Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
| Số hiệu | 2037/1999/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 24/11/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/12/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5, năm 2000 | Ngày đăng công báo | 08/02/2000 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Chu Tuấn Nhạ / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 24 tháng 11 năm 1999, với mục tiêu chính là bãi bỏ 72 văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành trước đó. Quyết định này nhằm mục đích cập nhật và cải cách hệ thống văn bản pháp luật trong lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường, đảm bảo tính hợp pháp và hiệu quả trong quản lý nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến quản lý khoa học và công nghệ, môi trường, sở hữu công nghiệp, cũng như tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng. Đối tượng áp dụng là các đơn vị thuộc Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, các Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường, cùng các cơ quan liên quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 quy định về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật, Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành Quyết định. Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ được đính kèm theo Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 9 tháng 12 năm 1999, đánh dấu một bước tiến trong việc cải cách hệ thống pháp luật, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và thực thi các chính sách trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2037/1999/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 2037/1999/QĐ-BKHCNMT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Trưởng Ban chỉ đạo về Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 72 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành hết hiệu lực được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường, các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Chu Tuấn Nhạ (Đã ký) |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC (Từ năm 1976 đến nay)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2037 /1999/QĐ-BKHCNMT ngày 24/11/1999 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
STT |
Hình
thức, |
Số,
ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích
yếu nội dung |
|
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
||||
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
34/TC-UBKHKTNN |
17/12/1980 |
Hướng dẫn việc chi tiêu cho các chương trình tiến bộ khoa học, kỹ thuật trọng điểm của Nhà nước |
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
18-TC/KHKT |
16/07/1983 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm cho các chủ nhiệm, thành viên Ban chủ nhiệm chương trình và chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật trọng điểm của Nhà nước |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
370-QĐ |
06/12/1983 |
Ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Uỷ ban khoa học, kỹ thuật tỉnh, thành phố và đặc khu thuộc trung ương |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
1312-TCCB |
06/09/1984 |
Về việc thành lập Tổ Cán bộ Khoa học |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
326/QĐ |
20/09/1984 |
Thành lập Ban Thanh tra Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
28/TC-KHKT |
24/09/1986 |
Hướng dẫn trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học và kỹ thuật tập trung |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
116/QĐ |
19/03/1987 |
Về việc thành lập Ban Cán bộ khoa học và kỹ thuật trực thuộc Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước hiện có |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
427/QĐ |
26/08/1987 |
Về việc sửa đổi tổ chức, bộ máy của Viện Thông tin |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
04/QĐ |
07/01/1988 |
Về việc chuyển Trung tâm ứng dụng khoa học, kỹ thuật sang hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
105/QĐ/TCCB |
30/03/1988 |
Về việc sáp nhập Phòng Đào tạo và Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý khoa học, kỹ thuật vào Viện Nghiên cứu quản lý khoa học, kỹ thuật |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
108/QĐ/TCCB |
30/03/1988 |
Về việc sáp nhập Ban Cán bộ khoa học, kỹ thuật vào Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
1050/QLKH |
21/07/1988 |
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động khoa học và kỹ thuật đối với kinh tế tập thể, cá thể, tư doanh và kinh tế gia đình theo các Nghị định số 27-HĐBT, 28-HĐBT, 29-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 09/03/1988 |
|
|
Thông tư liên Bộ của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước - Tài chính |
788/KHKT-TC |
23/06/1989 |
Hướng dẫn tạm thời phương thức cấp phát kinh phí cho hoạt động khoa học, kỹ thuật |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
480/QĐ/TCCB |
20/09/1990 |
Về việc thành lập Ban Quản lý Khoa học xã hội thuộc Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
|
|
Thông tư liên Bộ của Uỷ ban Khoa học Nhà nước - Tài chính |
1308/TC-KHKT |
24/11/1990 |
