Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa
| Số hiệu | 1385/CAAV | Ngày ban hành | 17/07/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/07/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | Tên/Chức vụ người ký | Đào Mạnh Nhương / |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1385/CAAV được ban hành vào ngày 17 tháng 7 năm 1996 bởi Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam, nhằm mục tiêu chuyển đổi giá cước bay nội địa từ USD sang Đồng Việt Nam cho hành khách là công dân nước ngoài. Quyết định này được xây dựng dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến luật hàng không dân dụng và các nghị định của Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các chuyến bay nội địa tại Việt Nam, áp dụng cho hành khách là công dân nước ngoài. Quyết định quy định rõ ràng về biểu giá cước mới bằng Đồng Việt Nam, trong đó các điều kiện áp dụng của các mức giá vẫn giữ nguyên theo công văn phê duyệt trước đó.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều, trong đó:
- Điều 1: Phê duyệt biểu giá chuyển đổi và hiệu lực từ ngày 20/07/1996.
- Điều 2: Quy định về việc các doanh nghiệp vận tải hàng không Việt Nam phải áp dụng thống nhất biểu giá điều chỉnh.
- Điều 3: Chỉ định các cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.
Phụ lục 1 kèm theo quyết định cung cấp bảng giá cước cụ thể cho từng hành trình, với mức giá được quy định rõ ràng. Quyết định này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hành khách mà còn giúp quản lý giá cước hàng không một cách hiệu quả hơn.
|
CỤC
HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1385/CAAV |
Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỔI GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN USD THÀNH TIỀN ĐỒNG VIỆT NAM ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC CHẶNG BAY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam năm 1991 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam năm 1995;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Thủ tướng Chính phủ về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng
Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 818/TTg ngày 13/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản
lý cước hàng không dân dụng Việt Nam;
Xét đề nghị của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam tại Công văn số 929/HKVN
ngày 12/07/1996.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Phê duyệt Biểu giá chuyển đổi bằng tiền Đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân nước ngoài trên các chặng bay nội địa. Các điều kiện áp dụng của các mức giá vẫn giữ nguyên theo công văn phê duyệt số 51/CAAV ngày 10/01/1995. Biểu giá mới này có hiệu lực từ ngày 20/07/1996 (Xem phụ lục 1 đính kèm quyết định này).
Điều 2.- Các Danh nghiệp vận tải Hàng không Việt Nam áp dụng thống nhất biểu giá điều chỉnh.
Điều 3.- Các ông Tổng giám đốc Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Vietnam Airlines Corporation, Giám đốc Công ty Hàng không cổ phần - Pacific Airlines, Trưởng Ban Không tải, Ban Tài chính và các đơn vị có liên quan chiểu theo Quyết định này thi hành.
|
|
Đào Mạnh Nhương (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1385/CAAV ngày 17/07/1996)
BẢNG GIÁ CƯỚC BẰNG TIỀN ĐỒNG ÁP DỤNG CHO HÀNH KHÁCH LÀ CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI TRÊN CÁC CHẶNG BAY NỘI ĐỊA
|
Hành trình |
Loại giá |
Mức giá bằng đồng Việt Nam (Đơn vị 1.000đ) |
|
|
|
|
Một chiều |
Khứ hồi |
|
HAN-SGN v.v |
C2 |
2450 |
4900 |
|
|
Y2 |
1900 |
3650 |
|
HPH-SGN v.v |
C2 |
2450 |
4900 |
|
|
Y2 |
1900 |
3650 |
|
HAN-DAD v.v |
C2 |
1200 |
2400 |
|
|
Y2 |
1000 |
2000 |
|
HPH-DAD v.v |
C2 |
1200 |
2400 |
|
|
Y2 |
1000 |
2000 |
|
HAN-HUI v.v |
C2 |
1200 |
2400 |
|
|
Y2 |
1000 |
2000 |
|
SGN-DAD v.v |
C2 |
1200 |
2400 |
|
|
Y2 |
1000 |
2000 |
|
SGN-HUI v.v |
C2 |
1200 |
2400 |
|
|
Y2 |
1000 |
2000 |
|
HAN-NHA v.v |
Y2 |
1450 |
2900 |
|
HAN-UIH v.v |
Y2 |
1450 |
2900 |
|
HAN-DIN v.v |
Y2 |
650 |
1300 |
|
HAN-VII v.v |
Y2 |
450 |
900 |
|
HAN-SQH v.v |
Y2 |
550 |
1100 |
|
SGN-BMV v.v |
Y2 |
650 |
1300 |
|
SGN-NHA v.v |
Y2 |
650 |
1300 |
|
SGN-PXU v.v |
Y2 |
700 |
1400 |
|
SGN-UIH v.v |
Y2 |
700 |
1400 |
|
SGN-VKG v.v |
Y2 |
700 |
1400 |
|
SGN-PQC v.v |
Y2 |
700 |
1400 |
|
SGN-DLI v.v |
Y2 |
450 |
900 |
|
SGN-VII v.v |
Y2 |
1450 |
2900 |
|
PQC-VKG v.v |
Y2 |
450 |
900 |
|
DAD-NHA v.v |
Y2 |
550 |
1100 |
|
DAD-BMV v.v |
Y2 |
550 |
1100 |
|
DAD-PXU v.v |
Y2 |
550 |
1100 |
|
DAD-UIH v.v |
Y2 |
550 |
1100 |
|
DAD-VII v.v |
Y2 |
700 |
1400 |
|
HUI-DLI v.v |
Y2 |
850 |
1700 |
|
BMV-VII v.v |
Y2 |
1000 |
2000 |
|
PXU-VII v.v |
Y2 |
1000 |
2000 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
Quyết định 818-TTg quản lý cước hàng không dân dụng Việt Nam
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 1995
]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/07/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa | |
| 20/07/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1385/CAAV chuyển đổi giá cước bay nội địa bằng USD thành Đồng Việt Nam áp dụng hành khách công dân nước ngoài trên chặng bay nội địa |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1385.CAAV.doc |