Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng
Số hiệu | 161/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 24/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/01/2013 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhằm thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013, thuộc giai đoạn 2011-2020. Mục tiêu chính của quyết định này là giao nhiệm vụ cụ thể cho các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc bảo vệ và phát triển rừng, nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên rừng và bảo vệ môi trường.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc giao chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng cho các cơ quan, tổ chức liên quan, đồng thời quy định trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện kế hoạch. Đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, ngành và chính quyền địa phương có liên quan đến công tác quản lý và bảo vệ rừng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về việc giao nhiệm vụ, tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành. Trong đó, Điều 1 nêu rõ việc giao chỉ tiêu cụ thể cho từng Bộ, ngành và địa phương, Điều 2 quy định trách nhiệm tổ chức thực hiện, và Điều 3 xác định hiệu lực thi hành của quyết định kể từ ngày ký.
Điểm mới của Quyết định 161 là việc cụ thể hóa các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng cho năm 2013, đồng thời nhấn mạnh vai trò của Tổng cục Lâm nghiệp trong việc theo dõi và báo cáo tình hình thực hiện. Quyết định có hiệu lực thi hành ngay sau khi ký, yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ được giao.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp - Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 cho các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2013 đã được giao tại Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các nguồn vốn hợp pháp khác, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động triển khai để triển khai thực hiện, hoàn thành nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013.
2. Giao Tổng cục Lâm nghiệp, Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 tổng hợp, theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch, đề xuất kịp thời các giải pháp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 trong việc triển khai Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các thành viên Ban Chỉ đạo nhà nước, Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Bộ, ngành, địa phương |
Khoán bảo vệ rừng (ha) |
Bảo vệ rừng đặc dụng |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên (ha) |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Huyện 30a |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Diện tích (ha) |
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm (Cộng đồng) |
Tổng |
Mới |
Chuyển tiếp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
1.549.700 |
1.083.900 |
460.000 |
5.800 |
884.000 |
500 |
334.000 |
50.000 |
284.000 |
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
43.800 |
0 |
38.000 |
5.800 |
252.181 |
200 |
6.300 |
400 |
5.900 |
|
1 |
Bộ NN-PTNT |
5.800 |
|
|
5.800 |
252.181 |
200 |
3.765 |
|
3.765 |
|
2 |
Bộ Q.Phòng |
38.000 |
|
38.000 |
|
|
|
1.500 |
300 |
1.200 |
|
3 |
