫnthi hành Quyết định 323/TTg ngày 22-12-1980 của Thủ tướng Chính phủ về cải tiến chế độ bồi dưỡng với cán bộ, công nhân viên làm công tác phẫu thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 9 | Thông tư | 21/BYT -TT | 28-7- 1981 | Cải tiến chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, nhân viên làm công tác phẫu thuật. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 10 | Thông tư | 03/BYT -TT | 19-3- 1982 | Chế độ phụ cấp đối với học sinh khi thường trực tại các cơ sở điều trị. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 11 | Thông tư | 04/BYT -TT | 6-4- 1982 | Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp chức vụ nhiệm vụ, phó chủ nhiệm bộ môn các trường đại học y, dược | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 12 | Thông tư | 04/BYT-TT | 23-3- 1985 | Hướng dẫn ứng dụng bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành y tế tại các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Y tế tỉnh, thành phố và y tế ngành. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 13 | Thông tư | 28/BYT -TT | 11-9- 1985 | Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Trang thiết bị - công trình y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 14 | Thông tư | 03/BYT-TT | 13-01- 1986 | Hướng dẫn trộn muối i ốt phòng bệnh bướu cổ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 15 | Thông tư | 14/BYT-TT | 8-8- 1986 | Khám chữa bệnh cho người Lào, Campuchia ở Việt Nam. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 16 | Thông tư | 19/BYT-TT | 24-9- 1986 | Hướng dẫn triển khai ứng dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ của một số chức lanh của viên chức ngành y tế thuộc nhóm 5 và nhóm O vào bộmáy các đơn vị trực thuộc Bộ, các Sở Y tế tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và y tế ngành. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 17 | Thông tư | 23/BYT -TT | 9-12- 1986 | Hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm và lưu động. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 18 | Thông tư | 26/BYT-TT | 28-12-1986 | Hướng dẫn việc tổ chức khám sức khoẻ tuyến lao động sang học tập và lao động có thời hạn tại Liên Xô và các nước XHCN. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 19 | Thông tư | 01/BYT-TT | 5-01-1987 | Hướng dẫn tổ chức và thực hiện chế độ phụ cấp làm đêm và làm thêm giờ đối với công nhân viên chức trong ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 20 | Thông tư | 03/BYT-TT | 4-2- 1987 | Sửa đổi các mức phụ cấp đối với cán bộ nhân viên ngành y tế làm công tác phẫu thuật, thường trực, chống dịch. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 21 | Thông tư | 14/BYT -TT | 7-4- 1987 | Hướng dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân, thầy thuốc ưu tú. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 22 | Thông tư | 17/BYT -TT | 10-7- 1987 | Quy định tạm thời công tác phân phối và sử dụng học sinh tốt nghiệp các trường đại học y, dược. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 23 | Thông tư | 25/BYT -TT | 28-10- 1987 | Quy định việc kiểm tra sức khoẻ lần cuối cho người Việt Nam đi lao động tại Cộng hoà dân chủ Đức và các nước XHCN (trừ Liên Xô). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 24 | Thông tư | 02/BYT-TT | 8-2- 1988 | Hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên đặc biệt trong ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 25 | Thông tư | 13/BYT -TT | 26-4- 1988 | Hướng dẫn thi hành QĐ 84/CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ngày 28-2-1985 về thống nhất quản lý biên chế, trả lương cho chuyên gia y tế đi hợp tác với nước ngoài. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 26 | Thông tư | 05/BYT -TT | 3-4- 1989 | Hướng dẫn QĐ/203/HĐBT về chế độ lương và sinh hoạt phí của cán bộ y tế xã, phường, thị trấn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 27 | Thông tư | 19/BYT -TT | 5-9- 1989 | Hướng dẫn chế độ nhượng, bản tài sản vật tư tại các đơn vị hành chính sự nghiệp trong ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 28 | Thông tư | 91/BYT-TT | 4-4- 1991 | Hướng dẫn bổ sung việc cấp phát và quản lý kinh phí chi tiêu cho công tác phòng chống sốt rét. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 29 | Thông tư | 03/BYT-TT | 27-3- 1992 | Hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp tư nhân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 30 | Thông tư | 04/BYT-TT | 27-3- 1992 | Hướng dẫn thi hành Luật Công ty. