Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998
| Số hiệu | 1572/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 09/11/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/11/1998 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/08/1999 | |
Tóm tắt
Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 9 tháng 11 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu cho các mặt hàng cụ thể. Quyết định này là một phần trong nỗ lực của Chính phủ Việt Nam để quản lý và điều chỉnh thuế nhập khẩu theo hướng minh bạch và hợp lý hơn.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong bảng giá, nhằm làm căn cứ cho các cơ quan thu thuế trong việc xác định giá tính thuế nhập khẩu. Đối tượng áp dụng là tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hóa đăng ký với cơ quan Hải quan.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu cho các mặt hàng cụ thể, trong đó có nước uống, rượu và xe ô tô; Điều 2 nêu rõ hiệu lực của quyết định, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 1998.
Các điểm mới trong quyết định này là việc cập nhật giá mua tối thiểu cho nhiều loại hàng hóa, từ nước uống đến xe ô tô, nhằm phản ánh đúng giá trị thị trường và đảm bảo tính công bằng trong việc thu thuế. Quyết định này cũng thể hiện sự linh hoạt của cơ quan quản lý trong việc điều chỉnh chính sách thuế phù hợp với tình hình thực tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1572/1998/QĐ/BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1572/1998/QĐ-BTC NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TẠI BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 590A/1998/QĐ-BTC NGÀY 29/04/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ; và công văn số
3696 TC/TCT ngày 23 /09/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại các Công văn số: 3331/TCHQ-KTTT ngày
24/9/1998, Công văn số 3364/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số
3366/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số 3393/TCHQ-KTTT ngày 28/9/1998, Công
văn số 3434/TCHQ-KTTT ngày 2/10/1998, Công văn số 3751/TCHQ-KTTT ngày
19/10/1998, Công văn số 3826/TCHQ-KTTT ngày 23/10/1998.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
|
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (USD) |
|
1 |
Nước uống tăng lực Redbull |
Lít |
0,50 |
|
2 |
Nước trái bí |
- |
0,50 |
|
3 |
Rượu Shaohsing |
- |
5,00 |
|
4 |
Rượu Mautai |
- |
5,00 |
|
5 |
Rượu Branđy ST Remy Napoleon |
- |
5,00 |
|
6 |
Rượu Fontaibeleau |
- |
5,00 |
|
7 |
Rượu Sake các loại - Nhật Bản sản xuất |
- |
5,00 |
|
8 |
Rượu Biter Campari |
- |
4,00 |
|
9 |
Rượu Robbie Dhu-Scotch Whisky |
- |
5,00 |
|
10 |
Rượu Glenfiddich- Scotch Whisky |
- |
5,00 |
|
11 |
Rượu Black Barrel- Scotch Whisky |
- |
4,00 |
|
12 |
Rượu Balvenie- Scotch Whisky |
- |
4,50 |
|
13 |
Rượu Lichfield-Gin |
- |
3,00 |
|
14 |
Rượu Super Nikka Whisky |
- |
12,00 |
|
15 |
Rượu Subaru |
- |
5,00 |
|
16 |
Rượu Ichibanfuda |
- |
7,00 |
|
17 |
Rượu Jimbeam Cola |
- |
3,00 |
|
18 |
Rượu Champagne do Bungari, Moldova sản xuất |
- |
2,00 |
|
19 |
Máy bơm nước do các nước khác sản xuất tính bằng 55% giá máy bơm nước cùng loại do G7 sản xuất |
Chiếc |
|
|
20 |
Xe ôtô chở khách do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1995 trở về trước: |
|
|
|
|
- Loại 15 chỗ ngồi |
- |
8.000,00 |
|
|
- Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi |
- |
10.000,00 |
|
|
- Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi |
- |
12.000,00 |
|
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
- |
14.000,00 |
|
|
- Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
- |
17.000,00 |
|
|
- Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi |
- |
23.000,00 |
|
21 |
Xe ô tô chở khách hiệu Mercedes - Ben loại 43 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 1983. |
- |
9.000,00 |
|
22 |
Xe ô tô tải thùng cố định do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1990 trở về trước: |
|
|
|
|
- Loại có trọng tải dưới 1 tấn |
- |
2.800,00 |
|
|
- Loại có trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn |
- |
3.800,00 |
|
23 |
Bộ linh kiện xe máy dạng CKD LF 100 do Trung Quốc sản xuất |
Bộ |
700,00 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/11/1998.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/11/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 | |
| 15/11/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 | |
| 01/08/1999 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá sửa đổi quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1572.1998.QD.BTC.doc |