Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu | 22/2004/QĐ-BXD | Ngày ban hành | 23/09/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 17/10/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 2, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 02/10/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Xây dựng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Hồng Quân / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 22/2004/QĐ-BXD ban hành Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 302:2004, quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với nước trộn bê tông và vữa. Mục tiêu của văn bản này là đảm bảo chất lượng nước sử dụng trong xây dựng, từ đó nâng cao độ bền và an toàn cho các công trình xây dựng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các yêu cầu kỹ thuật để đánh giá chất lượng nước dùng cho việc trộn bê tông và vữa, đồng thời cho phép sử dụng nước đạt tiêu chuẩn để bảo dưỡng bê tông và rửa cốt liệu. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các chương và điều nổi bật như: Phạm vi áp dụng, Tiêu chuẩn viện dẫn, Định nghĩa và thuật ngữ, và Yêu cầu kỹ thuật. Trong đó, các yêu cầu kỹ thuật cụ thể hóa các tiêu chí về độ pH, hàm lượng tạp chất, và các ion có trong nước, nhằm đảm bảo nước không ảnh hưởng đến quá trình đông kết và độ bền của bê tông.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc thay thế TCVN 4506:1987 và cập nhật các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại hơn. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, và yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định trong tiêu chuẩn này.
|
BỘ XÂY DỰNG
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Số: 22/2004/QĐ-BXD |
Hà nội, ngày 23 tháng 9 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TCXDVN 302 : 2004 "NƯỚC TRỘN BÊ TÔNG VÀ VỮA - YÊU CẦU KỸ THUẬT"
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Biên bản số 187/BXD-KHCN ngày 26 tháng 12 năm 2002 của Hội đồng Khoa học
kỹ thuật chuyên ngành nghiệm thu tiêu chuẩn "Nước trộn bê tông và vữa -
Yêu cầu chung"
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học Công nghệ xây dựng tại công văn số
504/VKH-KHKT ngày 21 tháng 5 năm 2004 và Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam :
TCXDVN 302 : 2004 "Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3: Các Ông: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học Công nghệ xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
TCXDVN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 302 : 2004
NƯỚC TRỘN BÊ TÔNG VÀ VỮA YÊU CẦU KỸ THUẬT
WATER FOR MIXING CONCRETE AND MORTAR - TECHNICAL SPECIFICATION
HÀ NỘI – 2004
LỜI NÓI ĐẦU
TCXDVN 302: 2004 “Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật” quy định các yêu cầu kỹ thuật để đánh giá chất lượng nước dùng trộn bê trông và vữa.
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 4506 : 1987 và được Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số .ngày tháng năm 2004.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 302 : 2004
Soát xét lần 1
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
Water for mixing Concrete and Mortar - Technical Specification
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật để đánh giá chất lượng nước dùng trộn bê tông và vữa.
1.2. Nước đạt chất lượng theo tiêu chuẩn này cũng có thể dùng để bảo dưỡng bê tông và rửa cốt liệu dùng trong xây dựng.
Chú thích: Nước uống đạt chất lượng dùng để trộn bê tông và vữa.
2.Tiêu chuẩn viện dẫn
- TCVN 2671 : 1978 Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ.
- TCVN 4560 : 1988 Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn.
- TCVN 5501 : 1991 Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5992 : 1995 Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 5993 : 1995 Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 6016 : 1995 Xi măng. Phương pháp xác định độ bền.
- TCVN 6017 : 1995 Xi măng. Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
- TCVN 6194: 1996 Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo).
- TCVN 6196-3: 2000 Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa.
- TCVN 6200 : 1996 Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua.
- TCVN 6492 : 1999 Chất lượng nước. Xác định pH.
3. Định nghĩa và thuật ngữ
Trong tiêu chuẩn này áp dụng những thuật ngữ sau :
Nước trộn bê tông/vữa: Nước dùng để trộn hỗn hợp bê tông/vữa mà không có hàm lượng tạp chất vượt quá giới hạn cho phép làm ảnh hưởng tới quá trình đông kết của bê tông/vữa cũng như làm giảm độ bền lâu của kết cấu bê tông/vữa trong quá trình sử dụng.
3.2. Nước uống: Nước có chất lượng phù hợp TCVN 5501:1991 .
3.3.Mẫu đơn: Mẫu riêng lẻ được lấy một cách ngẫu nhiên (về thời gian/hoặc vị trí) từ một vùng nước.
4. Yêu cầu kỹ thuật
Nước trộn bê tông và vữa cần có chất lượng thoả mãn các yêu cầu sau:
4.1. Không chứa váng dầu hoặc váng mỡ.
4.2 . Lượng tạp chất hữu cơ không lớn hơn 15 mg/l.
4.3. Độ pH không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12,5.
4.4.Không có màu khi dùng cho bê tông và vữa trang trí.