Bộ Công an |
0 |
|
|
|
|
|
520 |
100 |
420 |
|
4 |
TW Đoàn TNCSHCM |
0 |
|
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
1.505.900 |
1.083.900 |
422.000 |
0 |
631.865 |
300 |
327.700 |
49.600 |
278.100 |
|
II.1 |
MNTD phía Bắc |
773.213 |
589.113 |
184.100 |
0 |
51.467 |
94 |
179.600 |
31.400 |
148.200 |
|
1 |
Hà Giang |
97.828 |
80.428 |
17.400 |
|
18.282 |
35 |
30.187 |
4.000 |
26.187 |
|
2 |
Tuyên Quang |
12.300 |
|
12.300 |
|
|
|
- |
|
- |
|
3 |
Cao Bằng |
52.900 |
31.800 |
21.100 |
|
1.070 |
8 |
17.811 |
3.000 |
14.811 |
|
4 |
Lạng Sơn |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
- |
|
5 |
Lào Cai |
30.957 |
16.657 |
14.300 |
|
|
|
4.250 |
1.500 |
2.750 |
|
6 |
Yên Bái |
80.525 |
66.425 |
14.100 |
|
|
|
5.800 |
3.800 |
2.000 |
|
7 |
Thái Nguyên |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.250 |
3.000 |
1.250 |
|
8 |
Bắc Kạn |
10.170 |
2.970 |
7.200 |
|
|
|
8.257 |
2.500 |
5.757 |
|
9 |
Phú Thọ |
9.551 |
6.551 |
3.000 |
|
|
|
3.500 |
1.500 |
2.000 |
|
10 |
Bắc Giang |
10.060 |
8.560 |
1.500 |
|
|
|
1.107 |
107 |
1.000 |
|
11 |
Quảng Ninh |
9.800 |
|
9.800 |
|
5.233 |
25 |
4.000 |
|
4.000 |
|
12 |
Hòa Bình |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
6.775 |
1.000 |
5.775 |
|
13 |
Sơn La |
122.018 |
89.018 |
33.000 |
|
|
|
20.971 |
|
20.971 |
|
14 |
Điện Biên |
44.287 |
27.287 |
17.000 |
|
|
26 |
23.215 |
4.000 |
19215 |
|
15 |
Lai Châu |
271.317 |
259.417 |
11.900 |
|
26.882 |
|
46.500 |
4.000 |
42.500 |
|
II.2 |
Đồng bằng sông Hồng |
5.730 |
0 |
5.730 |
0 |
0 |
0 |
9.700 |
500 |
9.200 |
|
16 |
Hà Nội |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
17 |
Hải Phòng |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
800 |
|
800 |
|
18 |
Hải Dương |
900 |
|
900 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Vĩnh Phúc |
500 |
|
500 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
20 |
Bắc Ninh |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
21 |
Hà Nam |
430 |
|
430 |
|
|
|
527 |
527 |
- |
|
22 |
Nam Định |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
. - |
|
- |
|
23 |
Ninh Bình |
800 |
|
800 |
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
24 |
Thái Bình |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.3 |
Bắc Trung bộ |
370.430 |
283.060 |
87.370 |
0 |
400.958 |
120 |
51.300 |
10.200 |
41.100 |
|
25 |
Thanh Hóa |
72.677 |
58.107 |
14.570 |
|
45.342 |
22 |
3.430 |
3.430 |
- |
|
26 |
Nghệ An |
195.571 |
166.071 |
29.500 |
|
124.462 |
42 |
39.200 |
3.300 |
35.900 |
|
27 |
Hà Tĩnh |
10.700 |
|
10.700 |
|
51.571 |
23 |
1.064 |
|
1.064 |
|
28 |
Quảng Bình |
49.482 |
32.882 |
16.600 |
|
125.156 |
16 |
6.157 |
2.000 |
4.157 |
|
29 |
Quảng Trị |
33.100 |
26.000 |
7.100 |
|
54.427 |
17 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
30 |
TT - Huế |
8.900 |
|
8.900 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.4 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
230.534 |
143.434 |
87.100 |
0 |
61.752 |
24 |
43.100 |
5.100 |
38.000 |
|
31 |
TP. Đà Nẵng |
800 |
|
800 |
|
|
|
- |
|
- |
|
32 |
Quảng Nam |
56.562 |
33.462 |
23.100 |
|
61.752 |
24 |
- |
|
- |
|
33 |
Quảng Ngãi |
60.002 |
49.002 |
11.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
34 |
Bình Định |
