Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc
| Số hiệu | 174/2004/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 01/10/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/10/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 9, năm 2004 | Ngày đăng công báo | 12/10/2004 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 174/2004/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 01 tháng 10 năm 2004 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm mục tiêu hỗ trợ đầu tư cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc trong kế hoạch năm 2005. Quyết định này được thực hiện dựa trên cơ sở Luật Tổ chức Chính phủ và đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm việc phân bổ ngân sách Trung ương cho các huyện được xác định trong danh sách kèm theo. Đối tượng áp dụng là các huyện miền núi thuộc các tỉnh nêu trên, cụ thể là 64 huyện được liệt kê trong danh sách.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm bốn điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Quy định về việc ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư cho các huyện miền núi.
- Điều 2: Giao ủy ban nhân dân các tỉnh có trách nhiệm phân bổ vốn đầu tư đúng mục tiêu.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
- Điều 4: Các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này không chỉ tạo điều kiện cho các huyện miền núi phát triển cơ sở hạ tầng mà còn góp phần nâng cao đời sống của người dân tại các khu vực này. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng thông qua việc phân bổ ngân sách và trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 174/2004/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 174/2004/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO MỘT SỐ HUYỆN MIỀN NÚI THUỘC CÁC TỈNH GIÁP TÂY NGUYÊN, PHÍA TÂY KHU 4 CŨ VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5623/BKH/KTĐP<
ngày 08 tháng 9 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 theo cơ chế của các Quyết định số 168/2001/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2001, Quyết định số 186/2001/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2001 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc (danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao ủy ban nhân dân các tỉnh thuộc phạm vi hỗ trợ chịu trách nhiệm phân bổ vốn đầu tư đúng mục tiêu và đối tượng đã quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
CÁC HUYỆN THUỘC CÁC TỈNH ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH 2005 THEO CƠ CHẾ CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 168/2001/QĐ-TTG NGÀY
30 THÁNG 10 NĂM 2001 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 186/2001/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/2004/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tỉnh |
Tên huyện |
Tổng số huyện |
|
1 |
Yên Bái |
1. Lục Yên |
4 huyện |
|
|
|
2. Mù Căng Chải |
|
|
|
|
3. Trạm Tấu |
|
|
|
|
4. Văn Yên |
|
|
2 |
Hoà Bình |
1. Đà Bắc |
4 huyện |
|
|
|
2. Mai Châu |
|
|
|
|
3.Tân Lạc |
|
|
|
|
4. Lạc Sơn |
|
|
3 |
Tuyên Quang |
1. Na Hang |
2 huyện |
|
|
|
2. Chiêm Hoá |
|
|
4 |
Thái Nguyên |
1. Định Hoá |
2 huyện |
|
|
|
2. Võ Nhai |
|
|
5 |
Lạng Sơn |
1. Tràng Định |
2 huyện |
|
|
|
2. Bình Gia |
|
|
6 |
Thanh Hoá |
1. Bá Thước |
7 huyện |
|
|
|
2. Quan Hoá |
|
|
|
|
3. Mường Lát |
|
|
|
|
4. Quan Sơn |
|
|
|
|
5. Thường Xuân |
|
|
|
|
6. Lang Chánh |
|
|
|
|
7. Ngọc Lặc |
|
|
7 |
Nghệ An |
1. Quế Phong |
7 huyện |
|
|
|
2. Kỳ Sơn |
|
|
|
|
3. Tương Dương |
|
|
|
|
4. Con Cuông |
|
|
|
|
5. Quỳ Châu |
|
|
|
|
6. Quỳ Hợp |
|
|
|
|
7. Anh Sơn |
|
|
8 |
Hà Tĩnh |
1. Hương Sơn |
3 huyện |
|
|
|
2. Vũ Quang |
|
|
|
|
3. Hương Khê |
|
|
9 |
Quảng Bình |
1. Tuyên Hoá |
2 huyện |
|
|
|
2. Minh Hoá |
|
|
10 |
Quảng Trị |
1. Hướng Hoá |
2 huyện |
|
|
|
2. Đakrông |
|
|
11 |
Thừa Thiên Huế |
1. A Lưới |
2 huyện |
|
|
|
2. Nam Đông |
|
|
12 |
Quảng Nam |
1. Đông Giang |
6 huyện |
|
|
|
2. Tây Giang |
|
|
|
|
3. Nam Giang |
|
|
|
|
4. Phước Sơn |
|
|
|
|
5. Bắc Trà My |
|
|
|
|
6. Nam Trà My |
|
|
13 |
Quảng Ngãi |
1. Trà Bồng |
5 huyện |
|
|
|
2. Tây Trà |
|
|
|
|
3. Sơn Tây |
|
|
|
|
4. Sơn Hà |
|
|
|
|
5. Ba Tơ |
|
|
14 |
Bình Định |
1. An Lão |
4 huyện |
|
|
|
2. Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
3. Tây Sơn |
|
|
|
|
4. Vân Canh |
|
|
15 |
Phú Yên |
1. Đồng Xuân |
3 huyện |
|
|
|
2. Sơn Hoà |
|
|
|
|
3. Sông Hinh |
|
|
16 |
Khánh Hoà |
1. Khánh Vĩnh |
2 huyện |
|
|
|
2. Khánh Sơn |
|
|
17 |
Ninh Thuận |
1. Bác ái |
2 huyện |
|
|
|
2. Ninh Sơn |
|
|
18 |
Bình Thuận |
1. Tánh Linh |
3 huyện |
|
|
|
2. Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
|
3. Bắc Bình |
|
|
19 |
Bình Phước |
1. Bù Đăng |
2 huyện |
|
|
|
2. Phước Long |
|
|
|
Tổng cộng |
|
64 huyện |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/10/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc | |
| 27/10/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 174/2004/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư kế hoạch 2005 huyện miền núi tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ, miền núi phía bắc |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
174.2004.QD.TTg.doc |