Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định
| Số hiệu | 1654/QĐ-UB | Ngày ban hành | 31/08/2000 |
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 15/09/2000 | |
| Nguồn thu thập | STP Hải Phòng; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | UBND thành phố Hải Phòng | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Thuận / Phó Chủ tịch |
| Phạm vi: | Hải Phòng | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Được bãi bỏ tại QĐ số 3425/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực | 15/01/2017 |
Tóm tắt
Quyết định 1654/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Định nhằm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn trong thời kỳ 2021-2030. Mục tiêu của quyết định này là cập nhật và hoàn thiện quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt và đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm toàn bộ diện tích đất thuộc thành phố Quy Nhơn, với các nội dung chủ yếu như điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đưa diện tích đất chưa sử dụng vào khai thác. Đối tượng áp dụng là các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đất tại thành phố Quy Nhơn.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều chính và bốn phụ lục. Điều 1 phê duyệt nội dung điều chỉnh quy hoạch, trong khi Điều 2 quy định trách nhiệm của UBND thành phố Quy Nhơn trong việc công bố và thực hiện quy hoạch. Điều 3 nêu rõ quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc xác định rõ diện tích đất cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các nội dung đã được phê duyệt.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1654/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUY NHƠN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Văn bản số 157/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm).
b) Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục II đính kèm).
c) Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục III đính kèm).
đ) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục IV đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.
3. Chịu trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH
PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
|
Phường Nhơn Bình |
Phường Nhơn Phú |
Phường Đống Đa |
Phường Trần Quang Diệu |
Phường Hải Cảng |
Phường Quang Trung |
Phường Thị Nại |
Phường Ngô Mây |
Phường Trần Phú |
Phường Bùi Thị Xuân |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6)=(7)+(...) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
28.605,76 |
28.605,76 |
1.462,78 |
1.280,89 |
582,38 |
1.089,27 |
1.069,66 |
755,80 |
293,95 |
123,56 |
232,18 |
4.999,89 |
143,00 |
2.613,35 |
1.495,06 |
4.023,47 |
1.215,32 |
362,14 |
6.863,05 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
15.398,00 |
13.584,30 |
285,00 |
442,23 |
80,05 |
269,78 |
4,62 |
343,24 |
|
31,22 |
39,12 |
3.336,73 |
|
1.802,68 |
114,40 |
505,76 |
44,32 |
264,87 |
6.020,29 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
700,00 |
624,65 |
213,72 |
59,12 |
|
19,85 |
|
|
|
|
|
131,08 |
|
0,30 |
|
0,41 |
|
|
200,19 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
422,04 |
198,48 |
58,90 |
|
1,77 |
|
|
|
|
|
26,43 |
|
0,04 |
|
|
|
|
136,42 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
202,62 |
15,24 |
0,21 |
|
18,09 |
|
|
|
|
|
104,65 |
|
0,26 |
|
0,41 |
|
|
63,76 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
531,98 |
28,20 |
150,52 |
0,34 |
0,87 |
|
4,31 |
|
|
|
140,33 |
|
21,77 |
4,60 |
5,44 |
0,33 |
0,11 |
175,17 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.422,76 |
0,02 |
1,51 |
59,07 |
71,37 |
0,67 |
43,33 |
|
31,21 |
39,12 |
208,06 |
|
6,36 |
109,81 |
484,05 |
43,98 |
75,15 |
249,05 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.790,00 |
1.770,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.770,58 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.425,00 |
6.425,00 |
29,10 |
230,07 |
0,00 |
125,44 |
|
295,60 |
|
0,00 |
|
2.474,41 |
|
|
|
|
|
189,61 |
3.080,75 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.763,00 |
2.715,68 |
|
|
|
51,23 |
|
|
|
|
|
375,29 |
|
3,37 |
|
|
|
|
2.285,79 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,67 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
53,51 |
10,15 |
0,00 |
20,64 |
0,94 |
3,94 |
|
|
|
|
1,60 |
|
0,31 |
|
15,86 |
0,02 |
|
0,04 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
40,14 |
3,81 |
1,01 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
5,95 |
|
