Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng
| Số hiệu | 2063/BYT-QĐ | Ngày ban hành | 04/11/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1997 |
| Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Nguyên Phương / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 2063-BYT/QĐ được ban hành bởi Bộ Y tế vào ngày 04 tháng 11 năm 1996, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục các loại mỹ phẩm bắt buộc phải đăng ký chất lượng trước khi được phép lưu hành tại Việt Nam. Quyết định này phản ánh nỗ lực của Bộ Y tế trong việc quản lý chất lượng mỹ phẩm, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và đảm bảo an toàn cho sản phẩm trên thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm tất cả các loại mỹ phẩm có trong danh mục được quy định, không phân biệt nguồn gốc sản xuất trong nước hay nhập khẩu. Đối tượng áp dụng bao gồm các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu mỹ phẩm, cũng như các cơ quan quản lý nhà nước liên quan.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm các điều quy định rõ ràng về việc ban hành danh mục mỹ phẩm, trách nhiệm của Cục Quản lý dược Việt Nam trong việc tổ chức thực hiện, và hiệu lực thi hành từ ngày 01-01-1997. Quyết định cũng nêu rõ rằng các quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ.
Các điểm mới trong Quyết định bao gồm việc yêu cầu tất cả các sản phẩm mỹ phẩm trong danh mục phải được cấp số đăng ký chất lượng, điều này nhằm tăng cường kiểm soát chất lượng và an toàn cho người tiêu dùng. Quyết định này đã tạo ra một khung pháp lý quan trọng cho việc quản lý mỹ phẩm tại Việt Nam, góp phần nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các bên liên quan trong lĩnh vực này.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2063-BYT/QĐ |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI MỸ PHẨM BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68-CP ngày 11-10-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 8-12-1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá.
Căn cứ Thông tư liên Bộ Y tế - Khoa học, Công nghệ và Môi trường số 07/TTLB ngày 1-7-1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 8-12-1995 của Thủ tướng Chính phủ.
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá các loại mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế.
Điều 2. Tất cả các mỹ phẩm có trong danh mục theo quy định ở Điều 1 được sản xuất trong nước hay của nước ngoài phải được Bộ Y tế cấp số đăng ký chất lượng mới được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 3. Giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc có liên quan đến xét duyệt đăng ký chất lượng các mặt hàng mỹ phẩm có trong danh mục theo quy định ở Điều 1.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01-01-1997. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định đều bãi bỏ.
Điều 5. Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất, nhập khẩu mỹ phẩm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đỗ Nguyên Phương (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG TẠI BỘ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2063/BYT-QĐ ngày 4 tháng 11 năm 1996)
|
STT |
Mã hàng hoá |
Tên hàng hoá |
Căn cứ để đăng ký chất lượng |
Có yêu cầu khảo nghiệm |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1- |
3304 |
Kem bôi da: - Kem chống nẻ, làm mềm da. - Kem chống nắng, tia cực tím - Kem dưỡng da - Sáp nền hoá trang |
* |
Có |
|
2- |
330499 |
Phấn bôi da - Phấn rôm - Phấn hoá trang - Các loại phấn bôi da khác. |
TCVN.5818.1994 |
Có |
|
3- |
330430 |
Thuốc bôi móng tay, móng chân |
* |
Có |
|
4- |
330510 |
Nước gội đầu - Nước gội đầu chống gầu, nấm. - Nước gội đầu có tác dụng dinh dưỡng da đầu và tóc. - Nước gội đầu có tác dụng với các loại da đầu và tóc chuyên biệt như: khô da đầu, nhờn.. . |
TCVN: 5625-1994
|
Có |
|
5- |
330590 |
Các loại thuốc nhuộm tóc |
* |
Có |
|
6- |
3401 |
Xà phòng - Xà phòng có tác dụng sát khuẩn, trị các bệnh ngoài da. - Xà phòng có tác dụng dưỡng da. - Xà phòng có tác dụng với các loại da chuyên biệt như: da khô, da nhờn. .. - Các chất tẩy, rửa da dạng dung dịch, kem, bột. - Xà phòng dùng cho trẻ em sơ sinh |
TCVN: 2225-91
(SE SEV 5188-85) |
|
|
7- |
330610 |
Kem đánh răng - Kem phòng sâu răng. - Kem đánh răng có tác dụng với bệnh răng, miệng. |
TCVN: 5816-1994 |
Có |
|
8- |
330410 |
Sơn môi các loại |
* |
Có |
"*" Căn cứ để đăng ký chất lượng: Theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn đăng ký chất lượng của cơ sở dược Bộ Y tế công nhận.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương
Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
Quyết định 964-QLD/QĐ quy định tạm thời quản lý chất lượng mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khoẻ con người
Quyết định 2585-BYT/QĐ giao nhiệm vụ kiểm nghiệm, xác định chất lượng mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp sức khoẻ con người
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/11/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng | |
| 01/01/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2063-BYT/QĐ danh mục mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2063.BYT.QD.doc |
