Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014
| Số hiệu | 216/QĐ-BNV | Ngày ban hành | 13/03/2014 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/03/2014 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nội vụ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Tiến Dĩnh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định số 216/QĐ-BNV được ban hành bởi Bộ Nội vụ vào ngày 13 tháng 03 năm 2014, nhằm mục tiêu phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia vào Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã phát triển nông thôn, miền núi trong giai đoạn 2013 - 2020. Văn bản này quy định cụ thể về số lượng trí thức trẻ sẽ được bố trí vào các chức danh công chức cấp xã tại 163 huyện thuộc các tỉnh được chỉ định.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tỉnh miền núi và nông thôn, nơi có nhu cầu cao về nguồn nhân lực trẻ để phát triển kinh tế - xã hội. Đối tượng áp dụng là các trí thức trẻ tình nguyện và các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc thực hiện Đề án.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều và hai phụ lục. Điều 1 phê duyệt số lượng trí thức trẻ cho từng chức danh công chức cấp xã, Điều 2 yêu cầu Ủy ban nhân dân các tỉnh tổ chức tuyển chọn và bố trí trí thức trẻ, và Điều 3 quy định hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký ban hành.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc cụ thể hóa số lượng và chức danh công chức cấp xã cần tuyển chọn, tạo điều kiện thuận lợi cho các tỉnh trong việc thực hiện Đề án. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các nội dung đã được quy định.
|
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 216/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TRÍ THỨC TRẺ THAM GIA ĐỀ ÁN THÍ ĐIỂM TUYỂN CHỌN TRÍ THỨC TRẺ TÌNH NGUYỆN VỀ CÁC XÃ THAM GIA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-BNV ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công tác thanh niên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này số lượng trí thức trẻ bố trí vào các chức danh công chức cấp xã của 163 huyện thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn miền núi giai đoạn 2013 - 2020 đối với các tỉnh thuộc phạm vi điều chỉnh của Đề án (có Phụ lục 1 và 2 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh thuộc phạm vi điều chỉnh của Đề án căn cứ số lượng trí thức trẻ được phê duyệt tổ chức tuyên truyền tuyển chọn bố trí trí thức trẻ về xã công tác theo Quyết định số 1152/QĐ-BNV ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về các xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 đảm bảo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và yêu cầu của Đề án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Công tác thanh niên, Giám đốc Ban quản lý Dự án 600 Phó Chủ tịch xã Bộ Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG XÃ VÀ CÁC CHỨC DANH CÔNG CHỨC CẤP XÃ LÀM CƠ SỞ
ĐỂ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THÍ ĐIỂM TUYỂN CHỌN TRÍ THỨC TRẺ TÌNH NGUYỆN VỀ CÁC XÃ THAM
GIA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BNV ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
|
STT |
Tỉnh |
Tổng số chỉ tiêu (người) |
Các chức danh công chức cấp xã |
||||
|
Văn phòng thống kê |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
Tài chính - kế toán |
Tư pháp - hộ tịch |
