Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011
Số hiệu | 2089/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 30/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/08/2012 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hà Công Tuấn / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 30 tháng 08 năm 2012 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011. Mục tiêu của quyết định này là cung cấp thông tin chính xác về diện tích và tình trạng rừng, từ đó phục vụ cho công tác quản lý và bảo vệ rừng tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm toàn bộ diện tích rừng trên lãnh thổ Việt Nam, với các số liệu được tổng hợp đến ngày 31/12/2011. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến quản lý và bảo vệ rừng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 công bố số liệu diện tích rừng và Điều 2 quy định trách nhiệm thi hành. Các biểu đính kèm cung cấp thông tin chi tiết về diện tích rừng toàn quốc, diện tích rừng theo loại chủ quản lý, diễn biến rừng theo các nguyên nhân, và tổng hợp diện tích cũng như độ che phủ rừng.
Các điểm mới trong quyết định này là việc công bố số liệu chi tiết về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng, cũng như độ che phủ rừng toàn quốc đạt 39,7%. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo đúng quy định.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2011 trong toàn quốc như sau:
Đơn vị tính: hécta
TT |
Loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch rừng và đất lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
1 |
Tổng diện tích rừng |
13.515.064 |
2.011.261 |
4.644.404 |
6.677.105 |
182.294 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
10.285.383 |
1.930.971 |
4.018.568 |
4.292.751 |
43.093 |
1.2 |
Rừng trồng |
3.229.681 |
80.290 |
625.836 |
2.384.354 |
139.201 |
a |
Rừng trồng đã khép tán |
2.852.717 |
70.919 |
552.789 |
2.106.055 |
122.954 |
b |
Rừng trồng chưa khép tán |
376.964 |
9.371 |
73.047 |
278.299 |
16.247 |
2 |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
13.138.100 |
2.001.890 |
4.571.357 |
6.398.806 |
166.047 |
Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2011 là 39,7%.
Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC
Tính đến ngày 31/12/2011
(ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Đầu năm |
Thay đổi trong năm |
Cuối năm |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch rừng và đất Lâm nghiệp |
||
Đặc đụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
Đất có rừng |
1000 |
13,388,074 |
126,990 |
13,515,064 |
2,011,261 |
4,644,404 |
6,677,105 |
182,294 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,304,815 |
- 19,432 |
10,285,383 |
1,930,971 |
4,018,568 |
4,292,751 |
43,093 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,226,752 |
- 4,676 |
8,222,075 |
1,483,938 |
3,192,594 |
3,517,136 |
28,408 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
571,883 |
- 10,248 |
561,635 |
52,497 |
147,921 |
357,129 |
4,087 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
713,825 |
- 4,991 |
708,834 |
134,112 |
252,814 |
316,485 |
5,423 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
60,023 |
798 |
60,822 |
14,939 |
38,982 |
6,228 |
673 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
732.332 |
- 315 |
732,017 |
245,485 |
386,257 |
95,773 |
4,502 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,083,259 |
146.422 |
3,229,681 |
80,290 |
625,836 |
2,384,354 |
