Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật
Số hiệu | 2039/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 01/09/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/09/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN được ban hành vào ngày 01 tháng 09 năm 2011 bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhằm mục tiêu công nhận năm giống Mắc ca (Macadamia integrifolia) là giống tiến bộ kỹ thuật. Quyết định này được thực hiện dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến chức năng và nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp, cũng như Pháp lệnh giống cây trồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc công nhận và hướng dẫn áp dụng các giống Mắc ca mới vào sản xuất nông nghiệp. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến nghiên cứu, sản xuất và phát triển giống cây trồng, đặc biệt là Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Công nhận năm giống Mắc ca với danh mục cụ thể.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm của các tác giả và tổ chức trong việc phổ biến và hướng dẫn kỹ thuật liên quan đến giống mới.
- Điều 3: Đề cập đến trách nhiệm thi hành Quyết định.
Các giống Mắc ca được công nhận bao gồm: dòng 482, 741, 800, 900 và 695, với mã số giống và vùng áp dụng cụ thể. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện cho việc phát triển giống cây trồng mới mà còn thúc đẩy sản xuất nông nghiệp bền vững. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện các bước cần thiết để đưa giống mới vào sản xuất.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2039/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN GIỐNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3, Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI;
Xét đề nghị tại Biên bản họp ngày 18/8/2011 của Hội đồng thẩm định công nhận giống cây Macadamia được thành lập theo Quyết định số 381/QĐ-TCLN-PTR ngày 10/8/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công nhận 05 giống Mắc ca (Macadamia integrifolla) do Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản nghiên cứu, khảo nghiệm là giống tiến bộ kỹ thuật (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tập thể tác giả cùng Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản chịu trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các kỹ thuật có liên quan đến các giống mới được công nhận ở trên và phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Trung tâm Khuyến nông quốc gia nhanh chóng đưa các giống mới này vào sản xuất ở những nơi phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông quốc gia, Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, Tập thể tác giả và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIỐNG MACADMIA ĐƯỢC CÔNG NHẬN LÀ GIỐNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2039/QĐ-BNN-TCLN ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CÔNG NHẬN GIỐNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Dòng Mắc ca ký hiệu là 482
- Mã số giống mới được công nhận : MC.BV.11.05
- Vùng áp dụng: Trạm Cankina Ba Vì - Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.
- Tập thể tác giả: Đoàn Hữu Cường, Nguyễn Công Dương, Bùi Vũ Anh và cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
2. Dòng Mắc ca ký hiệu là 741
- Mã số giống mới được công nhận: MC.BV.11.06
- Vùng áp dụng: Trạm Cankina Ba Vì - Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.
- Tập thể tác giả: Đoàn Hữu Cường, Nguyễn Công Dương, Bùi Vũ Anh và cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
3. Dòng Mắc ca ký hiệu là 800
- Mã số giống mới được công nhận: MC.BV.11.07
- Vùng áp dụng: Trạm Cankina Ba Vì - Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.
- Tập thể tác giả: Đoàn Hữu Cường, Nguyễn Công Dương, Bùi Vũ Anh và cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
4. Dòng Mắc ca ký hiệu là 900
- Mã số giống mới được công nhận: MC.BV.11.08
- Vùng áp dụng: Trạm Cankina Ba Vì - Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.
- Tập thể tác giả: Đoàn Hữu Cường, Nguyễn Công Dương, Bùi Vũ Anh và cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
5. Dòng Mắc ca ký hiệu là 695
- Mã số giống mới được công nhận: MC.BV.11.09
- Vùng áp dụng: Trạm Cankina Ba Vì - Hà Nội và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.
- Tập thể tác giả: Đoàn Hữu Cường, Nguyễn Công Dương, Bùi Vũ Anh và cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nông lâm sản chế biến - Tổng công ty rau quả nông sản.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật]"
Pháp lệnh giống cây trồng 2004 15/2004/PL -UBTVQH11
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
01/09/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật | |
01/09/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2039/QĐ-BNN-TCLN 2011 về công nhận giống tiến bộ kỹ thuật |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
2039.QD.BNN.TCLN.2.doc |