Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998
| Số hiệu | 140/1998/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 01/08/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/08/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Xuân Lộc / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 140/1998/QĐ-TTg, được ban hành vào ngày 01 tháng 8 năm 1998, nhằm phê duyệt danh sách các doanh nghiệp Nhà nước sẽ tiến hành cổ phần hóa trong năm 1998. Mục tiêu của quyết định này là thúc đẩy quá trình chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần, theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP.
Văn bản này điều chỉnh việc cổ phần hóa 178 doanh nghiệp Nhà nước, được phân chia thành ba nhóm chính: các bộ (58 doanh nghiệp), các tổng công ty 91 (26 doanh nghiệp), và các địa phương (94 doanh nghiệp). Danh sách cụ thể của từng doanh nghiệp thuộc các bộ và địa phương được nêu rõ trong quyết định.
Cấu trúc của quyết định bao gồm hai điều chính: Điều 1 phê duyệt danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa và Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của quyết định. Các doanh nghiệp có tên trong danh sách này sẽ chịu trách nhiệm thực hiện các bước cần thiết để tiến hành cổ phần hóa.
Điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ ràng số lượng và danh tính các doanh nghiệp sẽ được cổ phần hóa, tạo điều kiện cho các cơ quan liên quan thực hiện các bước tiếp theo trong quá trình chuyển đổi. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và yêu cầu các bộ, cơ quan và lãnh đạo địa phương thực hiện nghiêm túc.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 140/1998/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 1998 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CỔ PHẦN HÓA NĂM 1998
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ vào Nghị định số
44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà
nước thành Công ty cổ phần;
Theo đề nghị của Bộ trưởng các Bộ; Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị các Tổng công ty Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa trong năm 1998 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị các Tổng công ty Nhà nước và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Ngô Xuân Lộc (Đã ký) |
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TIẾN HÀNH CỔ PHẦN HOÁ NĂM 1998 TỔNG SỐ: 178 DN
