Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử
| Số hiệu | 159/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 26/09/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 159/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 26 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu đối với các linh kiện CKD và IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí, điện, điện tử. Quyết định này phản ánh nỗ lực của Chính phủ trong việc thúc đẩy sản xuất trong nước và giảm gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp chế biến.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các sản phẩm, phụ tùng cụ thể được liệt kê trong danh mục đính kèm. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các linh kiện CKD và IKD trong lĩnh vực cơ khí, điện và điện tử.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu cho các linh kiện CKD và IKD, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định, bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2001, áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan.
Điểm mới của quyết định này là việc bãi bỏ thuế suất cho các linh kiện CKD và IKD, điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp mà còn khuyến khích sản xuất trong nước. Quyết định này thể hiện sự điều chỉnh trong chính sách thuế nhằm hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp cơ khí, điện và điện tử tại Việt Nam.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 159/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 159/2000/QĐ/BTC NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC BÃI BỎ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU DẠNG LINH KIỆN CKD, IKD CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM, PHỤ TÙNG THUỘC NGÀNH CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu thuế
nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Điều 2 Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa
hóa đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số
3300/VPCP-KTTH ngày 9/8/2000 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện rời đồng bộ CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử, quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998, số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/6/1999, số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999, số 91/2000/QĐ/BTC ngày 2/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo danh mục đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/1/2001.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC DÒNG THUẾ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 159/2000/QĐ/BTC ngày 26 tháng 09 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Mô tả mặt hàng |
Thuế suất |
Thuộc nhóm, phân nhóm hoặc mã số |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 |
10 |
8407 |
|
|
+ Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701 |
5 |
8407 |
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD |
10 |
84079010 |
|
|
+ Dạng IKD |
5 |
84079010 |
|
2 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84081010 |
10 |
8408 |
|
|
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082011, 84089010 |
30 |
8408 |
|
|
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082012, 84089020 |
20 |
8408 |
|
|
+ Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số 84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020. |
5 |
8408 |
|
3 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 |
25 |
8418 |
|
|
+ Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829 |
15 |
8418 |
|
4 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của phân nhóm 851840, 851850 |
5 |
8518 |
|
|
+ Dạng IKD của phân nhóm 851840, 851850 |
1 |
8518 |
|
5 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8519 |
7 |
8519 |
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8519 |
3 |
8519 |
|
6 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 |
7 |
8520 |
|
|
+ Dạng IKD của phân nhóm 852032, 852033, 852039, 852090 |
3 |
8520 |
|
7 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8521 |
15 |
8521 |
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8521 |
7 |
8521 |
|
8 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) |
7 |
8527 |
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin) |
3 |
8527 |
|
9 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD |
15 |
85281200 |
|
|
+ Dạng IKD |
5 |
85281200 |
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD |
3 |
85281300 |
|
|
+ Dạng IKD |
1 |
85281300 |
|
10 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV |
5 |
8701 |
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV |
0 |
8701 |
|
11 |
Riêng: |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8711 |
60 |
8711 |
|
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8711 |
55 |
8711 |
|
|
+ Dạng IKD1 của nhóm 8711 |
30 |
8711 |
|
|
+ Dạng IKD2 của nhóm 8711 |
15 |
8711 |
|
|
+ Dạng IKD3 của nhóm 8711 |
10 |
8711 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử | |
| 01/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 159/2000/QĐ-BTC bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD sản phẩm, phụ tùng ngành cơ khí-điện-điện tử |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
159.2000.QD.BTC.doc |