|
|
|
|
|
29,30 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.982,00 |
13.648,94 |
1.171,51 |
810,64 |
494,61 |
818,02 |
770,89 |
412,08 |
292,97 |
90,98 |
192,68 |
1.659,44 |
143,00 |
790,35 |
736,90 |
3.289,83 |
1.059,18 |
73,47 |
842,40 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
275,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,50 |
79,50 |
48,01 |
14,67 |
74,06 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.383,46 |
395,06 |
364,19 |
132,07 |
321,60 |
43,78 |
168,87 |
62,46 |
52,09 |
60,95 |
203,29 |
40,80 |
90,79 |
75,05 |
372,42 |
|
|
0,05 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
29,35 |
0,91 |
7,45 |
0,32 |
0,14 |
1,04 |
1,00 |
3,91 |
0,72 |
9,17 |
0,63 |
0,41 |
0,85 |
0,61 |
1,08 |
0,41 |
0,19 |
0,51 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
418,00 |
366,39 |
|
1,80 |
0,15 |
9,91 |
44,60 |
8,18 |
2,10 |
0,50 |
1,38 |
264,40 |
9,95 |
3,50 |
1,48 |
|
0,02 |
18,42 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
29,00 |
47,51 |
0,05 |
1,12 |
2,58 |
4,96 |
0,08 |
0,85 |
0,53 |
0,02 |
5,93 |
20,48 |
1,12 |
0,04 |
0,10 |
6,68 |
0,33 |
0,03 |
2,60 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
378,85 |
17,32 |
63,43 |
4,51 |
29,32 |
7,17 |
11,57 |
12,11 |
2,91 |
14,59 |
77,62 |
18,06 |
49,17 |
8,60 |
53,49 |
1,52 |
1,24 |
6,19 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
84,00 |
62,36 |
0,64 |
2,19 |
0,47 |
8,91 |
0,40 |
3,48 |
0,15 |
0,03 |
2,28 |
12,60 |
|
|
|
29,39 |
|
0,28 |
1,56 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
10,59 |
3,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,88 |
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
73,00 |
76,26 |
1,56 |
9,32 |
0,12 |
9,98 |
2,10 |
1,20 |
0,40 |
0,05 |
7,19 |
0,20 |
0,59 |
35,75 |
0,92 |
6,57 |
0,10 |
0,07 |
0,15 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
167,00 |
167,54 |
11,83 |
45,36 |
3,90 |
10,03 |
4,34 |
5,93 |
6,38 |
2,84 |
4,78 |
29,01 |
16,12 |
2,90 |
4,60 |
15,40 |
0,61 |
0,37 |
3,14 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
42,45 |
|
2,17 |
|
0,34 |
|
|
3,80 |
|
|
31,50 |
|
|
3,08 |
0,39 |
0,81 |
|
0,36 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
5,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,12 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
14,52 |
0,08 |
4,39 |
0,02 |
0,06 |
0,34 |
0,97 |
1,39 |
|
0,35 |
0,44 |
1,35 |
1,90 |
|
1,74 |
|
0,52 |
0,98 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
4.916,81 |
160,34 |
44,60 |
55,43 |
198,27 |
57,80 |
31,63 |
20,39 |
9,63 |
5,00 |
636,41 |
23,40 |
500,55 |
441,78 |
1.322,38 |
981,38 |
25,02 |
402,80 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.308,00 |
1.307,84 |
|
|
|
170,11 |
|
|
|
|
|
90,55 |
|
|
|
829,97 |
|
|
217,22 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
92,94 |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.728,30 |
155,39 |
13,09 |
54,46 |
19,84 |
20,81 |
28,64 |
20,27 |
9,62 |
5,00 |
1,94 |
23,40 |
498,77 |
415,41 |
462,39 |
973,71 |
25,02 |
0,56 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
321,74 |
3,20 |
31,51 |
0,97 |
8,32 |
37,00 |
2,99 |
0,13 |
0,01 |
|
138,88 |
|
1,78 |
26,37 |
30,03 |
7,68 |
|
32,88 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
|
465,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313,85 |
|
|
|
|
|
|
152,14 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
2.547,28 |
340,15 |
204,44 |
159,73 |
185,42 |
126,26 |
137,49 |
55,51 |
22,47 |
91,16 |
256,03 |
49,26 |
125,83 |
120,39 |
433,36 |
21,27 |
11,95 |
206,57 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.547,00 |
1.712,32 |
238,24 |
124,44 |
92,23 |
132,02 |
122,79 |
84,71 |
46,56 |
21,45 |
59,40 |
222,34 |
31,65 |
94,23 |
83,05 |
217,15 |
19,57 |
8,82 |
113,67 |
|
2.8.1 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
140,73 |
33,40 |
31,93 |
8,81 |
9,73 |
|
4,22 |
|
0,15 |
0,11 |
17,70 |
|
11,44 |
1,02 |
2,20 |
0,96 |
1,38 |
17,69 |
|
2.8.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14,00 |
2,60 |
|
|
0,52 |
0,64 |
1,09 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
75,00 |
81,26 |
11,36 |
|
|
4,62 |
|
|
|
|
|
2,51 |
|
|
0,12 |
1,70 |
0,30 |
0,68 |
59,97 |
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
150,00 |
127,54 |
2,69 |
2,03 |
0,13 |
17,44 |
0,55 |
0,56 |
0,42 |
|
|
2,14 |
|
3,72 |
1,26 |
96,48 |
|
0,12 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,00 |
2,14 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,31 |
0,29 |
