Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 151/2000/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 20/09/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/09/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 151/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 20 tháng 9 năm 2000, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu. Quyết định này được thực hiện trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế nhằm thúc đẩy hoạt động nhập khẩu và hỗ trợ các ngành công nghiệp liên quan.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng hóa chất cụ thể thuộc nhóm 2917, như axít polycacboxylic và các dẫn xuất của chúng. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng này vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế suất mới cho từng mặt hàng trong nhóm 2917, trong đó có các mặt hàng như axít oxalic, axít adipic, và các dẫn xuất khác. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2000, và bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định mới này.
Điểm mới của Quyết định là việc điều chỉnh mức thuế suất cho một số mặt hàng cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu. Quyết định này không chỉ thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế mà còn góp phần vào việc cải thiện môi trường kinh doanh tại Việt Nam.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 151/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 151/2000/QĐ/BTC NGÀY 20 THÁNG 09 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2917 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của
các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế Suất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
2917 |
|
|
A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hoá, s unphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá |
|
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2917 |
11 |
00 |
- - A xít oxalic, muối và este của nó |
0 |
|
2917 |
12 |
|
- - A xít adipic, muối và este của nó: |
|
|
2917 |
12 |
10 |
- - - Dioctyl adipate (DOA) |
5 |
|
2917 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
2917 |
13 |
00 |
- - A xít azelaic, muối và este của nó |
0 |
|
2917 |
14 |
00 |
- - Anhydrit maleic |
0 |
|
2917 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
2917 |
20 |
00 |
- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng |
0 |
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
2917 |
31 |
00 |
- - Dibutyl orthophthalates |
10 |
|
2917 |
32 |
00 |
- - Dioctyl orthophthalates |
10 |
|
2917 |
33 |
00 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
10 |
|
2917 |
34 |
00 |
- - Este khác của các axit orthophathalates |
10 |
|
2917 |
35 |
00 |
- - Anhydrit phathalic |
0 |
|
2917 |
36 |
00 |
- - A xít terephthalic và muối của nó |
0 |
|
2917 |
37 |
00 |
- - Dimetyl terephthalate |
0 |
|
2917 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
|
2917 |
39 |
10 |
- - - Trioctyltrimellitate (T.O.T.M) |
5 |
|
2917 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 05/10/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 20/09/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 20/09/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 151/2000/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
151.2000.QD.BTC.doc |