Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
| Số hiệu | 230/2000/QĐ-BKH | Ngày ban hành | 04/05/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/05/2000 |
| Nguồn thu thập | Đang cập nhật | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Lại Quang Thực / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 08/09/2006 | |
Tóm tắt
Quyết định 230/2000/QĐ-BKH, được ban hành vào ngày 4 tháng 5 năm 2000 bởi Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, nhằm mục tiêu công bố danh mục các nguyên vật liệu và bán thành phẩm đã được sản xuất trong nước. Quyết định này được thực hiện theo Nghị định số 75/CP và Quyết định số 176/QĐ-TTg, với mục đích tạo cơ sở pháp lý cho việc miễn thuế nhập khẩu đối với các nguyên vật liệu và bán thành phẩm chưa được sản xuất trong nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các nguyên vật liệu và bán thành phẩm được sử dụng làm đầu vào cho các dây chuyền công nghệ sản xuất của doanh nghiệp. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp sản xuất và cơ quan Hải quan trong quá trình thực hiện các thủ tục liên quan đến nhập khẩu nguyên vật liệu.
Cấu trúc của Quyết định gồm 4 điều chính, trong đó Điều 1 công bố danh mục nguyên vật liệu và bán thành phẩm, Điều 2 định nghĩa về nguyên vật liệu và bán thành phẩm, Điều 3 quy định về việc xử lý các vướng mắc giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp, và Điều 4 quy định hiệu lực của Quyết định.
Điểm mới của Quyết định này là việc công bố danh mục cụ thể các nguyên vật liệu và bán thành phẩm, giúp các doanh nghiệp dễ dàng xác định các mặt hàng được miễn thuế. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai nhập khẩu từ thời điểm Quyết định 176/1999/QĐ-TTg có hiệu lực.
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 230/2000/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 230/2000/QĐ-BKH NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2000 BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính
phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành
phẩm trong nước đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.
|
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
|
DANH MỤC
NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)
|
STT |
Tên
nguyên vật liệu, |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách |
|
1 |
Dầu đậu tương thô |
1507.10.00 |
|
|
2 |
Dầu đậu tương bán thành phẩm |
1507.90.20 |
|
|
3 |
Dầu lạc thô |
1508.10.00 |
|
|
4 |
Dầu lạc bán thành phẩm |
1508.90.20 |
|
|
5 |
Dầu dừa thô |
1513.11.00 |
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
|
6 |
Dầu dừa bán thành phẩm |
1513.19.20 |
|
|
7 |
Dầu hạt vừng thô |
1515.50.10 |
|
|
8 |
Dầu hạt vừng bán thành phẩm |
1515.50.20 |
|
|
9 |
Bột hương tôm |
2103.90.90 |
|
|
10 |
Muối ăn |
2501.00.10 |
|
|
11 |
Tinh quặng pyrit |
2502.00.00 |
FeS2 >= 33% S |
|
12 |
Quặng apatít các loại |
2510.10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24% |
|
13 |
Đá tấm granit |
2516 |
|
|
14 |
Đá tấm marble |
2517.10.90 |
|
|
15 |
Quặng serpentin |
2519.90 |
MgOSiO2.2H2O |
|
16 |
Vôi |
2522 |
|
|
17 |
Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng |
2523.10.00 |
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
|
18 |
Xi măng các loại |
2523.10.00; 2523.29 |
PC 30, PC 40, PC 50 Xi măng rời và bao (50kg/bao) |
|
19 |
Dioxit mangan |
2602.00.00 |
MnO2 >=68% |
|
20 |
Tinh quặng đồng |
2603.00.00 |
18-20% Cu |
|
21 |
Quặng kẽm các loại |
2608.00.00 |
28-30% Zn |
|
22 |
Tinh quặng crôm |
2610.00.00 |
46% Cr2O3 |
|
23 |
Tinh quặng vonframit |
2611.00.00 |
65% WO3 |
|
24 |
Tinh quặng Titan |
2614.00.00 |
TiO2 = 52-54% |
|
25 |
Cacbon |
2803.00.10 |
Hàm lượng C >= 98% |
|
26 |
Nitơ nạp chai |
2804.30.00 |
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95% |
|
27 |
Ôxy đóng chai |
2804.40.00 |
Dạng khí lỏng O2 > 99.6% |
|
28 |
Clo lỏng |
2801.10.00 |
Cl2 >= 99.5% |
|
29 |
Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết |
2806.10.00 |
HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
|
30 |
Axít sunphuríc |
2807.00.10 |
H2SO4 >= 97% |
|
31 |
Axít phốtphoríc |
2809.20.00 |
H3PO4 >=98% |
|
32 |
Hydroxuyt nhôm |
2818.30.00 |
Al(OH)3 >=63% Al2O3 |
|
33 |
Nhôm sunphat |
2833.22.00 2833.22.00 |
Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3 Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3 |
|
34 |
Phèn |
2833.30 |
|
|
35 |
Nhôm amônsunphat |
2833.30.12 |
AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3 |
|
36 |
Natri silicat |
2839.19.00 |
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
|
37 |
Axetylen |
2901.29.10 |
C2H2 > 99.7% |
|
38 |
Dầu hương tôm |
3302.10.10 |
|
|
39 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812.20.00 |
Chất hoá dẻo DOP |
|
40 |
Ống nhựa PVC |
3917.23.00 |
|
|
41 |
Màng PVC |
3919.90.30 |
|
|
42 |
Cao su thiên nhiên |
4001.10 4001.21 4001.29 |
|
|
43 |
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401.22.00 |
|
|
44 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421.90.20 |
|
|
45 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801.00 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
|
46 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 |
|
47 |
Giấy vệ sinh, khăn lau |
4818.10 4818.20 4818.30 |
|
|
48 |
Giấy lót giầy |