Hướng dẫn chế độ thu hồi kinh phí đối với hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
462/QĐ/TCCB |
31/07/1991 |
Về việc sửa đổi, tổ chức lại bộ máy của Viện Nghiên cứu quản lý khoa học, kỹ thuật |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
1060/THKH |
01/10/1991 |
Hướng dẫn xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý các chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 1991 - 1995. |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
489/QĐ/TCCB |
25/07/1992 |
Về việc thành lập Phòng Tài chính - Kiểm toán trực thuộc Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
551/QĐ/TCCB |
15/08/1992 |
Về việc giải thể Ban quản lý công tác khoa học, kỹ thuật địa phương trực thuộc Văn phòng Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
|
|
Quy định của Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
1041/THKT |
17/08/1992 |
Về việc sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển khoa học, công nghệ của Nhà nước |
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học Nhà nước |
1213/KHCN-TC |
26/09/1992 |
Hướng dẫn việc quản lý tài chính của các chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 1991 - 1995 |
|
|
Thông tư liên Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Bộ Tài chính |
1291/KHCNMT-TC |
08/10/1992 |
Hướng dẫn trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học, công nghệ của Bộ, tỉnh, thành phố |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
61/QĐ |
16/02/1993 |
Về việc thành lập doanh nghiệp nhà nước: Công ty Xuất nhập khẩu kỹ thuật |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
63/QĐ |
16/02/1993 |
Về việc thành lập doanh nghiệp nhà nước: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật thuộc Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
87/QĐ |
04/03/1993 |
Về việc thành lập Vụ Nghiên cứu triển khai thuộc Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
88/QĐ |
04/03/1993 |
Về việc thành lập Vụ Phát triển công nghệ thuộc Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
28/TT-QLKH |
22/01/1994 |
Hướng dẫn chuyển giao công nghệ nước ngoài vào Việt Nam |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
1762/QĐ-PTCN |
17/11/1995 |
Quy định những yêu cầu kỹ thuật chung về nhập khẩu các thiết bị đã qua sử dụng |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2183/QĐ-PTCN |
16/12/1995 |
Về việc bổ sung Điều 3 - Quyết định số 1762/QĐ-PTCN ngày 17/11/1995. |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2691/QĐ-TCCB |
16/11/1996 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Quản lý công nghệ |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2692/QĐ-TCCB |
16/11/1996 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Vụ Quản lý khoa học |
|
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG |
||||
|
|
Thông tư liện Bộ Tài chính - Bộ Lâm nghiệp - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
01-TT/LB |
18/01/1984 |
Quản lý và sử dụng tiền nuôi rừng |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
715-TT/MTg |
03/04/1995 |
Hướng dẫn lập và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
|
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
513/VP |
06/05/1997 |
Về việc triển khai cuộc thanh tra diện rộng chuyên đề về bảo vệ môi trường |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
1100-TT/MTg |
20/08/1997 |
Hướng dẫn lập và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư |
|
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP |
||||
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
361/ SCPM |
31/03/1981 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ về sáng kiến cải tiến kỹ thuật-hợp lý hoá sản xuất và sáng chế |
|
|
Thông tư Liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
892/TT /LB |
04/08/1982 |
Hướng dẫn thi hành những vấn đề tài chính và trả thưởng quy định trong Điều lệ về sáng kiến và cải tiến kỹ thuật- thuật-hợp lý hoá sản xuất và sáng chế. |
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
1119/SC |
19/09/1983 |
Về lệ phí đối với bằng độc quyền sáng chế. |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
1258/SC |
18/10/1983 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ về nhãn hiệu hàng hoá. |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
785/SC |
15/11/1986 |
Về sửa đổi bảng lệ phí đăng ký nhãn hiệu hàng hoá. |
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
199/SC |
27/05/1988 |
Về sửa đổi bảng lệ phí đăng ký nhãn hiệu hàng hoá. |
|
|
Thông tư liên Bộ Tài chính - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
796/LBKH/TC |
30/05/1988 |
Về việc sửa đổi mức thưởng cho tác giả sáng kiến cải tiến kỹ thuật-hợp lý hoá sản xuất và sáng chế. |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
1273/SC |
10/08/1988 |
Vướng dẫn thi hành Điều lệ về kiểu dáng công nghiệp. |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
628/SC |
23/05/1989 |
Về lệ phí đối với bằng độc quyền giải pháp hữu ích. |
|
|
Quyết định của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
309/QĐ |
12/06/1990 |
Han hành Quy định về Người đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
1134/SC |