Văn hóa - xã hội |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1. |
Lai Châu |
15 |
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
2. |
Điện Biên |
10 |
2 |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
3. |
Sơn La |
12 |
4 |
2 |
3 |
1 |
2 |
|
4. |
Cao Bằng |
15 |
4 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
5. |
Hà Giang |
15 |
4 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
6. |
Lào Cai |
20 |
5 |
6 |
0 |
3 |
6 |
|
7. |
Yên Bái |
10 |
3 |
5 |
0 |
0 |
2 |
|
8. |
Bắc Kạn |
10 |
3 |
2 |
2 |
3 |
0 |
|
9. |
Phú Thọ |
10 |
2 |
3 |
3 |
1 |
1 |
|
10. |
Bắc Giang |
10 |
2 |
4 |
0 |
1 |
3 |
|
11. |
Tuyên Quang |
8 |
1 |
3 |
0 |
2 |
2 |
|
12. |
Lạng Sơn |
24 |
2 |
8 |
2 |
7 |
5 |
|
13. |
Hòa Bình |
32 |
8 |
7 |
8 |
5 |
4 |
|
14. |
Quảng Ninh |
7 |
0 |
5 |
0 |
2 |
0 |
|
15. |
Ninh Bình |
6 |
0 |
0 |
0 |
2 |
4 |
|
16. |
Thanh Hóa |
15 |
4 |
5 |
2 |
2 |
2 |
|
17. |
Hà Tĩnh |
35 |
12 |
15 |
2 |
3 |
3 |
|
18. |
Quảng Bình |
15 |
3 |
4 |
4 |
2 |
2 |
|
19. |
Quảng Trị |
12 |
3 |
5 |
0 |
3 |
1 |
|
20. |
Thừa Thiên - Huế |
31 |
6 |
15 |
1 |
5 |
4 |
|
21. |
Quảng Nam |
15 |
4 |
3 |
3 |
2 |
3 |
|
22. |
Quảng Ngãi |
15 |
3 |
3 |
1 |
3 |
5 |
|
23. |
Bình Định |
15 |
5 |
8 |
0 |
0 |
2 |
|
24. |
Phú Yên |
30 |
1 |
21 |
2 |
4 |
2 |
|
25. |
Ninh Thuận |
11 |
2 |
8 |
0 |
0 |
1 |
|
26. |
Kon Tum |
10 |
0 |
6 |
0 |
2 |
2 |
|
27. |
Đắk Nông |
7 |
2 |
2 |
0 |
1 |
2 |
|
28. |
Lâm Đồng |
8 |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
|
29. |
Kiên Giang |
6 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
|
30. |
Tiền Giang |
9 |
1 |
4 |
0 |
0 |
4 |
|
31. |
Bến Tre |
16 |
3 |
10 |
0 |
0 |
3 |
|
32. |
Trà Vinh |
27 |
10 |
9 |
2 |
2 |
4 |
|
33. |
Sóc Trăng |
11 |
5 |
4 |
0 |
1 |
1 |
|
34. |
Bạc Liêu |
8 |
1 |
4 |
1 |
0 |
2 |
|
|
TỔNG SỐ |
500 |
114 |
189 |
45 |
71 |
81 |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC HUYỆN THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THÍ
ĐIỂM TUYỂN CHỌN TRÍ THỨC TRẺ TÌNH NGUYỆN VỀ CÁC XÃ THAM GIA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BNV ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
|
STT |
Tỉnh/ huyện |
|
|
I |
Lai Châu: 06 |
|
|
1 |
Sìn Hồ |
|
|
2 |
Mường Tè |
|
|
3 |
Nậm Nhùn |
|
|
4 |
Phong Thổ |
|
|
5 |
Tân Uyên |
|
|
6 |
Than Uyên |
|
|
II |
Điện Biên: 07 |
|
|
7 |
Tủa Chùa |
|
|
8 |
Mường Ảng |
|
|
9 |
Mường Nhé |
|
|
10 |
Điện Biên Đông |
|
|
11 |
Mường Chà |
|
|
12 |
Tuần Giáo |
|
|
13 |
Huyện Nậm Pồ |
|
|
III |
Sơn La: 05 |
|
|
14 |
Quỳnh Nhai |
|
|
15 |
Sốp Cộp |
|
|
16 |
Phù Yên |
|
|
17 |
Mường La |
|
18 |
Bắc Yên |
|
|
IV |
Cao Bằng: 06 |
|
|
19 |
Hạ Lang |
|
|
20 |
Bảo Lâm |
|
|
21 |
Bảo Lạc |
|
|
22 |
Thông Nông |
|
|
23 |
Hà Quảng |
|
|
24 |
Thạch An |
|
|
V |
Hà Giang: 06 |
|
|
25 |
Quản Bạ |
|
|
26 |
Yên Minh |
|
|
27 |
Hoàng Su Phì |
|
|
28 |
Mèo Vạc |
|
|
29 |
Đồng Văn |
|
|
30 |
Xín Mần |
|
|
VI |
Lào Cai: 06 |
|
|
31 |
Si Ma Cai |
|
|
32 |
Mường Khương |
|
|
33 |
Bắc Hà |
|
|
34 |
Bát Xát |
|
|
35 |
Sa Pa |
|
|
36 |
Văn Bàn |
|
|
VII |
Yên Bái: 02 |
|
|
37 |
Mù Cang Chải |
|
|
38 |
Trạm Tấu |
|
|
VIII |
Bắc Kạn: 02 |
|
|
39 |
Pác Nặm |
|
|
40 |
Ba Bể |
|
|
IX |
Tuyên Quang: 01 |
|
|
41 |
Lâm Bình |
|
|
X |
Lạng Sơn: 02 |
|
|
42 |
Bình Gia |
|
|
43 |
Đình Lập |
|
|
XI |
Phú Thọ: 01 |
|
|
45 |
Tân Sơn |
|
|
XII |
Bắc Giang: 01 |
|
|
46 |
Sơn Động |
|
|
XIII |