53.409 |
38.309 |
15.100 |
|
|
|
20.050 |
|
20.050 |
|
35 |
Phú Yên |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
5.361 |
3.414 |
1.947 |
|
36 |
Khánh Hòa |
9.600 |
|
9.600 |
|
|
|
2.055 |
660 |
1.395 |
|
37 |
Ninh Thuận |
31.161 |
22.661 |
8.500 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
38 |
Bình Thuận |
12.200 |
|
12.200 |
|
|
|
11.625 |
|
11.625 |
|
II.5 |
Tây nguyên |
113.093 |
68.293 |
44.800 |
0 |
88.612 |
48 |
2.400 |
2.300 |
100 |
|
39 |
Đắk Lắk |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
300 |
300 |
- |
|
40 |
Đắk Nông |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
82 |
|
82 |
|
41 |
Gia Lai |
12.800 |
|
12.800 |
|
|
|
500 |
500 |
- |
|
42 |
Kon Tum |
37.793 |
21.293 |
16.500 |
|
88.612 |
48 |
1.500 |
1.500 |
- |
|
43 |
Lâm Đồng |
52.400 |
47.000 |
5.400 |
|
|
|
- |
|
- |
|
II.6 |
Đông Nam bộ |
3.100 |
0 |
3.100 |
0 |
25.695 |
7 |
41.300 |
- |
41.300 |
|
44 |
TP.HCM |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
45 |
Đồng Nai |
300 |
|
300 |
|
|
|
32.000 |
|
32.000 |
|
46 |
Bình Dương |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
47 |
Bình Phước |
2.000 |
|
2.000 |
|
25.695 |
7 |
115 |
|
115 |
|
48 |
Tây Ninh |
800 |
|
800 |
|
|
|
8.240 |
|
8.240 |
|
49 |
Bà Rịa - VT |
0 |
|
|
|
|
|
985 |
|
985 |
|
II.7 |
Đồng băng sông Cửu Long |
9.800 |
0 |
9.800 |
0 |
3.381 |
7 |
300 |
100 |
200 |
|
50 |
Long An |
200 |
|
200 |
|
3.381 |
7 |
- |
|
- |
|
51 |
Tiền Giang |
800 |
|
800 |
|
|
|
- |
|
- |
|
52 |
Bến Tre |
600 |
|
600 |
|
|
|
- |
|
- |
|
53 |
Trà Vinh |
900 |
|
900 |
|
|
|
- - |
|
- |
|
54 |
Sóc Trăng |
0 |
|
0 |
|
|
|
- |
|
- |
|
55 |
An Giang |
100 |
|
100 |
|
|
|
- |
|
- |
|
56 |
Hậu Giang |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
- |
|
- |
|
57 |
Đồng Tháp |
0 |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
58 |
Kiên Giang |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
- |
|
- |
|
59 |
Bạc Liêu |
500 |
|
500 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
60 |
Cà Mau |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
100 |
100 |
- |
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH TRỒNG CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2013 GIAO CHO CÁC BỘ,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-BNN-TCLN ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Trồng rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Cải tạo rừng |
Trồng cây phân tán (nghìn cây) |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Phòng hộ, đặc dụng |
Sản xuất |
Tổng |
Trong đó |
||||||||
Tổng |
Trồng mới |
Trồng lại sau khai thác |
Phòng hộ, đặc dụng |
Sản xuất |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
255.000 |
30.000 |
225.000 |
100.000 |
125.000 |
280.000 |
68.000 |
212.000 |
5.000 |
50.000 |
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
3.590 |
590 |
3.000 |
2.500 |
500 |
6.820 |
6.820 |
- |
- |
150 |
|
1 |
Bộ NN-PTNT |
620 |
120 |
500 |
300 |
200 |
270 |
270 |
|
|
50 |
|
2 |
Bộ Q.Phòng |
2.250 |
400 |
1.850 |
1.600 |
250 |
6.500 |
6.500 |
|
|
50 |
|
3 |
Bộ Công an |
690 |
40 |
650 |
600 |
50 |
50 |
50 |
|
|
50 |
|
4 |
BQL Lăng Chủ tịch HCM |
30 |
30 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
251.410 |
29.410 |
