Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
| Số hiệu | 20/2016/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 21/04/2016 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2016 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Xuân Phong / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế | Ngày hết hiệu lực | 11/06/2021 |
Tóm tắt
| UBND TỈNH LÀO CAI Số: 20/2016/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 99/TTr-SNN ngày 14 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
- Bổ sung mới Khoản 12, Điều 4. Nguyên tắc xác định giá và áp dụng bảng đơn giá bồi thường với nội dung như sau:
"12. Trong trường hợp dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch chi tiết, trong đó có nội dung "không được chặt hạ cây”, thì đơn giá bồi thường các loại cây được tính bằng 02 lần đơn giá bồi thường theo quy định tại các phụ lục được ban hành kèm Quyết định này.
Cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao quản lý có trách nhiệm quản lý số cây đã được bồi thường; Chủ sở hữu vườn cây không được chặt phá hoặc thu hồi cây đã được bồi thường.”
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 7 như sau:
"2. Đối với trường hợp dự án, công trình thu có quyết định thu hồi đất nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt Phương án bồi thường hoặc đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường nhưng chưa thực hiện chi trả tiền bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực, thì được điều chỉnh những nội dung có liên quan theo Quyết định này”
- Sửa đổi tiêu chí loại cây trồng tại mục 1, Phụ lục 07 như sau:
| 1 | Hoa trồng một lần thu hoạch nhiều lần: |
|---|
- Bổ sung đơn giá bồi thường cây hoa Ly, hoa Hồng tại Phụ lục 07 như sau:
| STT | Tiêu chí từng loại cây | Đơn giá | Quy định về mật độ (cây/m2) | Ghi chú | |
|---|---|---|---|---|---|
| Tính theo diện tích (đồng/m2) | Tính theo số lượng (đồng/cây, khóm) | ||||
| 8 | Hoa Ly *(*Lilium Longiflorum) | 16 | Trường hợp mật độ 1/01/clip_image002.gif" width="13" /> 16 cây/m2 thì tính theo số lượng cây, khóm. Trường hợp mật độ > 16 cây/m2 thì sẽ bồi thường theo diện tích (đồng/m2) | ||
| - | Chưa có hoa | 144.000 | 9.000 | ||
| - | Có hoa | 176.000 | 11.000 | ||
| - | Loại đang lưu củ | 120.000 | 7.500 | ||
| 9 | Hoa Hồng (Rosa SP) | 5 | Trường hợp mật độ 1/01/clip_image003.gif" width="13" /> 05 cây/m2 thì tính theo số lượng cây, khóm. Trường hợp mật độ > 05 cây/m2 thì sẽ bồi thường theo diện tích (đồng/m2) | ||
| - | Loại mới trồng dưới 4 tháng | 29.400 | 5.800 | ||
| - | Trồng từ 4 tháng đến dưới 8 tháng | 35.200 | 7.000 | ||
| - | Trồng từ 8 tháng đến dưới 1 năm | 58.600 | 11.700 | ||
| - | Loại cây đã cho thu hoạch từ 01 đến 02 năm | 84.900 | 16.900 | ||
| - | Loại cây đã cho thu hoạch trên 02 năm | 69.100 | 13.800 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. Ủy ban nhân dân | |
|---|---|
| Chủ tịch | |
| (Đã ký) | |
| Đặng Xuân Phong |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân 2004
Luật Đất đai 2013
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
Nghị định 47/2014/NĐ-CP bồi thường hỗ trợ tái đinh cư khi Nhà nước thu hồi đất
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 20/2016/QĐ-UBND]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/04/2016 | Văn bản được ban hành | Quyết định 20/2016/QĐ-UBND | |
| 01/05/2016 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 20/2016/QĐ-UBND | |
| 11/06/2021 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 20/2016/QĐ-UBND | |
| 11/06/2021 | Bị thay thế | Quyết định 29/2021/QĐ-UBND |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
QĐ so 20.2016.QĐ-UBND.doc | |
|
|
VanBanGoc_QĐ so 20.2016.QĐ-UBND.PDF |