Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC
| Số hiệu | 1341/2004/QĐ-BTM | Ngày ban hành | 21/09/2004 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 16/10/2004 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Mai Văn Dâu / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu | Ngày hết hiệu lực | 14/02/2006 |
Tóm tắt
Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM được ban hành bởi Bộ Thương mại vào ngày 21 tháng 9 năm 2004 nhằm điều chỉnh và bổ sung danh mục hàng tiêu dùng đã được quy định trong Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM. Mục tiêu chính của văn bản này là loại trừ một số mặt hàng và nhóm hàng khỏi danh mục hàng tiêu dùng, qua đó cập nhật và hoàn thiện hệ thống quản lý hàng hóa tiêu dùng tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng cụ thể được liệt kê trong phụ lục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ hàng hóa tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc loại trừ các mặt hàng khỏi danh mục, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định này, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc điều chỉnh danh mục hàng tiêu dùng, cụ thể là các nhóm hàng như thực phẩm cho trẻ em, vải dệt thoi và các sản phẩm từ sợi. Quyết định này là một phần không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM, thể hiện sự liên tục trong việc quản lý và điều chỉnh hàng hóa tiêu dùng.
Với hiệu lực thi hành rõ ràng, Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM góp phần nâng cao tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý hàng hóa tiêu dùng tại Việt Nam.
|
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1341/2004/QĐ-BTM |
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1341/2004/QĐ-BTM NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0404/2004/QĐ-BTM NGÀY 1/4/2004
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Sau khi trao đổi với các Bộ, ngành hữu quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Loại trừ khỏi Danh mục Hàng tiêu dùng ban hành kèm theo Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại các mặt hàng, nhóm hàng ghi trong Phụ lục đính kèm.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1/4/2004 của Bộ Thương mại.
|
|
Mai Văn Dâu (Đã ký) |
CÁC NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG LOẠI TRỪ KHỎI DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG
(Phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định số 1341/2004/QĐ-BTM ngày 21/9/2004 của Bộ Thương mại)
|
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng | |
|
Chương 19 |
|
|
|
-- Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
1901 |
90 |
11 |
--- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 | |
|
1901 |
90 |
12 |
--- Dùng cho trẻ em thiếu lactase | |
|
1901 |
90 |
13 |
--- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | |
|
1901 |
90 |
19 |
--- Loại khác | |
|
Chương 34 |
3401 |
20 |
20 |
-- Phôi xà phòng |
|
3402 |
20 |
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: | |
|
Chương 39 |
3926 |
90 |
|
- Loại khác, trừ các mã số 39269092, 39269093 và 39269096 vẫn thuộc Danh mục Hàng tiêu dùng. |
|
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
|
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc trải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ | |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | |
|
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 | |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 | |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2 | |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông | |
|
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | |
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | |
|
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04 |
|
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405 |
|
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
|
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 |
|
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
|
Chương 84 |
8414 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8415 |
20 |
00 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | |
|
Chương 85 |
8539 |
90 |
|
- Các bộ phận |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế
]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/09/2004 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC | |
| 16/10/2004 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC | |
| 14/02/2006 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 1341/2004/QĐ-BTM điều chỉnh Danh mục hàng tiêu dùng bổ sung 0404/2004/QĐ-BTC | |
| 14/02/2006 | Bị thay thế | Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1341.2004.QD.BTM.doc |