139,201 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,659,896 |
45,540 |
1,705,436 |
53,867 |
374,084 |
1.219,133 |
58,353 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,071,950 |
86,384 |
1,158,334 |
18,581 |
181,405 |
895,927 |
62,421 |
3 Tre luồng |
1230 |
83,072 |
- 504 |
82,568 |
171 |
6,083 |
75,862 |
453 |
4. Cây đặc sản |
1240 |
188,408 |
16,710 |
205,117 |
2,999 |
32,798 |
156.881 |
12,438 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
79,932 |
- 1,708 |
78,224 |
4,672 |
31,466 |
36,550 |
5,537 |
Biểu 2: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tính đến ngày 31/12/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng diện tích |
Ban QLR |
DN nhà nước |
Tổ chức KT khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng |
Tổ chức khác |
UBND |
I. Đất có rừng |
1000 |
13,515,064 |
4,522,184 |
1,971,477 |
143,199 |
264,885 |
3,510,336 |
298,984 |
700,976 |
2,103,025 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,285,383 |
3,972,371 |
1,462,049 |
36,562 |
203,866 |
1,991,334 |
266,021 |
606,798 |
1,746,384 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,222,075 |
3,241,706 |
1,221,526 |
25,640 |
153,230 |
1,465,396 |
237,491 |
451,202 |
1,425,885 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
561,635 |
136,783 |
89,745 |
3,160 |
10,211 |
161,551 |
10,657 |
35,324 |
114,203 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
708,834 |
261,235 |
138,226 |
7,523 |
37,082 |
125,976 |
7,853 |
23,962 |
106,976 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
60,822 |
40,551 |
4,111 |
- |
502 |
1,995 |
2 |
3,901 |
9,761 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
732,017 |
292,095 |
8,441 |
238 |
2,841 |
236,416 |
10,018 |
92,409 |
89,558 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,229,681 |
549,813 |
509,428 |
106,637 |
61,019 |
1,519,002 |
32,963 |
94,178 |
356,641 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,705,437 |
336,026 |
292,718 |
48,707 |
40,924 |
721,756 |
22,791 |
51,318 |
191,197 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,158,334 |
146,733 |
166,260 |
49,988 |
15,466 |
595,677 |
9,904 |
32,325 |
141,981 |
3. Tre luồng |
1230 |
82,568 |
1,848 |
3,306 |
1,272 |
89 |
72,541 |
12 |
973 |
2,527 |
4. Cây đặc sản |
1240 |
205,117 |
45,842 |
42,644 |
6,451 |
2,538 |
89,955 |
257 |
3,447 |
13,984 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
78,224 |
19,363 |
4,501 |
219 |
2,001 |
39,073 |
- |
6,115 |
6,952 |
Biểu 3: DIỄN BIẾN RỪNG TOÀN QUỐC THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tính từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng DT thay đổi |
Trồng mới |
Khai thác |
Cháy |
Sâu |
Phá rừng |
Chuyển đổi MĐSD đất |
Diễn biến tự nhiên, tái sinh |
Khác |
Đất có rừng |
1000 |
126,990 |
132,331 |
(78,532) |
(1,186) |
(285) |
(6,703) |
(24,069) |
53,865 |
51,570 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
(19,433) |
(33,300) |
(3,201) |
(22) |
- |
(6,097) |
(13,206) |
53,155 |
(16,762) |
1. Rừng gỗ |
1110 |
(4,676) |
(23,672) |
(2,450) |
(9) |
- |
(5,448) |
(10,148) |
49,013 |
(11,963) |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
(10,248) |
(3,668) |
(229) |
- |
- |
(101) |
(930) |
(3,225) |
(2,095) |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
(4,991) |
(5,721) |
(522) |
(13) |
- |
(531) |
(1,482) |
5,430 |
(2,152) |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
798 |
- |
- |
- |
- |
(1) |
(254) |
16 |