|
0,98 |
0,04 |
|
0,08 |
0,22 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
12,61 |
1,67 |
1,45 |
1,22 |
0,82 |
0,22 |
0,70 |
1,72 |
0,57 |
0,37 |
0,93 |
0,13 |
0,44 |
0,21 |
1,36 |
0,19 |
0,03 |
0,57 |
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
468,08 |
52,77 |
44,54 |
56,81 |
20,16 |
1,61 |
46,98 |
6,19 |
0,30 |
30,30 |
10,36 |
17,47 |
15,92 |
34,52 |
114,42 |
0,24 |
0,90 |
14,61 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
36,62 |
3,05 |
2,34 |
1,83 |
3,20 |
4,11 |
0,21 |
2,37 |
2,13 |
0,93 |
4,12 |
|
2,44 |
2,79 |
1,08 |
2,10 |
0,27 |
3,65 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
6,00 |
0,90 |
1,33 |
0,25 |
0,24 |
0,12 |
|
0,03 |
|
0,15 |
1,62 |
|
0,19 |
0,55 |
0,18 |
0,24 |
0,07 |
0,13 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
268,53 |
24,74 |
25,53 |
5,21 |
6,04 |
0,10 |
10,50 |
|
0,50 |
0,00 |
127,07 |
|
12,70 |
18,46 |
2,39 |
3,26 |
1,62 |
30,41 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
2.386,35 |
228,99 |
94,43 |
132,53 |
58,41 |
485,83 |
41,79 |
133,57 |
|
3,39 |
67,56 |
|
4,29 |
7,39 |
1.016,43 |
0,63 |
|
111,13 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
898,01 |
23,82 |
50,16 |
81,33 |
18,61 |
485,40 |
41,40 |
133,57 |
|
3,39 |
25,92 |
|
0,24 |
|
0,19 |
|
|
33,98 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
1.488,34 |
205,16 |
44,26 |
51,20 |
39,80 |
0,42 |
0,39 |
|
|
|
41,63 |
|
4,05 |
7,39 |
1.016,24 |
0,63 |
|
77,15 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
6,06 |
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,20 |
0,83 |
|
|
4,30 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
1.225,00 |
1.372,51 |
6,28 |
28,02 |
7,72 |
1,47 |
294,15 |
0,48 |
0,98 |
1,37 |
0,38 |
3,72 |
|
20,32 |
643,76 |
227,88 |
111,82 |
23,80 |
0,36 |
Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố quy Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
|
Phường Nhơn Bình |
Phường Nhơn Phú |
Phường Đống Đa |
Phường Trần Quang Diệu |
Phường Hải Cảng |
Phường Quang Trung |
Phường Thị Nại |
Phường Ngô Mây |
Phường Trần Phú |
Phường Bùi Thị Xuân |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
Tổng diện tích thu hồi đất |
|
4.264,01 |
814,83 |
332,22 |
561,28 |
506,59 |
129,52 |
108,28 |
114,38 |
37,13 |
3,84 |
241,99 |
5,01 |
1,11 |
74,48 |
48,00 |
869,49 |
45,86 |
370,01 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.297,66 |
709,39 |
217,82 |
242,22 |
323,62 |
72,28 |
89,79 |
2,20 |
33,40 |
- |
51,63 |
- |
- |
74,09 |
13,70 |
90,47 |
20,69 |
356,37 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
529,17 |
73,19 |
82,21 |
157,88 |
200,56 |
- |
3,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
12,17 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
422,59 |
59,99 |
20,72 |
135,69 |
200,56 |
- |
1,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,14 |
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
106,59 |
13,20 |
61,49 |
22,19 |
- |
- |
1,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
8,03 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
328,01 |
51,01 |
93,81 |
40,26 |
110,49 |
0,06 |
5,73 |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,57 |
0,44 |
25,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
403,55 |
146,72 |
29,11 |
0,58 |
6,21 |
7,75 |
61,08 |
2,20 |
2,19 |
- |
25,29 |
- |
- |
2,30 |
13,50 |
29,75 |
20,25 |
56,63 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
19,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
464,36 |
249,56 |
12,54 |
0,03 |
0,16 |
59,69 |
- |
- |
31,21 |
- |
26,08 |
- |
- |
71,79 |
- |
6,70 |
- |
6,60 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
445,06 |
188,88 |
- |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
255,79 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
107,93 |
0,04 |
0,15 |
43,44 |
6,17 |
4,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53,36 |
- |
- |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,07 |
- |
- |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.966,35 |
105,43 |
114,40 |
319,06 |
182,97 |
57,24 |
18,49 |
112,18 |
3,73 |
3,84 |
190,36 |
5,01 |
1,11 |
0,39 |
34,30 |
779,02 |
25,17 |
13,64 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
18,24 |
4,52 |
0,57 |
2,39 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
346,61 |
22,15 |
25,31 |
160,99 |
54,62 |
19,26 |
4,72 |
3,93 |
2,09 |
0,62 |
47,85 |
3,95 |
1,11 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,00 |
0,03 |
- |
0,08 |
- |
1,27 |
0,15 |
