Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách
| Số hiệu | 156/CT | Ngày ban hành | 23/05/1988 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/1988 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 11/1988; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Võ Văn Kiệt / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 156-CT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 1988 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TIÊU CHUẨN BÁN LƯƠNG THỰC ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC VÀ NHỮNG NGƯỜI THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật tổ
chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Để thực hiện Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 7 (khoá
VI), và kết luận của Hội nghị Bộ chính trị ngày 24 tháng 6 năm 1987 về việc xem
xét lại tiêu chuẩn cung ứng lương thực hợp lý cho các đối tượng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh số lượng lương thực (quy gạo) bán hàng tháng theo giá ổn định cho các đối tượng như sau:
a) Đối với công nhân viên chức đang làm việc:
- Mức 22kg/tháng, áp dụng với công nhân trực tiếp khai thác hầm lò và lái xe vận tải có trọng tải từ 30 tấn trở lên.
- Mức 20kg/tháng, áp dụng đối với lao động đặc biệt nặng nhọc.
- Mức 18kg/tháng, áp dụng đối với lao động nặng.
- Mức 15kg/tháng, áp dụng đối với lao động trung bình.
- Mức 13kg/tháng, áp dụng đối với lao động nhẹ và cán bộ, công nhân viên chức khu vực hành chính sự nghiệp.
Phần chênh lệch về gạo giữa mức cũ và mới được bù bằng tiền theo giá gạo kinh doanh Nhà nước bán. Phần tiền bù cho cán bộ, công nhân viên khu vực sản xuất kinh doanh hạch toán vào giá thành sản phẩm; khu vực hành chính sự nghiệp do ngân sách Nhà nước cấp.
b) Đối với thương binh, công nhân viên chức về hưu, về nghỉ vì mất sức lao động được trợ cấp vĩnh viễn:
- Mức 18 kg/tháng áp dụng cho thương binh hạng 1/4.
- Mức 13 kg tháng, áp dụng cho công nhân, viên chức về hưu, nghỉ mất sức lao động được trợ cấp vĩnh viễn, và thương binh hạng 2/4.
c) Đối với học sinh các trường đại học, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 15 kg/tháng.
d) Đối với thân nhân liệt sĩ và người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp, hiện sống ở thành phố, thị xã và đang được mua lương thực theo giá ổn định: 12 kg/tháng.
e) Đối với người ăn theo của công nhân viên chức đang được Nhà nước bán lương thực:
- Mức 5 kg/tháng, áp dụng đối với các cháu từ tuổi sơ sinh đến dưới 3 tuổi.
- Mức 7 kg/tháng, áp dụng đối với các cháu từ đúng 3 tuổi đến dưới 6 tuổi.
- Mức 9 kg/tháng, áp dụng đối với các cháu từ đúng 6 tuổi đến dưới 10 tuổi.
- Mức 11 kg/tháng, áp dụng đối với các cháu từ đúng 10 tuổi đến dưới 14 tuổi.
- Mức 13 kg/tháng, áp dụng đối với các cháu từ đúng 14 tuổi đến dưới 18 tuổi.
g) Đối với người thuộc diện cứu tế xã hội đang được nuôi dưỡng tập trung do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và hưởng trợ cấp thường xuyên hàng tháng: 10 kg/tháng.
Điều 2. Đối với lực lượng vũ trang (bao gồm cả quân đội và công an) giao cho Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ trao đổi với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm để định lại tiêu chuẩn cung cấp lương thực cho cán bộ, chiến sĩ một cách hợp lý tiết kiệm.
Điều 3. Quyết định này thi hành kể từ ngày 1-7-1988.
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cụ thể thi hành điều 1.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định tiêu chuẩn cấp lương thực cho lực lượng vũ trang và hướng dẫn thực hiện cụ thể điều 2 trong ngành.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và các Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trác nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/05/1988 | Văn bản được ban hành | Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách | |
| 01/07/1988 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 156-CT điều chỉnh tiêu chuẩn bán lương thực đối với công nhân viên chức và người thuộc diện chính sách |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
156.CT.doc |
