Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm
| Số hiệu | 203/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 21/12/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 68/2006/QĐ-BTC Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm | Ngày hết hiệu lực | 04/01/2007 |
Tóm tắt
Quyết định 203/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 21 tháng 12 năm 2000, nhằm mục tiêu quy định mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm. Quyết định này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm và yêu cầu phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám định nội dung.
Cấu trúc của Quyết định bao gồm các điều khoản chính, trong đó Điều 1 quy định về việc ban hành biểu mức thu lệ phí, Điều 2 xác định đối tượng nộp lệ phí, và Điều 3 quy định về việc trích 50% lệ phí cho cơ quan thu. Các điều khoản tiếp theo hướng dẫn trách nhiệm của cơ quan thu và hiệu lực của quyết định.
Điểm mới trong Quyết định này là việc quy định cụ thể mức thu lệ phí cho từng loại văn hóa phẩm xuất, nhập khẩu, bao gồm cả hàng mậu dịch và hàng phi mậu dịch. Mức thu lệ phí được phân chia rõ ràng theo từng loại sản phẩm, từ băng đĩa đến sách báo, với tỷ lệ phần trăm hoặc mức cố định cụ thể.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đó về phí, lệ phí liên quan đến cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm. Điều này nhằm tăng cường công tác quản lý và đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động xuất nhập khẩu văn hóa phẩm tại Việt Nam.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 203/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 203/2000/QĐ-BTC NGÀY 21 THÁNG 12NĂM 2000 BAN HÀNH MỨC THU LỆ PHÍ GIÁM ĐỊNH NỘI DUNG VÀ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý của Bộ,
Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc Ngân sách Nhà nước;
Để tăng cường công tác quản lý văn hoá phẩm xuất nhập khẩu, sau khi thống nhất
với Bộ Văn hoá Thông tin và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành Biểu mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm.
Điều 2.- Tổ chức, cá nhân xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm mà pháp luật quy định phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám định về nội dung và cấp giấy phép thì phải nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.- Cơ quan thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm được trích 50% (năm mươi phần trăm) số tiền lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc tổ chức thu lệ phí; Số tiền lệ phí thu được còn lại (sau khi trừ số được trích theo tỷ lệ trên) phải nộp NSNN.
Cơ quan thu có trách nhiệm thu, nộp ngân sách và quản lý sử dụng tiền lệ phí thu được theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 4.- Cơ quan Thuế địa phương nơi cơ quan thu lệ phí có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu lệ phí theo đúng quy định tại Quyết định này và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước.
Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định về phí, lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu văn hoá phẩm và giám định nội dung văn hoá phẩm xuất nhập khẩu trái quy định tại Quyết định này.
Điều 6.- Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu văn hoá phẩm và giám định nội dung văn hoá phẩm xuất nhập khẩu, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ GIÁM ĐỊNH NỘI DUNG VÀ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT NHẬP
KHẨU VĂN HOÁ PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/2000/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A- LỆ PHÍ GIÁM ĐỊNH NỘI DUNG VĂN HOÁ PHẨM XUẤT NHẬP KHẨU:
1. Hàng mậu dịch: 0,2% (hai phần nghìn) giá trị lô hàng xuất nhập khẩu.
2. Hàng phi mậu dịch, cụ thể như sau:
|
Số T.T |
Văn hoá phẩm |
Mức thu |
|
1 |
Băng AUDIO: |
|
|
|
- Nghệ thuật, dạy học, ngoại ngữ. |
2.000 đồng/băng |
|
|
- Tư liệu, nhắn tin... |
5.000 đồng/băng |
|
2 |
Băng, đĩa VIDEO; Phim chiếu bóng; Đĩa CD-ROM, DVD dùng cho máy vi tính; Đĩa quang từ. |
7.000 đồng/băng, đĩa |
|
3 |
Đĩa CD, MD ca nhạc, dạy học ngoại ngữ, đĩa mềm vi tính. |
2.000 đồng/đĩa |
|
4 |
Đĩa cứng, băng từ máy vi tính CATRIDGE. |
12.000 đồng/đĩa, băng từ |
|
5 |
Đĩa nhựa chương trình ca nhạc. |
500 đồng/đĩa |
|
6 |
Sách, báo, tạp chí (có nội dung yêu cầu phải giám định): |
|
|
|
- Xuất khẩu. |
200 đồng/tờ, quyển |
|
|
- Nhập khẩu. |
1.000 đồng/tờ, quyển |
|
7 |
Các tài liệu in ấn, sao chụp khác: |
|
|
|
- Tiếng Việt Nam. |
100 đồng/trang |
|
|
- Tiếng nước ngoài. |
500 đồng/trang |
|
8 |
Lịch các loại: |
|
|
|
- Lịch treo tường 1 trang, lịch bàn. |
500 đồng/quyển |
|
|
- Lịch treo tường nhiều trang. |
1.000 đồng/quyển |
|
9 |
Đồ mỹ nghệ, tác phẩm nghệ thuật. |
1% (một phần trăm) giá trị hiện vật |
{Số lệ phí phải nộp theo mức thu quy định bằng tỷ lệ (%) trên đây, tối thiểu là 200.000 (hai trăm nghìn) đồng, tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng}
B- LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VĂN HOÁ PHẨM:
1. Hàng mậu dịch: 50.000 đồng/giấy phép.
2. Hàng phi mậu dịch: 2.000 đồng/giấy phép.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/12/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm | |
| 06/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm | |
| 04/01/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 203/2000/QĐ-BTC mức thu lệ phí giám định nội dung cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá phẩm | |
| 04/01/2007 | Bị thay thế | Quyết định 68/2006/QĐ-BTC mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định nội dung, lệ phí cấp phép XNK văn hóa phẩm |