1,037 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
(315) |
(239) |
- |
- |
- |
(16) |
(392) |
1,921 |
(1,589) |
B. Rừng trồng |
1200 |
146,422 |
165,631 |
(75,332) |
(1,164) |
(285) |
(606) |
(10,863) |
710 |
68,333 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
45,541 |
- |
(65,406) |
(600) |
(185) |
(490) |
(3,558) |
28,991 |
86,789 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
86,384 |
154,398 |
(8,169) |
(303) |
(100) |
(115) |
(354) |
(28,310) |
(30,662) |
3. Tre luồng |
1230 |
(504) |
(57) |
(166) |
- |
- |
- |
(25) |
37 |
(292) |
4. Cây đặc sản |
1240 |
16,710 |
10,371 |
(1,591) |
(256) |
- |
- |
(112) |
(8) |
8,306 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
(1,708) |
919 |
- |
(6) |
- |
- |
(6,813) |
- |
4,191 |
Biểu 4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tính đến ngày 31/12/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Vùng |
Mã tỉnh |
Tên tỉnh, TP |
Diện tích tự nhiên |
Diện tích có rừng |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
Độ che phủ rừng (%) |
|||
Tổng số |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||||||
Tổng |
Cấp tuổi 1 |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(5)-(8) |
(10) |
|
|
Toàn quốc |
33,095,351 |
13,515,064 |
10,285,383 |
3,229,681 |
376,964 |
13,138,101 |
39.7 |
Tây Bắc |
101 |
Lai Châu |
906,879 |
390,981 |
362,039 |
28,942 |
12,994 |
377,987 |
41.7 |
102 |
Điện Biên |
956,290 |
350,531 |
333,922 |
16,609 |
285 |
350,246 |
36.6 |
|
103 |
Sơn La |
1,417,444 |
633,687 |
609,554 |
24,133 |
904 |
632,783 |
44.6 |
|
104 |
Hòa Bình |
460,869 |
222,645 |
136,934 |
85,711 |
11,569 |
211,076 |
45.8 |
|
Đông Bắc |
201 |
Lào Cai |
638,390 |
333,605 |
261,782 |
71,822 |
9,066 |
324,539 |
50.8 |
202 |
Yên Bái |
688,628 |
410,792 |
233,328 |
177,464 |
10,365 |
400,427 |
58.1 |
|
203 |
Hà Giang |
791,489 |
447,907 |
366,034 |
81,873 |
18,971 |
428,936 |
54.2 |
|
204 |
Tuyên Quang |
586,733 |
397,367 |
267,254 |
130,114 |
20,934 |
376,433 |
64.2 |
|
205 |
Phú Thọ |
353,343 |
182,657 |
64,065 |
118,592 |
6,020 |
176,637 |
50.0 |
|
206 |
Vĩnh Phúc |
123,650 |
28,313 |
9,359 |
18,954 |
1,014 |
27,298 |
22.1 |
|
207 |
Cao Bằng |
670,786 |
338,317 |
321,054 |
17,263 |
207 |
338,111 |
50.4 |
|
208 |
Bắc Kạn |
485,941 |
296,947 |
226,736 |
70,211 |
11,669 |
285,279 |
58.7 |
|
209 |
Thái Nguyên |
353,102 |
177,763 |
96,957 |
80,806 |
13,214 |
164,549 |
46.6 |
|
210 |
Quảng Ninh |
610,234 |
316,579 |
146,514 |
170,066 |
25,635 |
290,945 |
47.7 |
|
211 |
Lạng Sơn |
832,076 |
418,878 |
252,631 |
166,247 |
22,817 |
396,061 |
47.6 |
|
212 |
Bắc Giang |
384,158 |
144,410 |
63,568 |
80,842 |
13,412 |
130,999 |
34.1 |
|
213 |
Bắc Ninh |
82,271 |
591 |
- |
591 |
12 |
579 |
0.7 |
|
Sông Hồng |
301 |
TP Hải Phòng |
152,338 |
17,989 |
10,773 |
7,216 |
820 |
17,169 |
11.3 |
302 |
Hải Dương |
165,599 |
10,442 |
2,335 |
8,106 |
- |
10,442 |
6.3 |
|
303 |
Hưng Yên |
92,603 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
304 |
TP Hà Nội |
332,889 |
24,269 |
6,918 |
17,352 |
1,047 |
23,222 |
7.0 |
|
306 |
Hà Nam |
86,049 |
4,773 |
3,138 |
1,635 |
234 |
4,540 |
5.3 |
|
307 |
Nam Định |
165,146 |
3,679 |
- |
3,679 |
- |
3,679 |
2.2 |
|
308 |
Thái Bình |
157,003 |
7,334 |
- |
7,334 |
- |
7,334 |
4.7 |
|
309 |
Ninh Bình |
139,174 |
26,889 |
23,510 |
3,379 |
122 |
26,768 |
19.2 |
|
Bắc Trung Bộ |
401 |
Thanh Hóa |
1,113,194 |
551,297 |
384,146 |
167,151 |
5,201 |
546,095 |
49.1 |
402 |
Nghệ An |
1,649,181 |
883,972 |
734,515 |
149,456 |
