16/2000/QĐ-BTC
| Số hiệu | 16/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/02/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/02/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Văn Tá / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
| BỘ TÀI CHÍNH Số: 16/2000/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 18 tháng 2 năm 2000 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặthàng thuộc
nhóm 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày10/10/1998 của Ủ**y ban thường vụ Quốc hội khóaX;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại tại công văn số 0697 TM-XNK ngày15/2/2000 và của Ban Vật giá Chính phủ tại công văn số 113/BVGCP ngày15/2/2000;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2711quy định tại Quyết định số 100/1999/QĐ/BTC ngày 28/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Tàichính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
| Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Nhóm | Phân nhóm | (%) | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| 2711 | Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác | ||||
| - Hoá lỏng: | |||||
| 2711 | 11 | 00 | - - Khí tự nhiên | 0 | |
| 2711 | 12 | 00 | - - Propane | 0 | |
| 2711 | 13 | 00 | - - Butanes | 0 | |
| 2711 | 14 | 00 | - - Ethylene, propylene, butylene và butadienne | 0 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| 2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
| - Dạng khí: | |||||
| 2711 | 21 | 00 | - - Khí tự nhiên | 1 | |
| 2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 1 | |
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/2/2000. Những quy định trước đâytrái với quy định này đều bãi bỏ./
| KT. BỘ TRƯỞNG Thứ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Trần Văn Tá |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
16/2000/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [16/2000/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [16/2000/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [16/2000/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [16/2000/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [16/2000/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/02/2000 | Văn bản được ban hành | 16/2000/QĐ-BTC | |
| 20/02/2000 | Văn bản có hiệu lực | 16/2000/QĐ-BTC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
16.2000.QD.BTC.doc |