Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 2256/QĐ-BCT | Ngày ban hành | 12/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/03/2015 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Cao Quốc Hưng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 16 tháng 3 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ
Công Thương)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.388 |
|
b) Giờ thấp điểm |
869 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.459 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.405 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.556 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.453 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.637 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.518 |
|
b) Giờ thấp điểm |
983 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.735 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.460 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.557 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.606 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.671 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.125 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.185 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.699 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.287 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.347 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.829 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.320 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.412 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.991 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.484 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.533 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.242 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.503 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.587 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.141 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.230 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.279 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.394 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.720 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
1.945 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.028 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.322 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.382 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.431 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.624 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.049 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.310 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.389 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.361 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.410 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.575 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.984 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.229 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.333 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.333 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.332 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.381 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.539 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.941 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.181 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.256 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.311 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.360 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.503 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.856 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.101 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.174 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.333 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.454 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.502 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.750 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.197 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.453 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.535 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.192 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.334 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.771 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.325 |
|
b) Giờ thấp điểm |
846 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.407 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.330 |
|
b) Giờ thấp điểm |
820 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.395 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.324 |
|
b) Giờ thấp điểm |
818 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.379 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.378 |
|
b) Giờ thấp điểm |
885 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.506 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.425 |
|
b) Giờ thấp điểm |
916 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.586 |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứLuật Điện Lực 2004 số 28/2004/QH11 áp dụng 2024]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành]"
Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức
Luật điện lực sửa đổi 2012 số 24/2012/QH13 áp dụng 2024
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi mới nhất
Quyết định 69/2013/QĐ-TTg cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân
Quyết định 28/2014/QĐ-TTg cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
Thông tư 16/2014/TT-BCT Quy định về thực hiện giá bán điện
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
12/03/2015 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành | |
12/03/2015 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện do Bộ Công thương ban hành |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2256-QĐ-BCT.doc | |
|
VanBanGoc_2256.QĐ.BCT.pdf |