4.5. Theo mục đích sử dụng, hàm lượng muối hoà tan, lượng ion sunfat, lượng ion clo và cặn không tan không được lớn hơn các giá trị qui định trong bảng 1.
Bảng 1 - Hàm lượng tối đa cho phép của muối hoà tan, ion sunfat, ion clo
và cặn không tan trong nước trộn bê tông và vữa
Đơn vị tính bằng mg/l
|
Mục đích sử dụng |
Mức cho phép |
|||
|
Muối hoà tan |
Ion sunfat (SO4-2) |
Ion Clo (Cl-) |
Cặn không tan |
|
|
1. Nước trộn bê tông và nước trộn vữa bơm bảo vệ cốt thép cho các kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước. |
2000 |
600 |
350 |
200 |
|
2. Nước trộn bê tông và nước trộn vữa chèn mối nối cho các kết cấu bê tông cốt thép. |
5000 |
2000 |
1000 |
200 |
|
3. Nước trộn bê tông cho các kết cấu bê tông không cốt thép. Nước trộn vữa xây và trát. |
10000 |
2700 |
3500 |
300 |
|
Chú thích: 1) Khi sử dụng xi măng nhôm làm chất kết dính cho bê tông và vữa, nước dùng cho tất cả các phạm vi sử dụng phải theo đúng qui định của mục1 bảng 1. 2) Trong trường hợp cần thiết, cho phép sử dụng nước có hàm lượng ion clo vượt quá qui định của mục 2 bảng 1 để trộn bê tông cho kết cấu bê tông cốt thép, nếu tổng hàm lượng ion clo trong bê tông không vượt quá 0,6kg/m3. 3) Trong trường hợp nước dùng để trộn vữa xây, trát các kết cấu có yêu cầu trang trí bề mặt hoặc ở phần kết cấu thường xuyên tiếp xúc ẩm thì hàm lượng ion clo khống chế không quá 1200 mg/l. |
||||
4.6.Khi nước được sử dụng cùng với cốt liệu có khả năng gây phản ứng kiềm - silíc, tổng hàm lượng ion natri và kali không được lớn hơn 1000 mg/l.
4.7.Nước không được chứa các tạp chất với liều lượng làm thay đổi thời gian đông kết của hồ xi măng hoặc làm giảm cường độ nén của bê tông và thỏa mãn các yêu cầu ở bảng 2 khi so sánh với mẫu đối chứng.
Bảng 2 - Giới hạn cho phép về thời gian ninh kết và cường độ chịu nén của hồ xi măng và bê tông
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Giới hạn cho phép |
|
Thời gian đông kết của xi măng phải đảm bảo: |
|
|
- Bắt đầu, giờ - Kết thúc, giờ |
không nhỏ hơn 1 không lớn hơn 12 |
|
Cường độ chịu nén của vữa tại tuổi 28 ngày, % so với mẫu đối chứng |
không nhỏ hơn 90 |
|
Chú thích: 1. Mẫu đối chứng sử dụng nước uống được tiến hành song song và dùng cùng loại xi măng với mẫu thử. 2. Thời gian đông kết của xi măng được xác định ít nhất 2 lần theo TCVN 6017:1995 . 3. Việc xác định cường độ chịu nén của vữa (Thử bằng vữa xi măng dùng để sản xuất bê tông) được thực hiện theo TCVN 6016:1995 . |
|
5 Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu
Mẫu nước thử là mẫu đơn được lấy kiểm tra theo TCVN 5992:1995.
Khối lượng mẫu thử được lấy không ít hơn 5 lít.
Mẫu thử không được có bất kỳ xử lý đặc biệt nào trước khi kiểm tra .
Việc bảo quản mẫu thử được thực hiện theo TCVN 5993:1995 .
5.2 Tần suất kiểm tra
Việc kiểm tra được tiến hành ít nhất 2 lần 1 năm đối với các nguồn cung cấp nước trộn thường xuyên cho bê tông hoặc được kiểm tra đột xuất khi có nghi ngờ.
5.3 Phương pháp thử
5.3.1. Xác định váng dầu mỡ và màu nước bằng quan sát mắt thường.
5.3.2.Xác định lượng tạp chất hữu cơ theo TCVN 2671: 1978 .
5.3.3. Xác định độ pH theo TCVN 6492:1999 .
5.3.4. Xác định tổng hàm lượng muối hoà tan theo TCVN 4560: 1988 .
5.3.5. Xác định lượng cặn không tan theo TCVN 4560: 1988 .
5.3.6.Xác định hàm lượng ion sunfat theo TCVN 6200:1996 .
5.3.7. Xác định hàm lượng ion clo theo TCVN 6194:1996.
5.3.8.Xác định hàm lượng natri và kali theo TCVN 6196-3: 2000.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/09/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 17/10/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 22/2004/QĐ-BXD TCXDVN 302 : 2004 Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
22.2004.QD.BXD.doc |