Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Số hiệu | 20/2008/QĐ-BTTTT | Ngày ban hành | 09/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/05/2008 |
Nguồn thu thập | Công báo số 239+240, năm 2008 | Ngày đăng công báo | 22/04/2008 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Hồng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 01/2011/TT-BTTTT Công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | Ngày hết hiệu lực | 25/02/2011 |
Tóm tắt
Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông vào ngày 09 tháng 04 năm 2008, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước. Quyết định này được ban hành trên cơ sở các quy định của Luật Công nghệ thông tin và các nghị định liên quan, nhằm nâng cao hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết cho việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, cũng như các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các tiêu chuẩn này.
Quyết định được cấu trúc thành hai phần chính: phần đầu là các điều quy định về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn, và phần thứ hai là danh mục cụ thể các tiêu chuẩn. Các tiêu chuẩn này được chia thành nhiều loại, bao gồm tiêu chuẩn về kết nối, tích hợp dữ liệu, truy cập thông tin, an toàn thông tin và dữ liệu đặc tả.
Điểm mới của Quyết định này là việc xác định rõ ràng các tiêu chuẩn bắt buộc và khuyến nghị áp dụng, giúp các cơ quan nhà nước có cơ sở để thực hiện và đảm bảo tính đồng bộ trong ứng dụng công nghệ thông tin. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các tiêu chuẩn đã được quy định.
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 20/2008/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29
tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ
quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Cục trưởng Cục Ứng dụng
Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN VỀ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 04 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn (*) |
Quy định áp dụng |
1 |
Tiêu chuẩn về kết nối |
|
|
|
1.1 |
Truyền siêu văn bản |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
1.2 |
Truyền tệp tin |
FTP |
File Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
|||
WebDAV |
Web-based Distributed Authoring and Versioning |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.3 |
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh |
RTSP |
Real-time Streaming Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
RTP |
Real-time Transport Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RTCP |
Real-time Control Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.4 |
Truyền thư điện tử |
SMTP/MIME |
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions |
Bắt buộc áp dụng |
1.5 |
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư |
POP3 |
Post Office Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ |
IMAP4rev1 |
Internet Message Access Protocol version 4 rev 1 |
|||
1.6 |
Truy cập thư mục |
LDAP v3 |
Lightweight Directory Access Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
1.7 |
Dịch vụ tên miền |
DNS |
Domain Name System |
Bắt buộc áp dụng |
1.8 |
Dịch vụ nhóm tin tức |
NNTP |
Network News Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.9 |
Giao vận mạng có kết nối |
TCP |
Transmission Control Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.10 |
Giao vận mạng không kết nối |
UDP |
User Datagram Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.11 |
Liên mạng LAN/WAN |
IPv4 |
Internet Protocol version 4 |
Bắt buộc áp dụng và sẵn sàng chuyển đổi sang IPv6 |
1.12 |
Mạng cục bộ không dây |
IEEE 802.11g |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g |
Bắt buộc áp dụng |
1.13 |
Truy cập Internet với thiết bị không dây |
WAP v2.0 |
Wireless Application Protocol version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
1.14 |
Dịch vụ truy cập từ xa |
SOAP v1.2 |
Simple Object Access Protocol version 1.2 |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
WSDL v1.1 |
Web Services Description Language version 1.1 |
|||
UDDI v3 |
Universal Description, Discovery and Integration version 3 |
|||
WMS Version 1.3.0 |
OpenGIS Web Map Service Version 1.3.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
1.15 |
Dịch vụ đồng bộ thời gian |
NTP |
Network Time Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
2 |
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản |
XML v1.0 (4th Edition) |
Extensible Markup Language version 1.0 (4th Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
2.2 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử |
ebXML v2.0 |
Electronic Business XML v2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.3 |
Định nghĩa các lược đồ trong văn bản XML |
XML Schema v1.0 |
XML Schema version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.4 |
Biến đổi dữ liệu |
XSL v1.0 |
Extensible Stylesheet Language version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.5 |
Mô hình hóa đối tượng |
UML v2.0 |
Unified Modelling Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
2.6 |
Mô tả tài nguyên dữ liệu |
RDF |
Resource Description Framework |
Khuyến nghị áp dụng |
2.7 |
Trình diễn bộ kí tự |
UTF-8 |
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format |
Bắt buộc áp dụng |
2.8 |
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí |
GML v3.2.1 |
Geography Markup Language version 3.2.1 |
Bắt buộc áp dụng |
2.9 |
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lí |
WFS v1.0.0 |
Web Feature Service version 1.0.0 |
Bắt buộc áp dụng |
3 |
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin |
|
|
|
3.1 |
Chuẩn nội dung web |
HTML v4.01 |
Hypertext Markup Language version 4.01 |
Bắt buộc áp dụng |
3.2 |
Chuẩn nội dung web mở rộng |
XHTML v1.1 |
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
3.3 |
Giao diện người dùng |
CSS2 |
Cascading Style Sheets Language Level 2 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
XSL v1.0 |
Extensible Stylesheet Language version 1.0 |
|||
WCAG 1.0 |
Web Content Accessibility Guidelines 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
3.4 |
Văn bản |
(.txt) |
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc |
Bắt buộc áp dụng |
(.rtf) v1.8 |
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
||
(.pdf) v1.4, v1.5 |
