Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa
Số hiệu | 231/2003/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 12/11/2003 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/12/2003 |
Nguồn thu thập | Công báo số 185, năm 2003 | Ngày đăng công báo | 17/11/2003 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tấn Dũng / Phó Thủ tướng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 164/2006/QĐ-TTg Về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) | Ngày hết hiệu lực | 13/08/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 231/2003/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 12 tháng 11 năm 2003 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm bổ sung và thay tên một số xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135).
Mục tiêu chính của quyết định này là mở rộng danh sách các xã được hỗ trợ đầu tư từ ngân sách Trung ương và địa phương, nhằm cải thiện điều kiện sống và phát triển kinh tế cho các vùng đặc biệt khó khăn. Quyết định bổ sung 12 xã mới, trong đó có 7 xã được hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và 5 xã từ ngân sách địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các xã được thành lập mới và một xã được thay tên. Cụ thể, xã Tân Hộ C, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp được đổi tên thành xã Tân Hộ Cơ.
Cấu trúc của quyết định gồm 5 điều, trong đó điều 1 nêu rõ danh sách các xã được bổ sung, điều 2 quy định mức kinh phí hỗ trợ đầu tư, điều 3 giao nhiệm vụ cho các bộ liên quan trong việc thực hiện quyết định, và điều 4 thông báo việc thay tên xã.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các bộ liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh được giao trách nhiệm thi hành quyết định này, nhằm đảm bảo việc triển khai hỗ trợ đầu tư cho các xã được bổ sung.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/2003/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 231/2003/QĐ-TTG NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2003 BỔ SUNG VÀ THAY TÊN XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 12 xã được tách và thành lập mới từ xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135) vào danh sách các xã thuộc chương trình để thực hiện hỗ trợ đầu tư từ năm 2004, bao gồm:
1. Các xã được thành lập mới thuộc ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 7 xã, gồm: xã Băng A Drênh, huyện Krông Ana, xã Cư Bông, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk; xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai, xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng; xã Trọng Hoá, huyện Minh Hoá, xã Thanh Thạch, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình; xã Mỹ Bình, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
2. Các xã được thành lập mới thuộc ngân sách địa phương hỗ trợ đầu tư: 5 xã, gồm: xã Hoà Chánh, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang; xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình, xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Mức kinh phí hỗ trợ đầu tư:
Mức kinh phí hỗ trợ đầu tư cho các xã thực hiện theo quy định hiện hành của Chương trình 135. Đối với xã do ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính bố trí kinh phí từ kế hoạch năm 2004 để các tỉnh tổ chức thực hiện.
Điều 3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và Uỷ ban Dân tộc nghiên cứu, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định phê duyệt số xã thuộc Chương trình 135 được đầu tư bằng ngân sách Trung ương và số xã được đầu tư bằng ngân sách địa phương từ kế hoạch năm 2004 trên cơ sở khả năng đáp ứng của ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương phù hợp tình hình thực tế hiện nay.
Điều 4. Thay tên xã thuộc Chương trình 135: xã Tân Hộ C, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp thành xã Tân Hộ Cơ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh: Quảng Bình, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Long An, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/11/2003 | Văn bản được ban hành | Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa | |
02/12/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa | |
13/08/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 231/2003/QĐ-TTg bổ sung thay tên xã thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn vùng đồng bào miền núi biên giới sâu xa | |
13/08/2006 | Bị thay thế | Quyết định 164/2006/QĐ-TTg danh sách xã đặc biệt khó khăn,biên giới,an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển KTXH 2006-2010 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
231.2003.QD.TTg.doc |