17/10/1991 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/HĐBT ngày 20.3.1990 của Hội đồng Bộ trưởng. |
|
|
Thông tư liên Bộ Thương mại và Du lịch - Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
1254-TT/LB |
08/11/1991 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 140/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về kiểm tra, xử lý việc sản xuất, buôn bán hàng giả. |
|
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
199/QĐ |
21/12/1992 |
Ban hành quy định về đại diện sở hữu công nghiệp. |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
437/SC |
19/03/1993 |
Hướng dẫn bổ sung về việc đăng ký nhãn hiệu hàng hoá. |
|
|
Thông tư của liên Bộ Tài chính - Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
99/TC-KHCNMT |
02/12/1993 |
Hướng dẫn quản lý thu chi tài chính trong hoạt động sáng kiến và sở hữu công nghiệp. |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
163/TT-SHCN |
15/04/1994 |
Hướng dẫn thi hành các quy định về phê duyệt và đăng ký hợp đồng li-xăng. |
|
|
Thông tư của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. |
238/TT-SHCN |
02/05/1994 |
Hướng dẫn việc nộp và xử lý đơn quốc tế yêu cầu bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích theo Hiệp ước hợp tác patent tại Việt Nam |
|
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG |
||||
|
|
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
195/QĐ-KHKT |
27/05/1976 |
Viện định chuẩn là cơ quan trực thuộc Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước giúp Uỷ ban quản lý về mặt công tác đo lường - tiêu chuẩn hoá kiểm tra chất lượng |
|
|
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
341-KHKT/TT |
11/09/1976 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hoá |
|
55. |
Thông tư liên Bộ của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước - Uỷ ban Kế hoạch nhà nước - Uỷ ban Vật giá nhà nước |
415/TT-LB |
23/11/1976 |
Hướng dẫn một số biện pháp quản lý chất lượng sản phẩm và hàng hoá để thi hành Nghị định số 62-CP ngày 12/04/1976 của Hội đồng Chính phủ |
|
56. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
27-KHKT/QĐ |
26/01/1977 |
Bổ sung về hình thức dấu kiểm định của các cơ quan quản lý đo lường nhà nước các cấp |
|
57. |
Thông tư của Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
197 -KHKT/TT |
15/04/1977 |
Hướng dẫn về kiểm tra nhà nước đối với chất lượng hàng hoá |
|
58. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước |
452/QĐ |
24/09/1987 |
Về việc đổi tên một số đơn vị thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
59. |
Thông tư liên Bộ Uỷ ban Khoa học nhà nước - Bộ Văn hóa - Thông tin - Thể thao và Du lịch |
1191/TTLB |
29/06/1991 |
Về việc quản lý nhãn và quảng cáo sản phẩm hàng hoá |
|
60. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
873-QĐ |
23/12/1991 |
Ban hành bản Quy định về công nhận phòng thử nghiệm |
|
61. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
879-QĐ |
27/12/1991 |
Ban hành bản Quy định về chứng nhận hàng hoá phù hợp TCVN |
|
62. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
17-QĐ |
24/02/1992 |
Ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng |
|
63. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
397-QĐ |
10/06/1992 |
Ban hành bản Quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
|
64. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
398-QĐ |
10/06/1992 |
Ban hành danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |
|
65. |
Quyết định của Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học nhà nước |
399-QĐ |
10/06/1992 |
Quy định về thẩm quyền và thủ tục xử phạt các hành vi vi phạm pháp luật chất lượng hàng hoá |
|
66. |
Thông tư liên Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Bộ Y tế |
04/TTLB |
24/04/1993 |
Hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Đo lường và Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá trong lĩnh vực bảo vệ sức khoẻ nhân dân |
|
67. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
514/QĐ |
27/09/1993 |
Ban hành danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng |
|
68. |
Thông tư liên Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại |
48/TTLB |
19/01/1995 |
Hướng dẫn việc quản lý chất lượng dầu nhờn động cơ |
|
69. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2577/QĐ-TĐC |
28/10/1996 |
Ban hành danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng năm 1997 |
|
70. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2578/QĐ-TĐC |
28/10/1996 |
Ban hành quy định về việc kiểm tra nhà nước đối với chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu |
|
71. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2579/QĐ-TĐC |
28/10/1996 |
Ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |
|
72. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
1604/QĐ-TĐC |
20/10/1997 |
Ban hành danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng năm 1998 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/11/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | |
| 09/12/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2037/1999/QĐ-BKHCNMT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2037.1999.QD.BKHCNMT.doc |