Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Số hiệu | 135/QĐ-BNN-TCLN | Ngày ban hành | 25/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 25/01/2011 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Hứa Đức Nhị / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 25 tháng 01 năm 2011, nhằm phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP” về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. Mục tiêu chính của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý và tổ chức cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, góp phần bảo vệ và phát triển rừng bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các hoạt động liên quan đến việc chi trả dịch vụ môi trường rừng, từ việc tổ chức hội nghị, tập huấn đến xây dựng các thông tư hướng dẫn cụ thể. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cũng như các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định về kế hoạch triển khai, trách nhiệm của các đơn vị liên quan, và các hoạt động cụ thể cần thực hiện. Một số điểm mới trong quyết định này là việc yêu cầu các đơn vị xây dựng đề cương, dự toán và báo cáo về nhu cầu kinh phí thực hiện, cũng như việc giao Tổng cục Lâm nghiệp chủ trì đôn đốc và điều phối thực hiện kế hoạch.
Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo lộ trình cụ thể đã được đề ra. Việc thực hiện các hoạt động trong quyết định này sẽ được giám sát và báo cáo định kỳ để đảm bảo tính hiệu quả và minh bạch trong việc chi trả dịch vụ môi trường rừng.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2010/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày
03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009
của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng”;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch triển khai Đề án “Triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao trách nhiệm chủ trì, chủ động xây dựng đề cương, dự toán, đề xuất nguồn kinh phí thực hiện, báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) trước ngày 15/2/2010.
Giao Tổng cục Lâm nghiệp chủ trì đôn đốc, điều phối triển khai thực hiện kế hoạch, tổng hợp nhu cầu kinh phí trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt trước ngày 28/2/2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
ĐỀ ÁN “TRIỂN KHAI
NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2010/NĐ-CP NGÀY 24/9/2010 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHÍNH SÁCH CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG” CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 135/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Hoạt động |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thời gian hoàn thành |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Hội nghị đào tạo, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức hội nghị với các nhà tài trợ quốc tế |
Hội nghị |
1 |
Tháng 2/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế) |
Vụ Hợp tác quốc tế; Vụ Kế hoạch – Tài chính, Văn phòng FSSP Tổng cục Lâm nghiệp |
|
2 |
Tổ chức lớp tập huấn về xây dựng các đề án, dự án để triển khai Nghị định khu vực phía Bắc và khu vực phía Nam cho một số tỉnh có cơ sở sản xuất thủy điện, có diện tích rừng trên 200.000 ha, có nhu cầu tập huấn. Mỗi lớp khoảng 30 – 40 người |
Lớp |
2 |
Tháng 3/2011 |
Vụ Pháp chế |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam) |
|
II |
Xây dựng thông tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông tư hướng dẫn tính tiền chi trả bình quân cho 01 ha rừng và miễn, giảm tiền phải chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Thông tư |
01 |
Tháng 6/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Vụ Tài chính; Vụ Pháp chế; Bộ Tài chính |
|
2 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về nguyên tắc và phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực sông phục vụ cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Thông tư |
01 |
Tháng 8/2011 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Vụ Pháp chế; Tổng cục Thủy lợi; Vụ Phát triển rừng, Vụ Bảo tồn thiên nhiên Tổng cục Lâm nghiệp; |
|
3 |
Thông tư hướng dẫn về việc xác định hệ số K |
Thông tư |
01 |
Tháng 6/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Sử dụng rừng) |
Vụ Pháp chế; Vụ Phát triển rừng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế, Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp |
|
4 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Thông tư |
01 |
Tháng 12/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Bộ Tài chính; Vụ Tài chính; Vụ Pháp chế; Vụ Phát triển rừng Tổng cục Lâm nghiệp |
|
III |
Xây dựng các quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương thức chi trả đối với dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các bon của rừng |
Quyết định |
01 |
Năm 2012 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế) |
Vụ Pháp chế; Vụ Tài chính; Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường; Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp |
|
2 |
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương thức chi trả dịch vụ cung ứng bãi đẻ, nguồn thức ăn và con giống tự nhiên, sử dụng nguồn nước từ rừng cho nuôi trồng thủy sản |