Hoà Bình: 02 |
|
|
47 |
Đà Bắc |
|
|
48 |
Kim Bôi |
|
|
XIV |
Quảng Ninh: 02 |
|
|
49 |
Vân Đồn |
|
|
50 |
Cô Tô |
|
|
XV |
Ninh Bình: 01 |
|
|
51 |
Kim Sơn |
|
|
XVI |
Thanh Hóa: 13 |
|
|
52 |
Lang Chánh |
|
|
53 |
Quan Sơn |
|
|
54 |
Quan Hóa |
|
|
55 |
Thường Xuân |
|
|
56 |
Mường Lát |
|
|
57 |
Như Xuân |
|
|
58 |
Bá Thước |
|
|
59 |
Tĩnh Gia |
|
|
60 |
Quảng Xương |
|
|
61 |
Hậu Lộc |
|
|
62 |
Hoằng Hóa |
|
|
63 |
Nga Sơn |
|
|
64 |
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
XVII |
Hà Tĩnh: 07 |
|
|
73 |
Vũ Quang |
|
|
74 |
Hương Khê |
|
|
75 |
Nghi Xuân |
|
|
76 |
Cẩm Xuyên |
|
|
77 |
Kỳ Anh |
|
|
78 |
Can Lộc/Lộc Hà |
|
|
79 |
Thạch Hà |
|
|
XVIII |
Quảng Bình: 05 |
|
|
80 |
Minh Hóa |
|
|
81 |
Lệ Thủy |
|
|
82 |
Quảng Trạch |
|
|
83 |
Quảng Ninh |
|
|
84 |
Bố Trạch |
|
|
XIX |
Quảng Trị: 05 |
|
|
85 |
Đa Krông |
|
|
86 |
Hải Lăng |
|
|
87 |
Vĩnh Linh |
|
|
88 |
Gio Linh |
|
|
89 |
Triệu Phong |
|
|
XX |
Thừa Thiên Huế: 04 |
|
|
90 |
Phong Điền |
|
|
91 |
Quảng Điền |
|
|
92 |
Phú Vang |
|
|
93 |
Phú Lộc |
|
|
XXI |
Quảng Nam: 10 |
|
|
94 |
Tây Giang |
|
|
95 |
Phước Sơn |
|
|
96 |
Nam Trà My |
|
|
97 |
Bắc Trà My |
|
|
98 |
Đông Giang |
|
|
99 |
Nam Giang |
|
|
100 |
Tam Kỳ |
|
|
101 |
Thăng Bình |
|
|
102 |
Núi Thành |
|
|
103 |
Duy Xuyên |
|
|
XXII |
Quảng Ngãi: 11 |
|
|
104 |
Sơn Hà |
|
|
105 |
Trà Bồng |
|
|
106 |
Sơn Tây |
|
|
107 |
Minh Long |
|
|
108 |
Tây Trà |
|
|
109 |
Ba Tơ |
|
|
110 |
Sơn Tịnh |
|
|
111 |
Đức Phổ |
|
|
112 |
Mộ Đức |
|
|
113 |
Bình Sơn |
|
|
114 |
Lý Sơn |
|
|
XXIII |
Bình Định: 07 |
|
|
115 |
An Lão |
|
|
116 |
Vĩnh Thạnh |
|
|
117 |
Vân Canh |
|
|
118 |
Hoài Nhơn |
|
|
119 |
Quy Nhơn |
|
|
120 |
Phù Mỹ |
|
|
121 |
Phù Cát |
|
|
XXIV |
Phú Yên: 06 |
|
|
122 |
Sông Hinh |
|
|
123 |
Đồng Xuân |
|
|
124 |
Tuy An |
|
|
125 |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
126 |
TP. Tuy Hòa |
|
|
127 |
Đông Hòa |
|
|
XXV |
Ninh Thuận: 02 |
|
|
128 |
Bác Ái |
|
|
129 |
Ninh Phước |
|
|
XXVI |
Kon Tum: 05 |
|
|
133 |
KonPlong |
|
|
134 |
Tu Mơ Rông |
|
|
135 |
Đăk Glei |
|
|
136 |
Sa Thầy |
|
|
137 |
Kon Rẫy |
|
|
XXVII |
Đắk Nông: 01 |
|
|
141 |
Đắk Glong |
|
|
XXVIII |
Lâm Đồng: 01 |
|
|
142 |
Đam Rông |
|
|
XXIX |
Kiên Giang: 02 |
|
|
143 |
An Minh |
|
|
144 |
An Biên |
|
|
XXX |
Tiền Giang: 03 |
|
|
145 |
Tân Phú Đông |
|
|
146 |
Thị xã Gò Công |
|
|
147 |
Gò Công Đông |
|
|
XXXI |
Bến Tre: 03 |
|
|
148 |
Thạnh Phú |
|
|
149 |
Ba Tri |
|
|
150 |
Bình Đại |
|
|
XXXII |
Trà Vinh: 05 |
|
|
151 |
Trà Cú |
|
|
152 |
Châu Thành |
|
|
153 |
Cầu Kè |
|
|
154 |
Duyên Hải |
|
|
155 |
Càng Long |
|
|
XXXIII |
Sóc Trăng: 05 |
|
|
156 |
Kế Sách |
|
|
157 |
Cù Lao Dung |
|
|
158 |
Trần Đề |
|
|
159 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
160 |
Long Phú |
|
|
XXXIV |
Bạc Liêu: 03 |
|
|
161 |
Đông Hải |
|
|
162 |
Hòa Bình |
|
|
163 |
TP. Bạc Liêu |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014] & được hướng dẫn bởi [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/03/2014 | Văn bản được ban hành | Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014 | |
| 13/03/2014 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định số 216/QĐ-BNV phân bổ số lượng trí thức trẻ tham gia phát triển nông thôn miền núi 2014 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
216.QÐ.BNV.doc | |
|
|
216.QÐ.BNV_Phuluc.doc |