Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007
| Số hiệu | 232/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 13/02/2007 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/02/2007 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 105 +106, năm 2007 | Ngày đăng công báo | 26/02/2007 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 232/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 13 tháng 02 năm 2007 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm mục tiêu thiết lập kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các chính sách, chiến lược, quy hoạch và kế hoạch của Chính phủ trong năm 2007. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các lĩnh vực như đầu tư, giao thông vận tải, y tế, giáo dục, và nhiều lĩnh vực khác liên quan đến phát triển kinh tế - xã hội. Đối tượng áp dụng là các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, và các Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về kế hoạch kiểm tra, trong đó nêu rõ nội dung kiểm tra, cơ quan chủ trì và thời gian thực hiện. Một số lĩnh vực nổi bật được kiểm tra bao gồm sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước, thực hành tiết kiệm, cải cách hành chính, và quản lý đất đai.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thực hiện kế hoạch kiểm tra, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc giám sát và đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay từ ngày ký và yêu cầu các cơ quan liên quan phải tổ chức triển khai thực hiện.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 232/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2007
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 99/2006/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về
công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
Theo đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của Chính phủ năm 2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA CHÍNH PHỦ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 232 /QĐ-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Lĩnh vực kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Cơ quan chủ trì kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
Cơ quan phối hợp chính |
|
1 |
Đầu tư, doanh nghiệp |
1. Sắp xếp, đổi mới, cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước |
Bộ Tài chính |
Quý II năm 2007 |
Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành có liên quan |
|
2. Công tác đầu tư, xây dựng cơ bản và chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II năm 2007 |
Văn phòng Chính phủ, các bộ: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
|
2 |
Giao thông vận tải |
3. Các giải pháp kiềm chế tai nạn giao thông |
Bộ Giao thông vận tải |
Quý I năm 2007 |
Các Bộ: Văn hoá -Thông tin, Công an, Tư pháp, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, |
|
4. Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển đến 2010 |
Bộ Giao thông vận tải |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công nghiệp, Tài nguyên và Môi trường |
||
|
3 |
Thực hành tiết kiệm và chống lãng phí |
5. Chương trình hành động của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bộ Tài chính |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Cải cách hành chính |
6. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Bộ Khoa học và công nghệ, các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7. Xử lý các vướng mắc, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
8. Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 |
Văn phòng Chính phủ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
5 |
Y tế |
9. Xã hội hoá trong lĩnh vực y tế |
Bộ Y tế |
Quý III năm 2007 |
Các bộ, ngành liên quan vµ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10. Nâng cấp bệnh viện tuyến huyện |
Bộ Y tế |
Quý III năm 2007 |
C¸c bé, ngành liên quan vµ Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
11. Kế hoạch hành động quốc gia bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đến năm 2010 |
Bộ Y tế |
Quý II năm 2007 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
12. Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001 – 2010 |
Bộ Y tế |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
6 |
Bưu chính Viễn thông |
13. Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông và internet đến năm 2010 định hướng đến 2020 |
Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài chính |
|
7 |
Giáo dục và đào tạo |
14. Chiến lược phát triển giáo dục 2001 – 2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ |
|
15. Quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng đến năm 2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ |
||
|
16. Quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề đến năm 2010 |
Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
||
|
8 |
Đất đai, nhà ở |
17. Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo quy định tại Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ |
Bộ Xây dựng |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
18. Triển khai thi hành pháp luật về đất đai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý III năm 2007 |
Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
19. Công tác quản lý công sở các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị hành chính sự nghiệp |
Bộ Xây dựng |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài chính, Nội vụ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
20. Chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Ủy ban Dân tộc |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
9 |
Khoa học và Công nghệ |
21. Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam đến năm 2010 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư và các bộ, ngành liên quan |
|
10 |
Tài nguyên và Môi trường |
22. Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
23. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
|
11 |
Du lịch |
24. Chiến lược phát triển ngành du lịch Việt Nam 2001 - 2010 |
Tổng cục Du lịch |
Quý II năm 2007 |
Các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Nông nghiệp và Nông thôn |
25. Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính |
|
13 |
Dân số và các vấn đề xã hội |
26. Chiến lược phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 |
Uỷ ban dân số, Gia đình và Trẻ em |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế |
|
27. Kế hoạch tổng thể phòng, chống ma tuý đến năm 2010 |
Bộ Công an |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Tư pháp, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
|
14 |
Quy hoạch và quản lý đô thị |
28. Triển khai thi hành pháp luật về xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Quý I năm 2007 |
Các bộ, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
29. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
Bộ Nội vụ |
Quý II năm 2007 |
Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/02/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007 | |
| 13/02/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 232/QĐ-TTg Kế hoạch kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược,quy hoạch, kế hoạch Chính phủ năm 2007 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
232.QD.TTgdoc.doc |
