Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg
Số hiệu | 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH | Ngày ban hành | 27/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/11/1999 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thị Hằng / Bộ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH được ban hành bởi Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội vào ngày 27 tháng 10 năm 1999, nhằm mục tiêu thiết lập chế độ báo cáo thống kê định kỳ về lao động và việc làm cho các Tổng công ty Nhà nước được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định này nhằm đảm bảo việc thu thập, tổng hợp và phân tích dữ liệu liên quan đến lao động, từ đó phục vụ cho công tác quản lý và hoạch định chính sách lao động.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này áp dụng cho các đơn vị thành viên thuộc Tổng công ty Nhà nước, cụ thể là các Tổng công ty được thành lập theo các quyết định nêu trên. Đối tượng áp dụng bao gồm Giám đốc các đơn vị thành viên và Tổng giám đốc các Tổng công ty Nhà nước có trách nhiệm báo cáo thông tin theo mẫu quy định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm 4 điều, trong đó nổi bật là Điều 1 quy định về việc ban hành chế độ báo cáo, Điều 2 quy định trách nhiệm báo cáo của các đơn vị, Điều 3 quy định hiệu lực thi hành của Quyết định, và Điều 4 quy định trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định.
Điểm mới của Quyết định là việc quy định rõ ràng mẫu báo cáo thống kê định kỳ về lao động - việc làm, giúp các đơn vị thực hiện báo cáo một cách đồng bộ và chính xác. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, tạo điều kiện cho các đơn vị chuẩn bị và thực hiện báo cáo theo quy định.
BỘ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 90/TTG NGÀY 07 THÁNG 03 NĂM 1994 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm
1994;
Căn cứ Luật doanh nghiệp Nhà nước ngày 30 tháng 04 năm 1995;
Căn cứ Nghị định 96/CP ngày 7 tháng 12 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo thỏa thuận tại văn bản số 427/PPCĐ-TCTK ngày 07 tháng 8 năm 1999 của Tổng
Cục Thống kê;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động - Việc làm áp dụng đôí với các đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Nhà nước và các Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo Quyết định số 90/TTg và 91/TTg ngày 07 tháng 03 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Giám đốc các đơn vị thành viên, Tổng giám đốc các Tổng Công ty nhà nước nói ở điều 1 có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời những thông tin theo mẫu ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội, Vụ trưởng các Vụ quản lý có liên quan trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc thực hiện quyết định này.
Nơi
nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI |
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ VỀ
LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN/TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC
THÀNH LẬP THEO QUYẾT ĐỊNH 90/TTG VÀ 91/TTG.
(Kèm theo Quyết định số 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày... tháng...năm 1999
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Ký hiệu |
Tên biểu |
Phạm vi áp dụng |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
Nơi nhận báo cáo |
01. |
01/LĐ-VL |
Lao động - Việc làm |
áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg |
Báo cáo hàng Qúy |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo |
Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội) |
02 |
02/SDTGLĐ |
Sử dụng thời gian lao động của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh |
áp dụng cho các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước được thành lập theo QĐ 90/TTg và 91/TTg |
Báo cáo hàng Qúy |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) của tháng đầu sau qúy báo cáo |
Tổng Công ty Nhà nước/Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội) |
Biểu số 01/LĐXH |
Đơn vị báo cáo:................. |
Ban hành theo Quyết định |
- Các đơn vị thành viên/Tổng Công ty Nhà nước |
số ..../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999 |
|
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
(được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Ngày nhận báo cáo |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và |
- Tổng Công ty Nhà nước...... |
Ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo |
(Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội Số 2 Đinh Lễ, Hà nội) |
Lao động - Việc làm
Qúy...........
(Báo cáo hàng qúy)
Các doanh nghiệp thành viên và đơn vị trực thuộc Tổng công ty |
Mã số |
Lao động có trong danh sách đầu kỳ báo cáo |
Lao động tăng trong kỳ báo cáo |
Lao động giảm trong kỳ báo cáo |
Lao động có trong danh sách cuối kỳ báo cáo |
||
Tổng số |
Trong đó không bố trí được việc làm |
Tổng số |
Trong đó không bố trí được việc làm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+3-4 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng... năm... |
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Tổng giám đốc/Giám đốc |
(ký) |
(ký) |
(ký, đóng dấu) |
Họ tên |
họ tên |
Họ tên |
Biểu số 02/SDTGLĐ |
Đơn vị báo cáo:........................................ |
Ban hành theo Quyết định |
Các đơn vị thành viên/ Tổng Công ty Nhà nước |
số...../1999/QĐ-LĐTBXH ngày / /1999 |
(được thành lập theo Quyết định 90/TTg và 91/TTg |
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
của Thủ tướng Chính phủ) |
Ngày nhận báo cáo: |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Ngày 20 (đối với các Tổng Công ty Nhà nước) và |
- Tổng Công ty Nhà Nước:... |
ngày 25 (đối với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
của tháng đầu qúy sau qúy báo cáo. |
(Trung tâm Thông tin - Thống kê Lao động và Xã hội - Số 2 Đinh Lễ, Hà Nội) |
Sử dụng thời gian lao động
của công nhân viên trực tiếp sản xuất kinh
doanh
Qúy.........
(Báo cáo hàng Qúy)
Ngành kinh tế quốc dân
|
Mã số
|
Lao động trong danh sách bình quân kỳ báo cáo (người)
|
Sử dụng thời gian lao động của Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo (ngày công)
|
|||
Tổng số |
Trong đó: Công nhân viên trực tiếp sản xuất, kinh doanh |
Tổng số ngày công chế độ |
Tổng số ngày công thực tế làm việc |
Số ngày nghỉ việc do không có việc làm |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
- Sản xuất nông nghiệp |
01 |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai thác |
02 |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp chế biến |
03 |
|
|
|
|
|
- Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước |
04 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản |
05 |
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
06 |
|
|
|
|
|
- Tổng số |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng... năm... |
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Tổng giám đốc/Giám đốc |
(ký) |
(ký) |
(ký, đóng dấu) |
Họ tên |
Họ tên |
Họ tên |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
27/10/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg | |
11/11/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1421/1999/QĐ-BLĐTBXH Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động Việc làm áp dụng đối với Tổng công ty Nhà nước lập theo QĐ 90/TTg |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
1421.1999.QĐ.BLDTBXH.doc | |
|
1421.1999.QĐ.BLDTBXH.Phu luc.doc |