Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi
Số hiệu | 1655/QĐ-BKHĐT | Ngày ban hành | 02/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 02/11/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Cao Viết Sinh / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 02 tháng 11 năm 2011, nhằm công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ này. Mục tiêu chính của quyết định là cải cách thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện các quy trình đăng ký kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các thủ tục hành chính liên quan đến việc thành lập, hoạt động và quản lý doanh nghiệp, cụ thể là các công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đăng ký kinh doanh và quản lý doanh nghiệp.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó Điều 1 công bố danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định, có hiệu lực ngay từ ngày ký. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong quyết định này là việc cập nhật và điều chỉnh các thủ tục hành chính nhằm đơn giản hóa quy trình và giảm thiểu thời gian thực hiện cho doanh nghiệp. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan thực hiện nghiêm túc các quy định mới để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả trong quản lý nhà nước về doanh nghiệp.
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
||
14 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||
27 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thủ tục đối với Công ty cổ phần |
||
40 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Thủ tục đối với Công ty hợp danh |
||
54 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân |
||
66 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
||
79 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Chia công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Tách công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||
99 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy, v.v… |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
||
106 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học, công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
108 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
109 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
110 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
Thành lập và hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức tín dụng |
||
111 |
Đăng ký lập ngân hàng trong nước |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
112 |
Đăng ký lập ngân hàng liên doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
113 |
Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
114 |
Đăng ký lập công ty tài chính |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
116 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
119 |
Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
120 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
||
121 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp huyện |
122 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp huyện |
123 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
124 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ HOẶC HỦY BỎ |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
Doanh nghiệp có vốn sở hữu nhà nước thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Luật Doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
|
2 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
||
3 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
||
4 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
||
5 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
||
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước |
||
7 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
||
8 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
||
9 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
||
10 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
||
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước |
Ghi chú: Phần in nghiêng trong Bảng danh mục các thủ tục hành chính là thủ tục được bổ sung mới so với Bảng danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-BKH ngày 10 tháng 8 năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứNghị định 116/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Kế hoạch và Đầu tư]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 63/2010/NĐ-CP kiểm soát thủ tục hành chính mới nhất
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
02/11/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi | |
02/11/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1655/QĐ-BKHĐT công bố thủ tục hành chính sửa đổi |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1655.QĐ.BKHĐT.doc | |
|
1655.QĐ.BKHĐT.Phu luc.doc |