A. CÁC BỘ: 58 DN
I. Bộ Giao thông Vận tải: 10
1. Công ty Tư vấn xây dựng công trình đường thuỷ 2
2. Công ty Vận tải và xếp dỡ đường thuỷ nội địa
3. Công ty Du lịch và tiếp thị giao thông vận tải
4. Nhà máy sửa chữa phương tiện thuỷ Cần Thơ
5. Công ty Xây lắp công trình
6. Công ty Xây dựng và dịch vụ tổng hợp
7. Công ty Hợp tác lao động nước ngoài
8. Công ty Vận tải sông biển Thái Bình
9. Công ty Tư vấn thiết kế công trình 625
10. Công ty Dịch vụ vận tải Sài Gòn
II. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20
1. Xí nghiệp Chế biến hạt điều
2. Nhà máy Thực phẩm xuất khẩu Mỹ Châu
3. Công ty đường Lam Sơn
4. Công ty sửa chữa cơ khí lắp ráp Bình Triệu
5. Phân xưởng Nha bánh kẹo (Công ty đường Biên Hoà)
6. Xí nghiệp Xi măng Bố Hạ
7. Công ty chè Kim Anh
8. Công ty chè Sài Gòn
9. Công ty May xuất khẩu
10. Khách sạn Phương Mai
11. Trung tâm Vận tải và dịch vụ vận tải
12. Công ty mía đường La Ngà
13. Công ty nồi hơi Việt Nam
14. Xí nghiệp dược, vật tư thú y
15. Công ty Xây dựng và hợp tác lao động
16. Công ty Khử trùng Việt Nam
17. Công ty Bảo vệ thực vật II
18. Công ty Giống Thuỷ Cẩm
19. Công ty Bánh kẹo Hải Châu
20. Công ty giới thiệu và tiêu thụ sản phẩm
III. Bộ Công nghiệp: 6
1. Công ty Da Sài Gòn
2. Nhà máy nhựa Vân Đồn
3. Nhà máy thuỷ tinh Gò Vấp
4. Nhà máy sữa Dielax thuộc Công ty sữa
5. Nhà máy Mì ăn liền Bình Tây thuộc Công ty Kỹ nghệ thực phẩm
6. Xí nghiệp Cơ khí Bao bì Cầu Tre
IV. Bộ Xây dựng: 11
1. Công ty lắp máy điện nước và xây dựng
2. Công ty bê tông Biên Hoà
3. Chi nhánh vật tư Quảng Ninh (Công ty Vật tư thiết bị sông Đà)
4. Công ty lắp máy và xây dựng 69.3
5. Công ty vật tư và sản xuất vật liệu xây dựng Đông Anh
6. Công ty Cơ khí xây dựng số 5
7. Công ty cơ giới và lắp máy
8. Xưởng bao bì Xuân Hoà
9. Nhà máy gạch Thạch Bàn - Gia Lâm
10. Nhà máy sản xuất Tấm lợp xà gồ Bạch Đằng - Hải Phòng
11. Phân xưởng sản xuất Sứ vệ sinh Việt Trì.
V. Bộ Thương mại: 7
1. Công ty thiết bị Thương mại
2. Công ty dịch vụ Đầu tư nước ngoài
3. Xí nghiệp Đối lưu vật tư và gom hàng
4. Xí nghiệp Vật liệu xây dựng và trang trí nội thất
5. Xí nghiệp Đồ gỗ Sóng thần
6. Trung tâm Thương mại và DV quảng cáo hội chợ
7. Xí nghiệp Điện tử
VI. Bộ Thủy sản: 2
1. Nhà máy Đồ hộp Hạ Long
2. Công ty Kỹ nghệ lạnh
VII. Tổng cục Du lịch: 2
1. Khách sạn Phương Đông
2. Khách sạn Thái Bình Dương
B. CÁC TỔNG CÔNG TY 91: 26 DN
I. Tổng Công ty Xi măng Việt Nam: 2
1. Phân xưởng may bao thuộc Công ty Xi măng Hoàng Thạch
2. Phân xưởng may bao thuộc Công ty xi măng Bỉm Sơn.
II. Tổng công ty Hàng hải Việt Nam: 4
1. Xí nghiệp giao nhận vận chuyển container quốc tế thuộc Công ty Container phía Bắc
2. Xí nghiệp Container Sài Gòn thuộc Công ty Container phía Nam
3. Công ty Vận tải biển Hải Âu thuộc Công ty Vận tải Việt Nam
4. Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài
III. Tổng Công ty Điện lực Việt Nam: 2
1. Xí nghiệp Điện cơ thuộc Công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh
2. Xí nghiệp Xây lắp điện thuộc Công ty Điện lực 2
IV. Tổng Công ty Thép: 2
1. Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư
2. Khách sạn Kỳ Đồng
V. Tổng Công ty Dệt may: 3
1. Công ty may Phương Đông
2. Công ty may Bình Minh
3. Nhà máy sợi Khánh Hội thuộc Công ty dệt Thành Công
VI. Tổng công ty hoá chất Việt Nam: 2
1. Công ty khí công nghiệp
2. Xí nghiệp trừ mối khử trùng
VII. Tổng công ty Giấy: 1
1. Công ty giấy Viễn Đông
VIII. Tổng công ty cao su Việt Nam: 1
1. Công ty Cao su Đồng Phú
IX. Tổng công ty cà phê Việt Nam: 4
1. Công ty thi công cơ giới và xây dựng
2. Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi 333
3. Công ty khai hoang và xây dựng giao thông thuỷ lợi
4. Xí nghiệp Xây dựng giao thông thuỷ lợi.
X. Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam: 3
1. Công ty Vật liệu xây dựng Bưu điện
2. Công ty xây dựng Bưu điện
3. Trung tâm sản xuất thiết bị điện thoại (Công ty TB điện thoại)
XI. Tổng công ty than Việt Nam: 2
1. Công ty xuất nhập khẩu hợp tác Quốc tế (CONIMEX)
2. Công ty ứng dụng tin học Công nghệ cao.
