Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu
| Số hiệu | 1542/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/11/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/11/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 5 tháng 11 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu. Quyết định này phản ánh sự điều chỉnh cần thiết trong bối cảnh biến động giá xăng, dầu trên thị trường thế giới.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào mặt hàng Madut, cụ thể là mã số 2710.00.30, với việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu từ mức cũ thành 20%. Quyết định này áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu được đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 10 tháng 11 năm 1998.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi thuế suất, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định. Đây là một văn bản ngắn gọn nhưng có ý nghĩa quan trọng trong việc điều chỉnh chính sách thuế nhập khẩu, nhằm đảm bảo sự phù hợp với tình hình thị trường.
Những điểm mới trong Quyết định này chủ yếu liên quan đến việc điều chỉnh thuế suất, không có sửa đổi lớn về tên gọi hay các mặt hàng khác trong nhóm 2710. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và được thực hiện đồng bộ với các quy định hiện hành về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1542/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1542/1998/QĐ-BTC NGÀY 5 THÁNG 11 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08-11-1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ tình hình biến động giá xăng, dầu trên thị trường thế giới;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng Madut thuộc mã số 2710.00.30 trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định số 1010/1998/QĐ/BTC ngày 10-8-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới là 20% (hai mươi phần trăm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10-11-1998.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/11/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu | |
| 10/11/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1542/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1542.1998.QD.BTC.doc |
