Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản
| Số hiệu | 209-TS/QĐ | Ngày ban hành | 27/03/1984 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/1984 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 10/1984; | Ngày đăng công báo | 31/05/1984 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thuỷ sản | Tên/Chức vụ người ký | Võ Văn Trác / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 209-TS/QĐ, ban hành ngày 27 tháng 3 năm 1984 bởi Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản, nhằm mục tiêu quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản cho khu vực nghề cá nhân dân trên toàn quốc. Văn bản này được xây dựng để tăng cường hiệu quả kinh tế trong công tác cung ứng lương thực cho nghề cá, đồng thời làm căn cứ cho việc cung ứng và quyết toán lương thực.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tỉnh, thành phố và đặc khu trực thuộc Trung ương, với các quy định cụ thể về định mức cung ứng lương thực cho các loại thuỷ sản như cá và tôm. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực nghề cá.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba phần: Quy định chung, Định mức cung ứng lương thực, và Tổ chức thực hiện. Trong đó, phần quy định chung nêu rõ các định mức dùng trong lập kế hoạch nhu cầu và phân phối quỹ lương thực. Phần định mức cung ứng lương thực chi tiết hóa các định mức cụ thể cho từng loại thuỷ sản, và phần tổ chức thực hiện yêu cầu sự phối hợp giữa các cơ quan liên quan để đảm bảo thực hiện đúng quy định.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 1984, đồng thời bãi bỏ mọi quy định trước đây trái với nội dung của văn bản này. Các cơ quan như Sở Thuỷ sản và Sở Lương thực có trách nhiệm thực hiện và phối hợp để đảm bảo việc thi hành quy định một cách hiệu quả.
|
BỘ
THUỶ SẢN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 209-TS/QĐ |
Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 1984 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 209-TS/QĐ NGÀY 27-3-1984 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN "QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CUNG ỨNG LƯƠNG THỰC ĐỐI LƯU THU MUA THUỶ SẢN"
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 35-CP
ngày 9-2-1981 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn trách nhiệm của
Bộ trưởng và chức năng của Bộ trong một số lĩnh vực Nhà nước;
Thi hành Nghị quyết số 187-HĐBT ngày 22-11-1982 của Hội đồng Bộ trưởng về đẩy
mạnh thực hiện chế độ hợp đồng kinh tế hai chiều;
Để tăng cường hiệu quả kinh tế của công tác cung ứng lương thực cho nghề cá;
sau khi làm việc thống nhất với Bộ Lương thực,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay ban hành bản "Quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản" cho khu vực nghề cá nhân dân trong cả nước để làm căn cứ trong việc cung ứng, quyết toán lương thực.
Điều 2.- Quyết định này thi hành từ ngày 1-4-1984. Mọi quy định trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Điều 3.- Các đồng chí Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ vật tư tiêu thụ vật giá, kế hoạch, tài chính kế toán, tổ chức cán bộ đào tạo, hợp tác xã nghề cá biển... và các đồng chí Giám đốc các Sở Thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Võ Văn Trác (Đã ký) |
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CUNG ỨNG LƯƠNG THỰC ĐỐI LƯU THU MUA THUỶ SẢN.
(Ban hành theo Quyết định số 209 TS/QĐ ngày 27-3-1984 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ
sản)
A. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức chung dùng trong việc lập kế hoạch nhu cầu và phân phối quỹ lương thực nghề cá.
2. Định mức theo loại cá, tôm dùng trong việc cung ứng lương thực đối lưu và quyết toán tương thực với đơn vị sản xuất (tập thể và cá thể).
3. Đối với các tỉnh từ thành phố Hồ Chí Minh trở vào do điều kiện riêng ở khu vực này, phần lớn ngư dân có ruộng tự túc được hoàn toàn hoặc một phần lương thực nên Bộ không quy định mức cụ thể. ở các tỉnh này, Sở Thuỷ sản phối hợp với Sở Lương thực xác định đối tượng được cung ứng lương thực và định mức cung ứng lương thực cho hợp lý để thi hành từ 1-4-1984.
B. ĐỊNH MỨC CUNG ỨNG LƯƠNG THỰC
1. Đối với cá:
|
|
Định mức chung |
Định
mức theo loại cá |
|||||
|
|
Lượng tấn cá/tấn LT |
Tiền 1000đ cá/tấn LT |
1+2 |
3 |
4 |
5 |
6+7 |
|
Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Phòng |
3,2 |
16,5 |
1,2 |
1,7 |
2,5 |
3,0 |
4,5 |
|
Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nam Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ Tĩnh |
2,5 |
14,0 |
1,0 |
1,4 |
2,2 |
2,5 |
3,5 |
|
Bình Trị Thiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Nam-Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Bình |
5,0 |
22,0 |
2,0 |
2,5 |
4,0 |
5,5 |
8,0 |
|
Phú Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuận Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nai |
5,5 |
22,0 |
2,0 |
3,0 |
4,5 |
6,5 |
10,0 |
|
Vũng Tàu-Côn Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: định mức quy ra tiền tính theo giá của Quyết định số 116-HĐBT ngày 22-10-1981 của Hội đồng Bộ trưởng. Trong trường hợp giá thay đổi, định mức về giá trị cũng thay đổi theo giá mới.
2. Đối với tôm:
Đơn vị: tấn tôm/tấn lương thực
|
Loại tôm |
Từ Quảng Ninh đến Bình Trị Thiên |
Quảng Nam - Đà Nẵng đến Vũng Tàu-Côn Đảo |
|
Định mức chung |
0,7 |
2,0 |
|
Loại 1 |
0,6 |
1,2 |
|
Loại 2 |
0,7 |
1,4 |
|
Loại 3 |
0,8 |
1,7 |
|
Loại 4 |
1,2 |
2,3 |
|
Loại 5 |
1,7 |
3,3 |
|
Loại 6 |
2,3 |
4,7 |
|
Loại 7 |
3,2 |
6,4 |
3. Đối với các loại thuỷ sản khác: như mực, ruốc..., căn cứ vào định mức đối với cá hoặc đối với tôm để quy đổi trên nguyên tắc bảo đảm tương ứng về mặt giá trị.
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
1. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương cần chỉ đạo chặt chẽ Sở Thuỷ sản, Sở Lương thực và các cơ quan có liên quan để thực hiện bản quy định.
2. Sở Thuỷ sản chịu trách nhiệm bàn bạc, phối hợp với Sở Lương thực các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chuẩn bị mọi điều kiện để thực hiện theo đúng văn bản này.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 27/03/1984 | Văn bản được ban hành | Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản | |
| 01/04/1984 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 209-TS/QĐ quy định tạm thời định mức cung ứng lương thực đối lưu thu mua thuỷ sản |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
209.TS_QD_43439.doc |