Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001
Số hiệu | 23/2001/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 14/03/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 29/03/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Đình Thịnh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 23/2001/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 14 tháng 3 năm 2001, nhằm mục tiêu giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phục vụ công tác phòng chống lụt bão cho năm 2001. Văn bản này quy định cụ thể về khối lượng và chủng loại vật tư cần thiết cho các tỉnh, thành phố có đê từ Hà Tĩnh trở ra.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các tỉnh, thành phố ven biển và những khu vực có nguy cơ cao về lũ lụt. Đối tượng áp dụng là các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn của các tỉnh, thành phố được chỉ định trong quyết định.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm 5 điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Giao chỉ tiêu kế hoạch mua vật tư dự trữ với khối lượng cụ thể cho từng loại vật tư và tổng kinh phí là 5 tỷ đồng.
- Điều 2: Quy định về đấu thầu đối với các loại vật tư có giá trị từ 200 triệu đồng trở lên.
- Điều 3: Quản lý và sử dụng vật tư dự trữ theo quy định hiện hành.
- Điều 4: Quy trình lập dự toán và cấp kinh phí cho các tỉnh.
- Điều 5: Xác định trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định này không chỉ đảm bảo nguồn lực cho công tác phòng chống lụt bão mà còn thúc đẩy việc thực hiện các quy định về đấu thầu và quản lý tài chính trong lĩnh vực này. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các nội dung đã được quy định.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH MUA VẬT TƯ DỰ TRỮ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO NĂM 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 1/11/1995 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp
và PTNT;
Căn cứ Tổng mức vật tư dự trữ phòng chống lụt bão đã được Chính phủ phê duyệt
tại văn bản số 4172-KTTH ngày 23/8/1993,
Căn cứ Quyết định số 207/2000/QĐ-BTC của Bộ trưởng bộ Tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001 cho các tỉnh (thành phố) có đê từ Hà Tĩnh trở ra, với khối lượng và chủng loại như sau:
- Đá hộc: 27.000 (m3); - Rọ thép: 3.500 (rọ);
- Đá dăm: 5.000 (m3); - Bao tải: 1.110.000 (bao);
- Cát vàng: 4.000 (m3);
Tổng kinh phí: 5.000.000.000 đồng. (Năm tỷ đồng)
(Chi tiết xem phụ lục kèm theo).
Điều 2. Số lượng vật tư dự trữ PCLB phân bổ cho các tỉnh (thành phố) loại nào có giá trị từ 200.000.000 đồng trở lên đều phải tổ chức đấu thầu để mua; Quy chế đấu thầu thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 121/2000/TT - BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000. Những loại vật tư có giá trị dưới 200.000.000 đồng không phải đấu thầu nhưng giá mua là giá chào hàng cạnh tranh.
Điều 3. Việc quản lý và sử dụng các loại vật tư dự trữ phòng chống lụt bão thực hiện theo quyết định số 156TL/QĐ ngày 8/8/1994 của Bộ Thuỷ lợi (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT).
Điều 4. Căn cứ vào chỉ tiêu vật tư dự trữ phòng chống lụt bão được phân bổ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh (thành phố) lập dự toán trình Bộ Nông nghiệp và PTNT (Cục phòng chống lụt bão và QLĐĐ) xét duyệt, cấp kinh phí. Việc nghiệm thu, thanh quyết toán đối với Bộ sau khi mua vật tư thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 5: Cục Phòng chống lụt bão và QLĐĐ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh (thành phố) có tên trong điều 1 (như bảng phụ lục kèm theo) chịu tránh nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Phụ lục:
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ MUA VẬT TƯ DỰ TRỮ PCLB CHO CÁC TỈNH, THÀNH
PHỐ NĂM 2001
(Kèm
theo Quyết định số 23/2001/QĐ-BNN-PCLB ngày 14 tháng 3 năm 2001)
TT |
Tỉnh (Thành phố) |
Đá hộc (m3) |
Đá dăm (m3) |
Cát vàng (m3) |
Rọ thép (rọ) |
Bao nilon (bao) |
Kinh phí (đồng) |
1 |
Phú Thọ |
1,000 |
500 |
500 |
500 |
10,000 |
260,000,000 |
2 |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
600 |
100,000 |
240,000,000 |
3 |
Quảng Ninh |
1,000 |
|
|
500 |
|
120,000,000 |
4 |
Hải Phòng |
2,000 |
500 |
500 |
|
100,000 |
400,000,000 |
5 |
Bắc Ninh |
2,000 |
|
|
|
100,000 |
290,000,000 |
6 |
Bắc Giang |
2,000 |
|
|
|
100,000 |
290,000,000 |
7 |
Hng Yên |
2,000 |
|
|
500 |
|
190,000,000 |
8 |
Hải Dương |
2,000 |
300 |
300 |
500 |
100,000 |
400,000,000 |
9 |
Thái Bình |
3,000 |
|
|
|
100,000 |
400,000,000 |
10 |
Nam Định |
6,000 |
|
|
|
|
400,000,000 |
11 |
Hà Nam |
|
|
|
|
200,000 |
320,000,000 |
12 |
Hà Tây |
|
2,200 |
2,000 |
|
|
410,000,000 |
13 |
Hà Nội |
|
300 |
300 |
|
100,000 |
200,000,000 |
14 |
Ninh Bình |
2,000 |
|
|
400 |
100,000 |
330,000,000 |
15 |
Thanh Hoá |
2,000 |
|
|
|
70,000 |
260,000,000 |
16 |
Thái Nguyên |
1,000 |
200 |
200 |
|
30,000 |
160,000,000 |
17 |
Nghệ An |
1,000 |
500 |
|
|
|
130,000,000 |
18 |
Hà Tĩnh |
1,000 |
500 |
200 |
500 |
|
200,000,000 |
Tổng Cộng |
28,000 |
5,000 |
4,000 |
3,500 |
1,110,000 |
5,000,000,000 |
Ghi chú: Kinh phí mua đá dăm và cát vàng bao gồm cả kinh phí xây bể chứa
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
14/03/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001 | |
29/03/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 23/2001/QĐ-BNN giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2001 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
23.2001.QĐ.BNN.doc | |
|
23.2001.QĐ.BNN.PCLB.Phu luc.doc |