0,43 |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,92 |
20,71 |
51,23 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
0,76 |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,31 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
1,26 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
20,528 |
2,107 |
9,190 |
1,020 |
2,930 |
- |
1,130 |
- |
- |
- |
1,140 |
0,070 |
- |
- |
0,400 |
- |
2,031 |
0,510 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,11 |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,84 |
0,01 |
9,14 |
- |
0,03 |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,36 |
- |
0,05 |
1,02 |
2,87 |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
0,40 |
- |
|
0,51 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
2,021 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,021 |
- |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,20 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
860,92 |
15,31 |
1,52 |
74,79 |
14,02 |
0,71 |
6,67 |
11,89 |
0,64 |
1,01 |
45,25 |
- |
- |
- |
- |
688,02 |
0,34 |
0,76 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
643,94 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
643,94 |
- |
- |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
77,55 |
- |
- |
69,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trang |
SCT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,29 |
- |
0,91 |
4,01 |
5,10 |
0,71 |
1,63 |
0,15 |
0,64 |
1,01 |
36,72 |
- |
- |
- |
- |
44,08 |
0,34 |
- |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,39 |
6,63 |
0,61 |
1,47 |
8,92 |
- |
5,04 |
11,74 |
- |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8,75 |
8,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
0,07 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
210,14 |
21,75 |
12,33 |
35,49 |
30,82 |
26,15 |
4,21 |
2,79 |
- |
0,20 |
47,09 |
0,04 |
- |
- |
3,95 |
16,21 |
0,67 |
8,43 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
160,01 |
19,86 |
9,76 |
26,97 |
21,82 |
8,86 |
3,43 |
2,56 |
- |
- |
41,14 |
0,04 |
- |
- |
3,70 |
16,03 |
0,67 |
5,17 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
20,09 |
1,85 |
2,55 |
4,11 |
8,68 |
0,40 |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
1,90 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,32 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
- |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,11 |
- |
- |
0,37 |
- |
0,57 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,03 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
27,064 |
0,050 |
- |
4,021 |
0,30 |
16,32 |
0,30 |
0,23 |
- |
0,20 |
5,45 |
- |
- |
|
- |
0,18 |
|
0,01 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,32 |
0,01 |
0,63 |
0,45 |
0,20 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,03 |
- |
0,02 |
0,21 |
0,79 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
91,12 |
13,52 |
11,94 |
7,17 |
12,52 |
5,86 |
1,27 |
- |
1,00 |
- |
8,50 |
- |
- |
0,33 |
10,81 |
0,001 |
17,851 |
0,34 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
330,66 |
9,83 |
2,23 |
38,88 |
67,06 |
3,96 |
0,30 |
92,19 |
- |
- |
39,26 |
0,90 |
- |
- |
0,90 |
70,27 |
3,68 |
1,21 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
195,39 |
1,18 |
1,03 |
6,48 |
52,76 |
0,50 |
- |
92,19 |
- |
- |
39,26 |
0,90 |
- |
- |
- |
0,93 |
- |
0,16 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
135,27 |
8,65 |
1,20 |
32,40 |
14,30 |
3,46 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
69,34 |
3,68 |
1,05 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
|
Phường Nhơn Bình |
Phường Nhơn Phú |
Phường Đống Đa |
Phường Trần Quang Diệu |
Phường Hải Cảng |
Phường Quang Trung |
Phường Thị Nại |
Phường Ngô Mây |
Phường Trần Phú |
Phường Bùi Thị Xuân |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2524,46 |
271,99 |
339,66 |
14,01 |
224,36 |
2,20 |
49,43 |
|
11,79 |
3,49 |
629,45 |
|
412,92 |
20,84 |
100,25 |
67,60 |
11,54 |
364,93 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
553,10 |
161,83 |
214,55 |
|
86,71 |
|
|
|
|
|
73,19 |
|
4,56 |
|
0,09 |
|
|
12,18 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
325,03 |
40,83 |
112,21 |
0,06 |
95,13 |
|
0,26 |
|
|
|
37,82 |
|
12,02 |
0,45 |
0,87 |
0,20 |
|
25,18 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
768,30 |
0,58 |
6,21 |
7,75 |
30,67 |
2,20 |
25,34 |
|
4,00 |
1,91 |
136,53 |
|
366,19 |
20,39 |
40,19 |
67,08 |
2,30 |
56,96 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