4804.19.00 |
Dùng để lót giầy |
|
49 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng |
4804.31.00 4804.41.00 4804.51.00 |
24 TCN 78-99 |
|
50 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4805 |
|
|
51 |
Thùng carton 5 lớp |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
|
52 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại |
4819.10.00 4819.20.00 |
385 * 287mm |
|
53 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819.10.00 |
366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
|
54 |
Hộp giấy đựng từng đôi giầy |
4819.10.00 4819.20.00 |
|
|
55 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại |
4821.10 |
233,5 * 99,5mm |
|
56 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
|
57 |
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp |
5509.11.00 5509.12.00 |
|
|
58 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
|
59 |
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao |
5902 |
|
|
60 |
Đế giầy bằng cao su, nhựa |
6406.20.00 |
|
|
61 |
Đá khối granit |
6802.23.00 6802.93.00 |
|
|
62 |
Bột đá mài |
6805 |
Loại thông dụng |
|
63 |
Gạch ốp lát Ceramic |
6810.19.10 |
Có kích thước tối đa 400*400 mm |
|
64 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.10.00 |
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng |
|
65 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
|
66 |
Ống thuỷ tinh y tế |
7002 |
f 5 - f 32 mm |
|
67 |
Kính trắng và kính màu phẳng |
7003 |
Loại thông dụng có độ dày từ 1.5 - 12 mm |
|
68 |
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh |
7010 |
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
|
69 |
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm |
7010.10 |
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
|
70 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011.10.00 |
A 60 (đèn tròn các loại) |
|
71 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011.10 |
f 12 - f40 mm |
|
72 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7012.00 |
|
|
73 |
Gang đúc |
7201.20.00 |
|
|
74 |
Hợp kim sắt: - Ferro Silic - Ferro Mangan |
7202.11.00 7202.19.00 7202.21.00 7202.29.00 |
FeMn (45%) FeSi (45-65%) |
|
75 |
Thép thanh |
7213.10.10 7213.91.00 |
f < 100 mm f < 14 mm |
|
76 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.10 |
Hàm lượng C > 0,6% |
|
77 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.91.00 |
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
|
78 |
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình |
7216.10.00 |
U, I, H chiều cao l < 80 mm |
|
79 |
Thép hình L |
7216.21.00 7216.40.00 |
L chiều cao l < 80mm L chiều cao l từ 80-140 mm |
|
80 |
Thép hình U |
7216.31.00 |
U chiều cao l từ 80-140 mm |
|
81 |
Thép hình I |
7216.32.00 |
I chiều cao l từ 80-140 mm |
|
82 |
Thép hình H |
7216.33.00 |
H chiều cao l từ 80-140 mm |
|
83 |
Thép hình C,V |
7216.50.00 |
C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
|
84 |
Các loại ống bằng gang |
7303.00.00 |
Loại thông dụng |
|
85 |
Các loại ống thép hàn |
7305 |
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
|
86 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
|
87 |
Các loại bể chứa |
7309.00 |
Loại thông dụng |
|
88 |
Các loại thùng phi |
7310 |
Loại thông dụng |
|
89 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
Loại thông dụng |
|
90 |
Xích |
7315 |
Loại thông dụng |
|
91 |
Bulông + đai ốc thông dụng |
7318 |
Loại thông dụng |
|
92 |
Bi nghiền bằng thép |
7325.91.10 7326.11.10 |
Loại thông dụng |
|
93 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408.11.00 7408.19.00 |
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm f < 6 mm |
|
94 |
Cáp điện các loại |
7413 7614 |
Đồng trần Nhôm trần |
|
95 |
Thanh nhôm định hình |
7610 |
Loại thông dụng |
|
96 |
Ôzê nhôm |
7616.99.00 |
|
|
97 |
Chì thỏi |
7803.00.10 |
99.6% Pb |
|
98 |
Bột ôxyt kẽm |
7903.10.00 |
60% Zn |
|
99 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903.90.00 |
48-50% Zn |
|
100 |
Thiếc thỏi |
8003.00.10 |
99.75% Sn |
|
101 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
Loại thông dụng |
|
102 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
|
103 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539.90.61 |
G13/12*30(26) |
|
104 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544.11.30 |
Các loại |
|
105 |
Dây điện các loại |
8544 |
Không kể cáp đồng trục |
|
106 |
Gạch ngói bằng đất nung |
|
|
|
107 |
Bao bì dệt bằng sợi PP |
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 176/1999/QĐ-TTg miễn thuế nhập khẩu nguyên vật liệu
Nghị định 75-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ kế hoạch và Đầu tư
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/05/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được | |
| 19/05/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được | |
| 08/09/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 230/2000/QĐ-BKH Danh mục nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được | |
| 08/09/2006 | Bị thay thế | Quyết định 827/2006/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng thiết bị máy móc phụ tùng phương tiện vận tải đóng tàu dầu khí trong nước đã sản xuất được |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
230.2000.QD.BKH.doc |