222.000 |
97.500 |
124.500 |
273.180 |
61.180 |
212.000 |
5.000 |
49.850 |
|
II.1 |
MNTD phía Bắc |
132.560 |
14.350 |
118.210 |
51.310 |
66.900 |
143.350 |
40.880 |
102.470 |
1.200 |
8.850 |
|
1 |
Hà Giang |
10.750 |
1.250 |
9.500 |
5.500 |
4.000 |
9.400 |
6.700 |
2.700 |
|
800 |
|
2 |
Tuyên Quang |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
4.800 |
10.200 |
19.600 |
4.600 |
15.000 |
|
500 |
|
3 |
Cao Bằng |
5.100 |
600 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
3.120 |
920 |
2.200 |
500 |
100 |
|
4 |
Lạng Sơn |
9.200 |
1.200 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
16.550 |
5.050 |
11.500 |
|
1.000 |
|
5 |
Lào Cai |
8.700 |
1.000 |
7.700 |
4.200 |
3.500 |
6.200 |
4.200 |
2.000 |
100 |
100 |
|
6 |
Yên Bái |
14.300 |
1.100 |
13.200 |
4.200 |
9.000 |
19.200 |
4.200 |
15.000 |
|
500 |
|
7 |
Thái Nguyên |
9.000 |
1.000 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
1.900 |
900 |
1.000 |
100 |
600 |
|
8 |
Bắc Kạn |
13.000 |
1.000 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
8.200 |
1.000 |
7.200 |
|
200 |
|
9 |
Phú Thọ |
4.510 |
600 |
3.910 |
610 |
3.300 |
16.620 |
120 |
16.500 |
300 |
450 |
|
10 |
Bắc Giang |
6.500 |
300 |
6.200 |
3.000 |
3.200 |
11.770 |
300 |
11.470 |
|
1.000 |
|
11 |
Quảng Ninh |
12.000 |
1.000 |
11.000 |
4.000 |
7.000 |
7.200 |
200 |
7.000 |
|
800 |
|
12 |
Hòa Bình |
6.000 |
1.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
8.100 |
2.100 |
6.000 |
|
600 |
|
13 |
Sơn La |
7.000 |
1.500 |
5.500 |
3.500 |
2.000 |
11.350 |
7.250 |
4.100 |
200 |
1.000 |
|
14 |
Điện Biên |
3.200 |
800 |
2.400 |
1.200 |
1.200 |
1.240 |
840 |
400 |
|
1.000 |
|
15 |
Lai Châu |
7.300 |
1.000 |
6.300 |
4.300 |
2.000 |
2.900 |
2.500 |
400 |
|
200 |
|
II.2 |
Đồng bằng sông Hồng |
3.650 |
2.350 |
1.300 |
500 |
800 |
1.700 |
800 |
900 |
- |
5.200 |
|
16 |
Hà Nội |
- |
|
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
17 |
Hải Phòng |
500 |
500j |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
18 |
Hải Dương |
200 |
200 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
700 |
|
19 |
Vĩnh Phúc |
200 |
|
200 |
|
200 |
200 |
100 |
100 |
|
800 |
|
20 |
Bắc Ninh |
- |
|
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
300 |
|
21 |
Hà Nam |
100 |
|
100 |
|
100 |
200 |
100 |
100 |
|
300 |
|
22 |
Nam Định |
750 |
750 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
500 |
|
23 |
Ninh Bình |
1.200 |
200 |
1.000 |
500 |
500 |
200 |
100 |
100 |
|
700 |
|
24 |
Thái Bình |
700 |
700 |
- |
|
|
200 |
100 |
100 |
|
300 |
|
II.3 |
Bắc Trung bộ |
64.800 |
4.900 |
59.900 |
26.900 |
33.000 |
75.570 |
7.970 |
67.600 |
1.800 |
14.700 |
|
25 |
Thanh Hóa |
16.000 |
1.000 |
15.000 |
7.500 |
7.500 |
15.800 |
2.800 |
13.000 |
800 |
3.500 |
|
26 |
Nghệ An |
15.500 |
1.000 |
14.500 |
7.500 |
7.000 |
22.100 |
2.400 |
19.700 |
800 |
3.500 |
|
27 |
Hà Tĩnh |
10.700 |
800 |
9.900 |
3.900 |
6.000 |
11.350 |
1.350 |
10.000 |
200 |
1.500 |
|
28 |
Quảng Bình |
7.800 |
300 |
7.500 |
3.000 |
4.500 |
14.420 |
520 |
13.900 |
|
4.000 |
|
29 |
Quảng Trị |
7.950 |
950 |
7.000 |
2.500 |
4.500 |
11.500 |
500 |
11.000 |
|
1.500 |
|
30 |
TT - Huế |
6.850 |
850 |
6.000 |
2.500 |
3.500 |
400 |
400 |
|
|
700 |
|
II.4 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
