Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus
| Số hiệu | 1803/QĐ-BCT | Ngày ban hành | 13/04/2010 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 13/04/2010 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công Thương. | Tên/Chức vụ người ký | Lê Danh Vĩnh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1803/QĐ-BCT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công thương vào ngày 13 tháng 4 năm 2010, nhằm thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và các nước Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một cơ chế làm việc hiệu quả để thu thập, xử lý thông tin và nghiên cứu các vấn đề kinh tế, thương mại liên quan đến FTA.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm việc thành lập Nhóm nghiên cứu nội bộ trong Bộ Công thương, với nhiệm vụ chính là hỗ trợ đàm phán FTA. Đối tượng áp dụng là các cá nhân được chỉ định trong danh sách kèm theo quyết định, bao gồm Trưởng nhóm, Phó trưởng nhóm và các thành viên khác.
Cấu trúc của văn bản bao gồm hai phần chính: Quyết định và Quy chế làm việc. Trong đó, Quy chế làm việc quy định rõ nguyên tắc, nhiệm vụ và quyền hạn của Trưởng nhóm, Phó trưởng nhóm và các thành viên, cũng như quy định về họp nhóm và kinh phí hoạt động.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc xác định rõ ràng cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên trong Nhóm nghiên cứu, và quy định về kinh phí hoạt động được cấp từ ngân sách Nhà nước. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và thời gian hoạt động của Nhóm nghiên cứu là một năm, có thể gia hạn theo đề nghị của Trưởng Đoàn đàm phán Chính phủ.
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1803/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - NGA/ NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường Châu Âu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus trong nội bộ Bộ Công thương (gọi tắt là Nhóm nghiên cứu nội bộ) gồm các cá nhân có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nhóm nghiên cứu nội bộ có nhiệm vụ sau đây:
1. Phối hợp để tổng hợp, xử lý và cung cấp thông tin cho Nhóm Nghiên cứu hỗ trợ đàm phán FTA Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus;
2. Tổ chức thu thập và nghiên cứu số liệu, thông tin về kinh tế, thương mại, đầu tư, hệ thống pháp luật của Việt Nam phục vụ cho công tác đàm phán;
3. Phối hợp với nhóm chuyên gia của Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus xây dựng báo cáo tổng hợp đánh giá tác động FTA đối với các bên, kiến nghị phương hướng đàm phán.
Điều 3. Thời gian hoạt động của Nhóm nghiên cứu là 01 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực và có thể gia hạn theo đề nghị của Trưởng Đoàn đàm phán Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Thị trường châu Âu, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thành viên tham gia Nhóm nghiên cứu và các thành viên Nhóm nghiên cứu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUY CHẾ
LÀM VIỆC CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH
THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - LIÊN BANG NGA/ VIỆT NAM - CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN LIÊN
MINH HẢI QUAN (NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Công thương)
Điều 1. Cơ cấu và nhiệm vụ của Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên bang Nga/ Việt Nam - Các nước thành viên Liên minh Hải quan (Nga, Ca-dắc-xtan và Belarus)
1. Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên bang Nga/ Việt Nam - các nước thành viên Liên minh Hải quan (Nga, Ca-dắc-xtan và Belarus) (sau đây gọi là Nhóm nghiên cứu nội bộ) gồm 01 (một) Trưởng nhóm, 01 (một) Phó trưởng nhóm và 11 (mười một) thành viên được thành lập và thực hiện các nhiệm vụ theo Quyết định số 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương.
2. Trong quá trình hoạt động, thành phần của Nhóm nghiên cứu có thể được điều chỉnh theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Công thương trên cơ sở đề xuất của Trưởng nhóm để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ và yêu cầu đề ra.
Điều 2. Nguyên tắc và chế độ làm việc
1. Nhóm nghiên cứu nội bộ làm việc tập thể, trên cơ sở kiêm nghiệm, theo chỉ đạo chung và phân công của Trưởng nhóm.
2. Thành viên Nhóm nghiên cứu nội bộ giải quyết công việc đúng phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn, đảm bảo yêu cầu phối hợp công tác, trao đổi thông tin trong giải quyết công việc được giao.