C. CÁC ĐỊA PHƯƠNG: 94 DN
I. Thành phố Hà Nội: 31
1. Công ty Chế biến hàng nông sản Đông Anh
2. Xí nghiệp sản xuất Vật liệu xây dựng Đông Anh
3. Công ty xe Du lịch Hà Nội
4. Công ty vận tải hành khách phía Bắc
5. Công ty vận tải và dịch vụ hàng hoá
6. Công ty vận tải biển Hà Nội
7. Công ty Cơ điện công trình
8. Công ty phát triển công nghiệp
9. Xí nghiệp vít gỗ
10. Công ty Thương mại tổng hợp Sóc Sơn
11. Công ty thu mua hàng xuất khẩu Sóc Sơn
12. Công ty ăn uống dịch vụ du lịch
13. Công ty xây dựng và kinh doanh nhà Sóc Sơn
14. Công ty kinh doanh tổng hợp
15. Công ty ăn uống dịch vụ Sophia
16. Công ty ăn uống dịch vụ Tràng Tiền
17. Công ty dịch vụ thương mại Hoàn Kiếm
18. Công ty xuất nhập khẩu Hoàn Kiếm
19. Công ty dịch vụ Đống Đa
20. Công ty dịch vụ du lịch Trần Quý Cáp
21. Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Đống Đa
22. Xí nghiệp sản xuất Vật liệu Điện tử (Công ty điện tử Hà Nội)
23. Công ty Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà Từ Liêm
24. Công ty sản xuất dịch vụ hàng xuất khẩu
25. Công ty ăn uống khách sạn Gia Lâm
26. Công ty cơ giới nông nghiệp Gia Lâm
27. Công ty thiết kế xây dựng nhà
28. Công ty xây lắp và kinh doanh vận tải
29. Công ty Đầu tư xây dựng số 2
30. Công ty Dịch vụ ăn uống Hai Bà Trưng
31. Công ty Thương mại tổng hợp Hai Bà Trưng
II. Thành phố Hồ Chí Minh: 20
1. Công ty Mỹ phẩm Sài Gòn
2. Công ty nhựa Đô Thành
3. Công ty Phong Lan xuất khẩu
4. Xí nghiệp quốc doanh Dệt lưới bao bì
5. Trung tâm sản xuất kinh doanh hàng mộc (SAVIMEX)
6. Xí nghiệp sản xuất dược COVIPHAR quận 4
7. Công ty văn hoá và dịch vụ Tổng hợp quận Tân Bình
8. May xuất khẩu Phú Nhuận
9. Xí nghiệp Mắt kính Sài Gòn
10. Công ty gạch ngói Long Bình
11. Công ty cao su Sài Gòn
12. Công ty Xây dựng kinh doanh nhà Gia Định
13. Công ty xuất nhập khẩu YTECO
14. Cảng Bến Nghé
15. Công ty dịch vụ ăn uống Quận 11
16. Nhà hàng Đồng quê
17. Công ty Dịch vụ Hoá mỹ phẩm
18. Công ty Đầu tư xây dựng Bình Chánh
19. Công ty dược Quận 10
20. Xí nghiệp bê tông Hải Âu
III. Hải Phòng: 6
1. Công ty giấy Hải Phòng
2. Công ty hoá chất Minh Đức
3. Công ty hoá phẩm Sông Cấm
4. Công ty Vận tải ôtô
5. Cửa hàng dịch vụ tổng hợp 135 Điện Biên Phủ (Cty Thương mại Hồng Bàng)
6. Nhà hàng Hoàng Long (Cty dịch vụ thương mại - Sở Thương mại)
IV. Thanh Hoá: 12
1. Công ty Tư vấn xây dựng
2. Xí nghiệp gạch Mai Chữ
3. Công ty Xây dựng C
4. Xí nghiệp gạch Yên Thái
5. Xí nghiệp vôi đá Đông Tân
6. Xí nghiệp giấy Mục Sơn
7. Công ty phân bón tổng hợp
8. Nhà máy cơ khí giao thông
9. Cty tư vấn xây dựng giao thông
10. Công ty vận tải ôtô hàng hoá
11. Công ty ăn uống dịch vụ
12. Công ty Tư vấn xây dựng thuỷ lợi
V. Bình Định: 6
1. Công ty Vận tải ôtô Bình Định
2. Công ty thuỷ sản Bình Định
3. Xí nghiệp cơ khí Quang Trung
4. Khách sạn Đông Phương (Công ty Cung ứng tàu biển)
5. Công ty Xây dựng thuỷ lợi Bình Định
6. Công ty Dược và trang thiết bị y tế
VI. Đắc Lắc: 2
1. Khách sạn Tây Nguyên
2. Công ty Cà phê Phước An
VII. Bình Thuận: 2
1. Phân xưởng nước mắm Phan Thiết
2. Khách sạn Phan Thiết
VIII. Tuyên Quang: 2
1. Công ty Vận tải ôtô Tuyên Quang
2. Xí nghiệp Chế biến lâm sản Tuyên Quang
IX. Hà Tây: 2
1. Công ty Vận tải ôtô Hà Tây
2. Công ty vận tải đường sông Hà Tây
X. Nghệ An: 2
1. Công ty Hữu Nghị
2. Công ty Vận tải hành khách
XI. Quảng Ninh: 2
1. Khách sạn Suối Mơ
2. Công ty xe khách Quảng Ninh
XII. Quảng Ngãi: 1
1. Xí nghiệp gạch ngói Phổ Phong
XIII. Đồng Nai: 1
1. Công ty dịch vụ tổng hợp Đồng Nai
XIV. Bà Rịa - Vũng Tàu: 1
1. Công ty vận tải ôtô
XV. Khánh Hoà: 1
1. Xí nghiệp ôtô Cam Ranh
XVI. Vĩnh Long: 1
1. Công ty vận tải ôtô
XVII. Bắc Ninh: 1
1. Công ty xe khách
XVIII. Hải Dương: 1
1. Dây truyền sản xuất xi măng số 1 (Nhà máy xi măng Duyên Linh).
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/08/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998 | |
| 01/08/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 140/1998/QĐ-TTg phê duyệt danh sách doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
140.1998.QD.TTg.doc |