26.231 |
3.481 |
22.750 |
10.450 |
12.300 |
16.290 |
5.800 |
10.490 |
700 |
5.700 |
|
31 |
TP. Đà Nẵng |
280 |
80 |
200 |
|
200 |
- |
|
|
|
800 |
|
32 |
Quảng Nam |
4.301 |
801 |
3.500 |
2.500 |
1.000 |
4.150 |
2.200 |
1.950 |
|
600 |
|
33 |
Quảng Ngãi |
1.500 |
500 |
1.000 |
|
1.000 |
1.200 |
200 |
1.000 |
|
700 |
|
34 |
Bình Định |
5.700 |
200 |
5.500 |
2.500 |
3.000 |
1.250 |
250 |
1.000 |
|
800 |
|
35 |
Phú Yên |
5.200 |
500 |
4.700 |
2.500 |
2.2Ồ0 |
3.200 |
2.050 |
1.150 |
|
700 |
|
36 |
Khánh Hoà |
2.600 |
400 |
2.200 |
1.000 |
1.200 |
4.490 |
600 |
3.890 |
200 |
700 |
|
37 |
Ninh Thuận |
2.150 |
500 |
1.650 |
450 |
1.200 |
1.300 |
500 |
800 |
500 |
700 |
|
38 |
Bình Thuận |
4.500 |
500 |
4.000 |
1.500 |
2.500 |
700 |
|
700 |
|
700 |
|
II.5 |
Tây nguyên |
14.289 |
1.879 |
12.410 |
6.410 |
6.000 |
21.540 |
2.100 |
19.440 |
1.300 |
3.500 |
|
39 |
Đắk Lắk |
4.500 |
500 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
6.780 |
400 |
6.380 |
500 |
700 |
|
40 |
Đắk Nông |
1.898 |
88 |
1.810 |
810 |
1.000 |
4.800 |
300 |
4.500 |
|
700 |
|
41 |
Gia Lai |
2.191 |
591 |
1.600 |
600 |
1.000 |
1.560 |
1.000 |
560 |
|
700 |
|
42 |
Kon Tum |
2.900 |
400 |
2.500 |
500 |
2.000 |
8.400 |
400 |
8.000 |
800 |
700 |
|
43 |
Lâm Đồng |
2.800 |
300 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
- |
|
|
|
700 |
|
II.6 |
Đông Nam bộ |
3.200 |
1.000 |
2.200 |
500 |
1.700 |
400 |
- |
400 |
- |
4.100 |
- |
44 |
TP.HCM |
300 |
300 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
900 |
|
45 |
Đồng Nai |
600 |
100 |
500 |
|
500 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
46 |
Bình Dương |
- |
|
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
400 |
|
47 |
Bình Phước |
400 |
100 |
300 |
100 |
200 |
- |
|
|
|
700 |
|
48 |
Tây Ninh |
800 |
300 |
500 |
300 |
200 |
- |
|
|
|
700 |
|
49 |
Bà Rịa- VT |
1.100 |
200 |
900 |
100 |
800 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
II.7 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
6.680 |
1.450 |
5.230 |
1.430 |
3.800 |
14.330 |
3.630 |
10.700 |
- |
7.800 |
|
50 |
Long An |
600 |
|
600 |
100 |
500 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
51 |
Tiền Giang |
110 |
10 |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
500 |
|
52 |
Bến Tre |
120 |
50 |
70 |
70 |
|
100 |
|
100 |
|
800 |
|
53 |
Trà Vinh |
130 |
130 |
- |
|
|
400 |
300 |
100 |
|
500 |
|
54 |
Sóc Trăng |
275 |
275 |
- |
|
|
620 |
520 |
100 |
|
400 |
|
55 |
An Giang |
775 |
575 |
200 |
|
200 |
2.100 |
2.000 |
100 |
|
1.000 |
|
56 |
Hậu Giang |
200 |
90 |
110 |
60 |
50 |
100 |
|
100 |
|
700 |
|
57 |
Đồng Tháp |
350 |
50 |
300 |
|
300 |
350 |
50 |
300 |
|
1.000 |
|
58 |
Kiên Giang |
450 |
100 |
350 |
100 |
250 |
100 |
|
100 |
|
500 |
|
59 |
Bạc Liêu |
350 |
50 |
300 |
300 |
|
100 |
|
100 |
|
700 |
|
60 |
Cà Mau |
3.320 |
120 |
3.200 |
700 |
2.500 |
10.260 |
760 |
9.500 |
|
1.000 |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/01/2013 | Văn bản được ban hành | Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng | |
24/01/2013 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 161/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
161.QÐ.BNN.TCLN.doc | |
|
161.QÐ.BNN.TCLN_Phuluc.doc |