Quyết định |
01 |
Năm 2012 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Vụ Pháp chế; Vụ Tài chính; Bộ Tài chính; Tổng cục Thủy sản; Vụ Sử dụng rừng Tổng cục Lâm nghiệp |
|
3 |
Quy định về đối tượng, mức chi trả, phương thức chi trả đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước |
Quyết định |
01 |
Năm 2012 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ Tài chính; các Bộ, ngành có liên quan; Vụ Pháp chế; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp |
|
4 |
Quy định mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các nhà máy thủy điện có xây dựng hệ thống điện tích năng |
Quyết định |
01 |
Năm 2012 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Vụ Pháp chế; Tập đoàn điện lực Việt Nam; Bộ Tài chính; Vụ Kế hoạch – Tài chính Tổng cục Lâm nghiệp |
|
IV |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng kế hoạch và tổng hợp dự toán kinh phí triển khai thực hiện đề án |
|
|
Hàng năm |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Các Cục, Vụ Tổng cục Lâm nghiệp, Quỹ TFF, Quỹ BV&PTR; Vụ Pháp chế; Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường… |
|
2 |
Xác định danh sách các tỉnh, vùng được ưu tiên chỉ đạo triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trong năm 2011 |
Công văn |
01 |
Quý I/2011 |
Vụ Pháp chế |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ Sử dụng rừng) |
|
3 |
Xây dựng sổ tay hướng dẫn thực hiện của Tổng cục Lâm nghiệp về hướng dẫn thực hiện chính sách, hướng dẫn xây dựng đề án và hướng dẫn quản lý tài chính |
Sổ tay |
03 |
2011-2012 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Vụ Tài chính; Vụ Sử dụng rừng, Chương trình lâm nghiệp Việt – Đức … Tổng cục Lâm nghiệp |
|
4 |
Xác định diện tích rừng trong lưu vực có cung ứng dịch vụ môi trường rừng từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Thông báo hoặc quyết định |
|
Hàng năm |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Sử dụng rừng) |
UBND các tỉnh; Vụ Kế hoạch – Tài chính Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam Tổng cục Lâm nghiệp |
|
5 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu cho việc thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
đến 2015 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Cục Kiểm lâm – Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc) |
Vụ Phát triển rừng, Vụ Sử dụng rừng, Vụ Kế hoạch – Tài chính, Dự án FORRMIS Tổng cục Lâm nghiệp |
|
6 |
Xây dựng phần mềm quản lý, theo dõi, giám sát thực hiện việc chi trả dịch vụ môi trường rừng trong toàn quốc |
Phần mềm |
01 |
đến 2011 |
Đại học lâm nghiệp |
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Dự án FORMIS, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam Tổng cục Lâm nghiệp |
|
7 |
Nghiên cứu và ứng dụng mô hình quan trắc thủy văn theo dõi chất lượng dịch vụ môi trường rừng |
Nghiên cứu |
01 |
2011 - 2012 |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Phát triển rừng, Vụ Sử dụng rừng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế) |
|
8 |
Đầu mối đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương triển khai thực hiện đề án. |
|
|
|
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
|
9 |
Thành lập Tổ công tác thực hiện đề án |
|
|
Tháng 2/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
|
10 |
Củng cố Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
|
|
Tháng 3/2011 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Văn phòng Tổng cục; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế; Quỹ TFF – Tổng cục Lâm nghiệp |
|
V |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên |
|
|
Hàng năm |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Các cục, Vụ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Tổng cục Lâm nghiệp; Bên sử dụng và bên cung ứng dịch vụ |
|
2 |
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình thực hiện Nghị định |
Báo cáo |
|
Hàng năm |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
Quỹ BV&PTR VN và các tỉnh |
|
3 |
Kiểm tra việc nộp tiền chi trả của các đối tượng sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải nộp tiền về Quỹ |
|
|
Hàng năm |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
4 |
Sơ kết việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định |
|
|
Năm 2013 |
Tổng cục Lâm nghiệp (Vụ Kế hoạch – Tài chính) |
UBND các tỉnh; Vụ Phát triển rừng, Vụ Sử dụng rừng, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Cục Kiểm lâm Tổng cục Lâm nghiệp |
|
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnNghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Nghị định 01/2008/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
Nghị định 75/2009/NĐ-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Nghị định 01/2008/NĐ-CP
Nghị định 99/2010/NĐ-CP chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
25/01/2011 | Văn bản được ban hành | Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng | |
25/01/2011 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 135/QĐ-BNN-TCLN chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
135.QÐ.BNN.TCLN.doc | |
|
135.QÐ.BNN.TCLN_Phuluc.doc |