8,660 |
875,312 |
53.1 |
|
403 |
Hà Tĩnh |
599,718 |
321,377 |
212,884 |
108,493 |
13,295 |
308,082 |
51.4 |
|
404 |
Quảng Bình |
806,527 |
549,540 |
456,537 |
93,003 |
9,422 |
540,118 |
67.0 |
|
405 |
Quảng Trị |
473,982 |
229,844 |
138,807 |
91,037 |
6,495 |
223,350 |
47.1 |
|
406 |
T.Thiên Huế |
503,321 |
294,666 |
202,647 |
92,019 |
9,319 |
285,347 |
56.7 |
|
Duyên Hải |
501 |
TP Đà Nẵng |
128,543 |
59,899 |
40,823 |
19,076 |
719 |
59,180 |
46.0 |
502 |
Quảng Nam |
1,043,837 |
513,811 |
394,446 |
119,365 |
9,318 |
504,492 |
48.3 |
|
503 |
Quảng Ngãi |
515,258 |
255,646 |
111,817 |
143,828 |
22,468 |
233,178 |
45.3 |
|
504 |
Bình Định |
605,058 |
299,422 |
203,985 |
95,437 |
13,572 |
285,850 |
47.2 |
|
505 |
Phú Yên |
506,057 |
181,676 |
124,735 |
56,941 |
4,212 |
177,464 |
35.1 |
|
506 |
Khánh Hòa |
521,765 |
206,059 |
166,201 |
39,857 |
886 |
205,172 |
39.3 |
|
507 |
Ninh Thuận |
335,833 |
148,974 |
140,554 |
8,420 |
2,786 |
146,188 |
43.5 |
|
508 |
Bình Thuận |
781,292 |
300,527 |
257,335 |
43,192 |
2,103 |
298,424 |
38.2 |
|
Tây Nguyên |
601 |
Kon Tum |
968,961 |
631,952 |
590,454 |
41,498 |
5,923 |
626,029 |
64.6 |
602 |
Gia Lai |
1,55, 693 |
719,477 |
664,877 |
54,600 |
9,762 |
709,716 |
45.7 |
|
603 |
Lâm Đồng |
977,354 |
598,192 |
532,399 |
65,794 |
7,688 |
590,504 |
60.4 |
|
604 |
Đăc Lăc |
1,312,536 |
609,344 |
562,770 |
46,574 |
16,815 |
592,529 |
45.1 |
|
605 |
Đăk Nông |
651,562 |
289,034 |
260,134 |
28,900 |
2,530 |
286,504 |
44.0 |
|
Đông Nam Bộ |
701 |
Đồng Nai |
590,724 |
179,726 |
119,957 |
59,769 |
3,579 |
176,147 |
29.8 |
702 |
Bà Rịa V.Tàu |
198,951 |
26,113 |
14,033 |
12,079 |
521 |
25,591 |
12.9 |
|
703 |
TP HCM |
209,554 |
39,288 |
12,497 |
26,791 |
- |
39,288 |
18.7 |
|
704 |
Bình Dương |
269,443 |
9,251 |
1,148 |
8,104 |
- |
9,251 |
3.4 |
|
705 |
Bình Phước |
687,154 |
116,532 |
62,805 |
53,727 |
24,532 |
92,001 |
13.4 |
|
706 |
Tây Ninh |
403,967 |
52,064 |
35,558 |
16,506 |
2,893 |
49,171 |
12.2 |
|
Tây Nam Bộ |
801 |
Long An |
449,235 |
33,382 |
800 |
32,582 |
- |
33,382 |
7.4 |
802 |
Đồng Tháp |
337,695 |
7,069 |
- |
7,069 |
264 |
6,805 |
2.0 |
|
803 |
Tiền Giang |
250,830 |
6,310 |
- |
6,310 |
165 |
6,145 |
2.4 |
|
804 |
Bến Tre |
236,062 |
3,980 |
996 |
2,984 |
280 |
3,700 |
1.6 |
|
805 |
Vĩnh Long |
149,681 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
806 |
Trà Vinh |
234,116 |
7,508 |
1,741 |
5,767 |
45 |
7,463 |
3.2 |
|
807 |
TP Cần Thơ |
140,895 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
808 |
Hậu Giang |
160,245 |
2,911 |
- |
2,911 |
192 |
2,719 |
1.7 |
|
809 |
Sóc Trăng |
331,164 |
10,568 |
1,518 |
9,051 |
418 |
10,151 |
3.1 |
|
810 |
Bạc Liêu |
246,872 |
4,017 |
2,036 |
1,981 |
- |
4,017 |
1.6 |
|
811 |
An Giang |
353,667 |
12,458 |
583 |
11,875 |
325 |
12,133 |
3.4 |
|
811 |
Kiên Giang |
634,853 |
71,101 |
44,357 |
26,744 |
693 |
70,408 |
11.1 |
|
812 |
Cà Mau |
529,487 |
100,733 |
8,883 |
91,850 |
10,578 |
90,155 |
17.0 |
Ghi chú:
- Diện tích tự nhiên các tỉnh và toàn quốc năm 2010 theo Quyết định số 2271/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnThông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Thông tư 25/2009/TT-BNN Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011]"
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
30/08/2012 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 | |
30/08/2012 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2089.QĐ.BNN.TCLN.doc | |
|
Phụ Lục.doc |