Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
| Số hiệu | 18/2005/QĐ-BXD | Ngày ban hành | 20/06/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/07/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 01 & 02 - 07/2005; | Ngày đăng công báo | 01/07/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Xây dựng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Liên / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 18/2005/QĐ-BXD được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Xây dựng vào ngày 20 tháng 6 năm 2005, nhằm mục tiêu thiết lập tiêu chuẩn xây dựng cho gạch chịu lửa sử dụng trong lò quay, cụ thể là quy định về kích thước cơ bản của loại gạch này. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm gạch chịu lửa trên thị trường.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại gạch kiềm tính, samốt và cao alumin được sử dụng trong lò quay. Đối tượng áp dụng là các nhà sản xuất, nhà cung cấp và người sử dụng gạch chịu lửa trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều khoản trong phần quyết định và các nội dung chi tiết về tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 350: 2005. Các điều khoản nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn TCXDVN 350: 2005.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định cụ thể kích thước và sai số cho các loại gạch chịu lửa, giúp người sử dụng và nhà cung cấp có căn cứ rõ ràng trong quá trình sản xuất và thi công. Quyết định có hiệu lực từ ngày 5 tháng 7 năm 2005, tạo điều kiện cho việc áp dụng tiêu chuẩn này trong thực tế.
|
BỘ XÂY DỰNG ****** |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** |
|
Số: 18/2005/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TCXDVN 350 : 2005 "GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN"
BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngày 4
/ 4 / 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam:
TCXDVN 350: 2005 "Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
Nơi nhận: |
K/T
BỘ TRƯỞNG |
TCXD VN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXD VN...350...2005
Xuất bản lần 1
GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
REFRACTORY BRICKS FOR USE IN ROTARY KILNS – DIMENSIONS
HÀ NỘI-2005
Lời nói đầu
TCXD Việt Nam 350 : 2005 "Gạch chịu lửa cho lò quay- Kích thước cơ bản" được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số..18/2005../QĐ-BXD ngày .20.tháng 6 năm 2005.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay.
2.Kích thước
Kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay được thể hiện ở bảng 1, 2 ,3 ,4 và hình 1
Nếu yêu cầu gạch dài hơn thì nên dùng gạch có chiều dài L=250mm
3.Sai số
Sai số về kích thước sẽ được thoả thuận giữa nhà sử dụng và nhà cung cấp
Chú thích: Trong thực tế khi xây gạch trong lò quay, sai số kích thước chiều dài L là đặc biệt quan trọng
Bảng 1- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi
|
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
|
A |
B |
H |
L |
|
|
216 316 416 516 716 |
103 |
86,0 92,0 94,5 96,5 98,3 |
160 |
198 |
|
218 318 418 518 618 718 |
103 |
84,0 90,5 93,5 96,5 97,0 97,7 |
180 |
198 |
|
220 320 420 520 620 720 820 |
103 |
82,0 89,o 92,5 94,7 96,2 97,0 97.8 |
200 |
198 |
|
322 422 522 622 722 822 |
103 |
88,0 91,5 94,0 95,5 96,5 97,3 |
220 |
198 |
|
425 525 625 725 825 |
103 |
90,0 92,7 94,5 95,5 96,5 |
250 |
198 |
Bảng 2- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày trung bình không đổi
|
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
|
A |
B |
H |
L |
|
|
B 216 B 416 |
78 75 |
65 68 |
160 |
198 |
|
B 218 B 318 B 418 B 518 B 618 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
180 |
198 |
|
B 220 B 320 B 420 B 520 B 620 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
200 |
198 |
|
B 222 B 322 B 422 B 522 B 622 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
220 |
198 |
|
B 325 B 425 B 525 B 625 B 725 |
78 76,5 75 74,5 74 |
65 66,5 68 68,5 69 |
250 |
198 |
Bảng 3 Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi
|
Ký hiệu
|
Kích thước (mm)
|
|||
|
A |
B |
H |
L |
|
|
P 16 P+16 P 18 P+18 P 20 P+20 P 22 P+22 P 25 P+25 |
83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0 83,0 93,0
|
77.5 87,5 77,0 87,0 76,2 86,2 75,5 85,5 74,5 84,5 |
160 180 200 220 250 |
198
|
Bảng 4 - Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày trung bình không đổi
|
Ký hiệu
|
Kích thước( mm)
|
|||
|
A |
B |
H |
L |
|
|
BP 16 BP+16 BP 18 BP+18 BP 20 BP+20 BP 22 BP+22 BP 25 BP+25 |
64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 64,0 83,0 |
59,0 77,5 59,0 77,0 59,0 76,2 59,0 75,5 59,0 74,5 |
160 180 200 220 225 |
198
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/06/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản | |
| 16/07/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 18/2005/QĐ-BXD TCXDVN 350 : 2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
18.2005.QD.BXD.doc |