Điều 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Trưởng nhóm
1. Chủ trì xây dựng và chỉ đạo thực hiện chương trình hoạt động chung của Nhóm nghiên cứu nội bộ;
2. Phân công nội dung công việc cụ thể cho các thành viên của Nhóm nghiên cứu nội bộ;
3. Triệu tập, chủ trì và kết luận các cuộc họp của Nhóm nghiên cứu nội bộ;
4. Đề xuất bổ sung, điều chỉnh nhân sự của Nhóm nghiên cứu nội bộ trong trường hợp cần thiết;
5. Báo cáo Trưởng đoàn đàm phán Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Công thương tình hình hoạt động của Nhóm nghiên cứu nội bộ.
Điều 4. Nhiệm vụ và quyền hạn của Phó trưởng nhóm
1. Hỗ trợ Trưởng nhóm theo dõi, đôn đốc công việc của các thành viên;
2. Đề xuất với Trưởng nhóm các nội dung nghiên cứu và kết quả nghiên cứu của các thành viên;
3. Thực hiện các nhiệm vụ của Trưởng nhóm trong trường hợp Trưởng nhóm vắng mặt hoặc ủy quyền.
Điều 5. Nhiệm vụ và quyền hạn của các thành viên
1. Tham gia giải quyết các công việc chung của Nhóm và thực hiện các nhiệm vụ do Trưởng nhóm phân công;
2. Phối hợp công tác với các thành viên khác và chịu trách nhiệm trước Trưởng nhóm nghiên cứu nội bộ và Thủ trưởng đơn vị mình về việc thực hiện các nhiệm vụ được giao;
3. Tham gia đầy đủ các buổi họp Nhóm. Trường hợp vắng mặt phải báo cáo Trưởng nhóm và phải ủy quyền cho người có thẩm quyền dự thay.
Điều 6. Họp nhóm nghiên cứu
Nhóm nghiên cứu tiến hành họp trên cơ sở yêu cầu triệu tập của Trưởng nhóm hoặc theo chỉ đạo của Trưởng đoàn đàm phán Chính phủ để báo cáo tiến độ trong các lĩnh vực mình phụ trách và đề xuất ý kiến.
Điều 7. Kinh phí hoạt động
Kinh phí hoạt động của Nhóm nghiên cứu được cấp từ ngân sách Nhà nước, trích từ nguồn kinh phí hoạt động của Ủy ban quốc gia về Hợp tác kinh tế quốc tế do Bộ Công thương quản lý./.
DANH SÁCH
NHÓM NGHIÊN CỨU HỖ TRỢ ĐÀM PHÁN HIỆP ĐỊNH
THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - NGA/ NGA, CA-DẮC-XTAN, BELARUS
(Kèm theo
Quyết định 1803/QĐ-BCT ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
|
TT |
Họ và tên |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Chức danh |
|
1 |
Đặng Hoàng Hải |
Vụ
Thị trường châu Âu |
Trưởng nhóm |
|
2 |
Nguyễn Thị Hồng Thủy |
Văn
phòng UBQG về HTKTQT |
Phó trưởng nhóm |
|
3 |
Cao Quốc Hưng |
Vụ
Hợp tác quốc tế |
Thành viên |
|
4 |
Đỗ Thi Thu Hương |
Vụ
Xuất nhập khẩu |
Thành viên |
|
5 |
Ngô Văn Trụ |
Vụ
Công nghiệp nặng |
Thành viên |
|
6 |
Vũ Quang Hùng |
Viện
Nghiên cứu chiến lược, chính sách công nghiệp |
Thành viên |
|
7 |
Phạm Quang Niệm |
Vụ
Thị trường châu Âu |
Thành viên |
|
8 |
Hồ Trung Thanh |
Viện
Nghiên cứu Thương mại |
Thành viên |
|
9 |
Trịnh Đình Thắng |
Vụ
Hợp tác quốc tế |
Thành viên |
|
10 |
Phạm Minh Tuấn |
Vụ
Công nghiệp nhẹ |
Thành viên |
|
11 |
Bùi Thị Bình Giang |
Vụ
Pháp chế |
Thành viên |
|
12 |
Nguyễn Ninh Hải |
Vụ
Năng lượng |
Thành viên |
|
13 |
Nguyễn Lan Anh |
Vụ
Chính sách thương mại đa biên |
Thành viên |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do FTA Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/04/2010 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus | |
| 13/04/2010 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1803/QĐ-BCT Thành lập Nhóm nghiên cứu hỗ trợ đàm phán Hiệp định thương mại tự do (FTA) Việt Nam - Nga/ Nga, Ca-dắc-xtan, Belarus |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1803.QĐ.BCT.doc |