Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83
| Số hiệu | 209/QĐ | Ngày ban hành | 30/07/1983 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/1984 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 14-15/8/1983; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Đoàn Phương / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
UỶ
BAN KHOA HỌC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 209-QĐ |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 1983 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỘT TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
Căn cứ nghị định số 141-HĐBT ngày
24-8-1982 của Hội đồng bộ trưởng ban hành Điều lệ về công tác tiêu chuẩn hoá;
Xét đề nghị của Bộ công nghiệp thực phẩm trong công văn số 172-CNTP ngày
27-12-1982,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Nay ban hành tiêu chuẩn Việt Nam:
TCVN 3806 - 83. Đồ hộp quả. Chôm chôm nước đường.
Điều 2. - Tiêu chuẩn trên ban hành để chính thức áp dụng, có hiệu lực có từ ngày 1-7-1984 và phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
|
|
KT.
CHỦ NHIỆM |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Nhóm M
|
ĐỒ HỘP QUẢ CHÔM CHÔM NƯỚC ĐƯỜNG |
TCVN 3806-83 |
|
Có hiệu lực từ 1-7-1984 |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ hộp quả chôm chôm nước đường, dùng cho xuất khẩu, chế biến từ chôm chôm chín tươi tốt, vào hộp sắt cùng với nước đường, ghép kín và thanh trùng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Phải dùng những nguyên vật liệu sau đây để sản xuất chôm chôm nước đường.
a) Chôm chôm chín tươi, màu quả từ vàng đến đỏ tươi, không bị dập thối, men mốc, sâu đục, xanh non hoặc chín nẫu, độ khô không dưới 14%;
b) Đường kính: loại 1 theo TCVN 1695 – 75;
c) Axit xitric: dùng cho thực phẩm;
d) Clorua canxi: dùng cho thực phẩm.
1.2. Chôm chôm nước đường phải được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
2.3. Các chỉ tiêu cảm quan của chôm chôm nước đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
|
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
1 |
2 |
|
1. Hình thái |
Sạch, không có tạp chất. Thịt quả mềm không nhũn nát. Kích thước của các quả trong mỗi hợp tương đối đồng đều. Đường kính lớn của quả không nhỏ hơn 22 cm. |
|
2. Màu sắc |
Trắng, đục tự nhiên của chôm chôm, cho phép có màu phớt hồng. |
|
3. Mùi vị |
Có mùi thơm, vị ngọt đặc trưng của chôm chôm chín, ngập trong nước đường, đã qua nhiệt, không có mùi vị lạ |
|
4. Chất lượng nước đường |
Trong, có lẫn bột thịt quả |
|
5. Tạp chất |
Không được có |
1.4. Các chỉ tiêu lý hóa của chôm chôm nước đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 2.
Bảng 2
|
Tên chỉ tiêu |
Mức |
|
1. Khối lượng cái so với khối lượng tịnh, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn |
52 |
|
2. Hàm lượng chất khô của nước đường đo bằng chiết quang kế ở 200C, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn |
16 |
|
3. Hàm lượng axit chung, tính chuyển ra axit xitric bằng phần trăm, không nhỏ hơn |
0,5 |
|
4. Hàm lượng kim loại nặng |
Theo TCVN 3572 – 81 |
1.5. Các chỉ tiêu vi sinh vật
a) Không được có vi sinh vật gây bệnh và các hiện tượng hư hỏng, chứng tỏ có vi sinh vật hoạt động.
b) Phải theo đúng các quy định khác của nhà nước. Khi chưa có quy định đó, cho phép thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên nhận hàng.
1.6. Chôm chôm nước đường trước khi xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm của bên sản xuất chấp nhận. Bên sản xuất phải bảo đảm cho chôm chôm nước đường sản xuất ra theo đúng các yêu cầu của tiêu chuẩn này và mỗi lô hàng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Để tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm phải áp dụng TCVN 165 – 64, TCVN 280 – 68; TCVN 1976 – 77, TCVN 1977 – 77, TCVN 1978 – 77, TCVN 1979 – 77 và TCVN 3216 – 79.
3. VÀO HỘP, BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN.
3.1. Chôm chôm nước đường được đóng trong hộp sắt ghép kín. Hộp sắt phải theo TCVN 166 – 64.
3.2. Vào hộp, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản chôm chôm nước đường phải theo TCVN 167 – 64.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/07/1983 | Văn bản được ban hành | Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83 | |
| 01/07/1984 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 209-QĐ tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 3806 - 83 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
209.QÐ.doc |
