Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP
Số hiệu | 19/2006/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 04/05/2006 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/05/2006 |
Nguồn thu thập | Công báo số 14, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 10/05/2006 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Đào Đình Bình / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Thông tư 13/2015/TT-BGTVT Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ | Ngày hết hiệu lực | 10/06/2015 |
Tóm tắt
Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 04 tháng 5 năm 2006, nhằm công bố danh mục hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP. Mục tiêu của quyết định này là xác định rõ các loại hàng hóa, phương tiện chuyên dùng được phép nhập khẩu, cũng như các loại vật tư và phương tiện đã qua sử dụng bị cấm nhập khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm ba danh mục chính: danh mục các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải được phép nhập khẩu, danh mục các loại vật tư và phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu, và danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông Vận tải.
Đối tượng áp dụng của quyết định này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa và phương tiện giao thông. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều khoản quy định cụ thể về danh mục hàng hóa, với các điều nổi bật như danh mục các loại phương tiện chuyên dùng, danh mục vật tư cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành. Quyết định này cũng có những điểm mới trong việc phân loại và quy định rõ ràng các loại hàng hóa, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và kiểm soát hoạt động nhập khẩu.
Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT là một văn bản quan trọng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về thương mại quốc tế và quản lý hàng hóa nhập khẩu tại Việt Nam.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19 /2006/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/2006/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp được phép nhập khẩu; Danh mục các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Danh mục hàng hoá nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài ( có Danh mục kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC
LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHAM VI HẸP ĐƯỢC
PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Xe cần cẩu:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8426 |
41 |
00 |
Cần trục bánh lốp |
8705 |
10 |
00 |
Xe cần cẩu |
2. Máy đào kênh rãnh và xe thi công mặt đường:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
|
||
8429 |
|
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành: |
|
8429 |
11 |
10 |
--- Máy ủi đất bánh xích |
|
8429 |
19 |
10 |
--- Máy ủi đất bánh lốp |
|
8429 |
20 |
00 |
- Máy san |
|
8429 |
30 |
00 |
- Máy cạp |
|
8429 |
40 |
|
- Máy đầm và xe lu đường: |
|
8429 |
40 |
10 |
--Xe lu đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn |
|
8429 |
40 |
20 |
--Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn |
|
8429 |
40 |
30 |
--Máy đầm |
|
8429 |
51 |
00 |
--Máy xúc ủi đất có có gàu lắp phía trước |
|
8429 |
52 |
10 |
---Máy xúc đào |
|
8429 |
59 |
10 |
---Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất |
|
8430 |
|
|
Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc; |
|
8430 |
10 |
|
-- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
|
8430 |
41 |
00 |
-- Máy khoan |
|
8705 |
90 |
90 |
Ô tô chuyên dùng rải nhũ tương và Bitum, Ô tô chuyên dùng rải nhựa đường Ô tô sơn, kẻ vạch đường,
|
3. Xe quét,tưới tường:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
|||
8705 |
90 |
10 |
Xe làm sạch đường, vÝ dô : Xe quét đường |
|
8705 |
90 |
20 |
Xe phun tíi |
|
|
|
|
|
|
4. Xe chở rác và chất thải sinh hoạt
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải ( VÝ dô : Ô tô chở rác; Ô tô ép chở rác; Ô tô chở rác tự đổ; Ô tô chở bùn, rác; Ô tô xi téc chở chất thải) có đặc điểm như sau: |
|
|
|
- Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel), |
|
|
|
-- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 |
21 |
22 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 |
22 |
42 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 |
22 |
52 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 |
22 |
62 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 |
23 |
32 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn |
8704 |
23 |
42 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
|
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
|
|
-- Loại nguyên chiếc/loại khác: |
8704 |
31 |
22 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8704 |
32 |
55 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
8704 |
32 |
64 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
8704 |
32 |
72 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
8704 |
32 |
81 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn không qua 24 tấn |
8704 |
32 |
88 |
--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
5.Xe chở khách trong sân bay:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe chở khách trong sân bay có các đặc điểm sau: -Loại có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
--Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
--- Dạng nguyên chiếc( Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay) |
|
|
|
---- Ô tô khách sử dụng trong sân bay: (Dạng nguyên chiếc) |
8702 |
10 |
46 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
8702 |
10 |
47 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn không quá 6 tấn |
8702 |
10 |
48 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
8702 |
10 |
49 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
8702 |
10 |
50 |
----- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
|
|
|
-Loại khác: |
|
|
|
-- Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
--- Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
8702 |
90 |
52 |
---- Dạng nguyên chiếc/loại khác |
6.Xe nâng hàng trong kho,cảng:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
8427 |
10 |
00 |
Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
8427 |
20 |
00 |
Các xe tự hành khác |
8427 |
30 |
00 |
Các loại xe khác |
7.Xe bơm bê tông:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8705 |
90 |
90 |
¤ t« b¬m bª t«ng |
|
|
|
|
8.Xe chỉ di chuyển trong sân gôn,công viên:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự có các đặc điểm như sau: |
8703 |
10 |
11 |
Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở không qua 8 người kể cả lái xe
|
8703 |
10 |
91
|
Xe ôtô chơi gôn và xe gôn nhỏ (golf buggies), chở 9 người, kể cả lái xe |
DANH MỤC
CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thụng vận tải)
1. Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
2. Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và/hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới):
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
8706 |
|
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 |
|
|
|
-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701: |
8706 |
00 |
11 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
8706 |
00 |
19 |
-- Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702: |
8706 |
00 |
21 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
8706 |
00 |
22 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703: |
8706 |
00 |
31 |
-- Dùng cho xe cứu thương |
8706 |
00 |
39 |
-- Loại khác |
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704: |
8706 |
00 |
41 |
-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
8706 |
00 |
49 |
-- Loại khác |
8706 |
00 |
50 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8705 |
8707 |
|
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705: |
|
|
|
|
3. Ô TÔ CỨU THƯƠNG
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
|
Xe cứu thương có các đặc điểm sau: - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
8703 |
22 |
10 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc |
8703 |
23 |
11 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
24 |
11 |
----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
24 |
51 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
|
|
|
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
8703 |
31 |
10 |
--- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
8703 |
32 |
11 |
---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
33 |
11 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
41 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 |
33 |
71 |
---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
8703 |
90 |
11 |
-- Loại khác |
DANH MỤC
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của
Bộ Giao thông vận tải)
1. Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
||
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|||
3604 |
90 |
10 |
Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
|
|
|
|
Ghi chú:
Các loại pháo hiệu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, Đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 12/2006/NĐ-CP hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế đại lý mua bán gia công quá cảnh hướng dẫn Luật Thương mại]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 34/2003/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Giao thông vận tải
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/05/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP | |
25/05/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP | |
10/06/2015 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 19/2006/QĐ-BGTVT Danh mục hàng hoá theo 12/2006/NĐ-CP | |
10/06/2015 | Bị thay thế | Thông tư 13/2015/TT-BGTVT |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
19.2006.QD.BGTVT.doc |