19,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,51 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
249,20 |
5,09 |
0,16 |
1,42 |
11,70 |
|
23,83 |
|
7,79 |
1,58 |
188,39 |
|
|
|
|
|
9,24 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
474,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193,48 |
|
10,64 |
|
|
|
|
270,61 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
134,52 |
63,64 |
6,49 |
4,78 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
59,10 |
0,32 |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
319,73 |
|
1,76 |
58,27 |
0,84 |
|
3,41 |
|
31,21 |
35,48 |
71,14 |
|
|
|
6,70 |
|
71,09 |
39,84 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
1,76 |
|
1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
284,73 |
|
|
58,27 |
0,84 |
|
3,41 |
|
31,21 |
35,48 |
71,14 |
|
|
|
6,70 |
|
71,09 |
6,60 |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
33,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,24 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
447,77 |
53,29 |
46,66 |
7,47 |
22,48 |
6,87 |
43,39 |
0,03 |
1,00 |
3,68 |
25,25 |
1,69 |
6,90 |
6,87 |
206,55 |
15,15 |
0,33 |
0,17 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
447,77 |
53,29 |
46,66 |
7,47 |
22,48 |
6,87 |
43,39 |
0,03 |
1,00 |
3,68 |
25,25 |
1,69 |
6,90 |
6,87 |
206,55 |
15,15 |
0,33 |
0,17 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 15/05/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
|
Phường Nhơn Bình |
Phường Nhơn Phú |
Phường Đống Đa |
Phường Trần Quang Diệu |
Phường Hải Cảng |
Phường Quang Trung |
Phường Thị Nại |
Phường Ngô Mây |
Phường Trần Phú |
Phường Bùi Thị Xuân |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
797,94 |
8,89 |
16,77 |
12,29 |
6,97 |
0,21 |
|
0,42 |
|
|
3,58 |
|
45,67 |
82,89 |
249,97 |
346,30 |
17,71 |
6,28 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,44 |
|
10,10 |
0,47 |
|
|
2 2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
162,42 |
3,47 |
7,48 |
|
2,02 |
|
|
|
|
|
2,25 |
|
|
16,28 |
130,92 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
12,31 |
|
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
5,50 |
0,18 |
0,03 |
1,50 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
20,68 |
|
0,60 |
|
0,76 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
3,50 |
|
15,60 |
0,16 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,48 |
|
0,12 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,34 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,85 |
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,33 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,57 |
|
0,40 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
2,93 |
0,16 |
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,29 |
|
0,09 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
490,88 |
3,59 |
0,14 |
0,38 |
0,04 |
|
|
0,25 |
|
|
1,03 |
|
40,62 |
46,06 |
42,74 |
335,45 |
16,48 |
4,10 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
485,98 |
3,59 |
0,14 |
0,38 |
0,04 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
40,62 |
46,06 |
42,74 |
335,45 |
16,48 |
0,22 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03 |
|
|
|
|
|
|
1,26 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
84,98 |
1,83 |
8,53 |
9,41 |
1,64 |
0,18 |
|
0,17 |
|
|
0,25 |
|
1,55 |
4,39 |
55,21 |
0,41 |
0,73 |
0,68 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
40,51 |
0,60 |
7,01 |
|
1,53 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,15 |
4,08 |
26,27 |
|
0,62 |
0,05 |
|
2.8.1 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,63 |
0,36 |
1,08 |
0,43 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
0,25 |
|
0,40 |
0,03 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
26,32 |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
0,01 |
0,12 |
|
0,17 |
|
|
0,01 |
|
1,40 |
0,06 |
24,06 |
|
0,08 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
15,23 |
0,38 |
0,29 |
8,92 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,88 |
0,01 |
|
0,63 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
10,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,62 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/08/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định | |
| 15/09/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định | |
| 15/01/2017 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1654/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn Bình Định |