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4 hoặc 1.5: Dành cho các tài liệu chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.doc) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003 |
|||
(.odt) v1.0 |
Định dạng Open Document (.odt) phiên bản 1.0 |
|||
3.5 |
Bảng tính |
(.csv) |
Định dạng Comma Separated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau. |
Bắt buộc áp dụng |
(.xls) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003 |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
||
(.ods) v1.0 |
Định dạng Open Document (.ods) phiên bản 1.0 |
|||
3.6 |
Trình diễn |
(.htm) |
Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
(.pdf) |
Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.ppt) |
Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003. |
|||
(.odp) v1.0 |
Định dạng Open Document (.odp) phiên bản 1.0 |
|||
3.7 |
Ảnh đồ họa |
JPEG |
Joint Photographic Expert Group (.jpg) |
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
|||
TIFF |
Tag Image File (.tif) |
|||
PNG |
Portable Network Graphics (.png) |
|||
3.8 |
Ảnh gắn với toạ độ địa lý |
GEO TIFF |
A standard Tagged Image File Format for GIS applications |
Bắt buộc áp dụng |
3.9 |
Phim ảnh/âm thanh |
MPEG-1 |
Moving Picture Experts Group–1 |
Khuyến nghị áp dụng |
MPEG-2 |
Moving Picture Experts Group–2 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
MP3 |
MPEG-1 Audio Layer 3 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
AAC |
Advanced Audio Coding |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.10 |
Luồng phim ảnh/âm thanh |
(.asf), (.wma), (.wmv) |
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv) |
Khuyến nghị áp dụng |
(.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.11 |
Hoạt họa |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
Khuyến nghị áp dụng |
(.swf) |
Định dạng Macromedia Flash (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.swf) |
Định dạng Macromedia Shockwave (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.12 |
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động |
WML v2.0 |
Wireless Markup Language version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
3.13 |
Bộ ký tự và mã hóa |
ASCII |
American Standard Code for Information Interchange |
Bắt buộc áp dụng |
3.14 |
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt |
TCVN 6909:2001 |
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit” |
Bắt buộc áp dụng |
3.15 |
Nén dữ liệu |
Zip |
Zip (.zip) |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
GNU Zip v4.3 |
GNU Zip (.gz) version 4.3 |
|||
3.16 |
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách |
ECMA 262 |
ECMAScript version 3 (3rd Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
3.17 |
Chia sẻ nội dung web |
RSS v1.0 |
RDF Site Summary version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RSS v2.0 |
Really Simple Syndication version 2.0 |
|||
ATOM v1.0 |
ATOM v1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4 |
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin |
|
|
|
4.1 |
An toàn thư điện tử |
S/MIME v3.0 |
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.0 |
Bắt buộc áp dụng |
Open PGP |
Open PGP |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.2 |
An toàn tầng giao vận |
SSH v1.0 |
Secure Shell version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
SSH v2.0 |
Secure Shell version 2.0 |
|||
SSL v3.0 |
Secure Socket Layer version 3.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
||
TLS v1.0 |
Transport Layer Security version 1.0 |
|||
4.3 |
An toàn truyền tệp tin |
HTTPS |
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
FTPS |
File Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.4 |
An toàn truyền thư điện tử |
SMTPS |
Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
4.5 |
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư |
POPS |
Post Office Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
IMAPS |
Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.6 |
An toàn dịch vụ DNS |
DNSSEC |
Domain Name System Security |
Khuyến nghị áp dụng |
4.7 |
An toàn tầng mạng |
IPsec - IP ESP |
Internet Protocol security với IP ESP |
Bắt buộc áp dụng |
4.8 |
An toàn thông tin cho mạng không dây Wi-fi |
WPA |
Wi-fi Protected Access |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
WPA2 |
Wi-fi Protected Access 2 |
|||
4.9 |
Giải thuật mã hóa |
AES |
Advanced Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
3DES |
Triple Data Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.10 |
Giải thuật chữ ký số |
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman for Digital Signature |
Bắt buộc áp dụng |
4.11 |
Giải thuật băm cho chữ ký số |
SHA-2 |
Secure Hash Algorithms-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
MD5 |
Message Digest 5 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.12 |
Giải thuật truyền khóa |
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman for Digital Signature |
Bắt buộc áp dụng |
4.13 |
Giải pháp xác thực người sử dụng |
SAML v2.0 |
Security Assertion Markup Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.14 |
An toàn trao đổi bản tin XML |
XML Encryption Syntax and Processing |
XML Encryption Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
XML Signature Syntax and Processing |
XML Signature Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
||
4.15 |
Quản lý khóa công khai bản tin XML |
XKMS v2.0 |
XML Key Management Specification version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.16 |
Giao thức an toàn thông tin cá nhân |
P3P v1.0 |
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.17 |
Hạ tầng khóa công khai |
PKI |
Public Key Infrastructure |
Khuyến nghị áp dụng |
5 |
Tiêu chuẩn về dữ liệu đặc tả |
|
|
|
5.1 |
Tiêu chuẩn dữ liệu đặc tả |
Dublin Core |
Dublin Core |
Bắt buộc áp dụng |
Ghi chú: (*) Nguồn tài liệu tiêu chuẩn và hướng dẫn được đăng trên trang tin điện tử www.mic.gov.vn/chuancntt
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
09/04/2008 | Văn bản được ban hành | Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | |
07/05/2008 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | |
25/02/2011 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước | |
25/02/2011 | Bị thay thế | Thông tư 01/2011/TT-BTTTT công bố danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật ứng dụng công |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
20.2008.QD.BTTTT.doc | |
|
5924dinhkem.zip |