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 31 | Thông tư | 05/BYT-TT | 11-4- 1992 | Hướng dẫn bổ sung việc quản lý kinh phí của ngân sách Trung ương chi cho công tác phòng chống sát rét, bướu cổ, tiêm chủng mở rộng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 32 | Thông tư | 11/BYT -TT | 17-9- 1992 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 299[HĐBT về hệ thống tổ chức bảo hiểm y tế Việt Nam từ Trung ương đến địa phương, ngành. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 38 | Thông tư | 16/BYT-TT | 15-12- 1992 | Hướng dẫn tổ chức khám chữa bệnh và nguyên tác thanh toán bảo hiểm y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 34 | Thông tư | 07/BYT -TT | 24-5- 1993 | Bổ sung Thông tư số 11/BYT-TT ngày 17-9- 1992 hướng dẫn thực hiện Nghị định 299/HĐBT về tổ chức bảo hiểm y tế từ trung ương đến địa phương. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 35 | Thông tư | 08/BYT-TT | 3-6- 1993 | Hướng dẫn chế độ kế toán đối với các đơn vị bảo hiểm y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 36 | Thông tư | 09/BYT-TT | 17-6- 1993 | Hướng dẫn tạm thời phương thức thanh toán và sử dụng kinh phí khám chữa bệnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 37 | Thông tư | 12/BYT-TT | 21-6- 1994 | Hướng dẫn hoạt động kinh doanh trang thiết bị tư nhân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 38 | Thông tư | 16/BYT-TT | 26-8- 1994 | Tổ chức hợp đồng khám chữa bệnh cho ngườl có thẻ bảo hiểm y tế, sử dụng quỹ bảo hiểm y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 39 | Thông tư | 04/BYT-TT | 8-4- 1995 | Hướng dẫn tuyển sinh Đại học Y, Dược khoá 1995-1998. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 40 | Thông tư | 15/BYT-TT | 24-10- 1995 | Hướng dẫn tổ chức hợp đồng khám chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm, sử dụng Quỹ bảo hiểm y tế và phương thức thanh toán bảo hiểm y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3. CHỈ THỊ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | Chỉ thị | 21/BYT-TT | 5- 7- 1976 | Bổ sung Chỉ thị số 19/BYT-CT ngày 28-6-1976. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | Chỉ thị | 34/BYT-CT | 14-9- 1976 | Về công tác phòng chống lao. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | Chỉ thị | 36/BYT-CT | 7-10- 1977 | Về chế độ nuôi dưỡng bệnh nhân theo chế độ bệnh lý tại Bệnh viện E. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | Chỉ thị | 16/BYT -CT | 26-6- 1978 | Tăng cường và nâng cao chất lượng công tác giám định y khoa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 5 | Chỉ thị | 21/BYT -CT | 18-7- 1979 | Về việc sử dụng cơ số cấp cứu chiến thương mới. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 6 | Chỉ thị | 06/BYT-CT | 31-01- 1986 | Về việc cấm uống rượu trong giờ làm việc, bài trừ nạn say rượu và hạn chế hút thuốc lá trong cán bộ công nhân viền ngành y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 7 | Chỉ thị | 18/BYT-CT | 11-9- 1986 | Nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh tại các cơ sở khám chưa bệnh trong tình hình hiện nay. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 8 | Chỉ thị | 24/ BYT -CT | 11-9- 1991 | Về công tác phòng chống bướu cổ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 9 | Chủ thị | 06/ BYT -CT | 01-9- 1992 | Những việc cần triển khai đối với bệnh viện và viện có giường bệnh để thực hiện Nghị định của Chính phủ về bảo hiểm y tế. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 10 | Chỉ thị | 03/ BYT-CT | 9/2/1993 | Về việc khẩn trương thực hiện Nghị định 299/HĐBT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 11 | Chỉ thị | 08/ BYT-CT | 9/6/1993 | Về một số vấn đề cấp bách trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 12 | Chỉ thị | 11/ 1997/BYT-CT | 6/11/1997 | Về khắc phục hậu quả cơn bão số 5. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 13 | Chỉ thị | 12/ 1997/BYT-CT | 14/11/1997 | Về khắc phục hậu quả cơn bão số 5. |
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Đỗ Nguyên Phương |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/08/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế | |
| 25/08/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2398/1999/QĐ-BYT Về việc bãi bỏ 120 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2398.QD.BYT.doc |
CATEGORY: