Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại
| Số hiệu | 1336/1998/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 05/10/1998 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/10/1998 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Văn Trọng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 5 tháng 10 năm 1998, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với nhóm mặt hàng gạo các loại. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế để phù hợp với tình hình xuất khẩu gạo và đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào nhóm mặt hàng gạo, cụ thể là mã số 1006 trong Biểu thuế xuất khẩu. Đối tượng áp dụng bao gồm tất cả các lô hàng gạo xuất khẩu có Tờ khai hàng xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều nổi bật. Điều 1 quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mới cho nhóm mặt hàng gạo, trong đó gạo loại từ 25% tấm trở lên được áp dụng mức thuế suất 0%, trong khi các loại gạo khác có mức thuế suất là 1%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 1998 và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quy định mới.
Điểm mới trong Quyết định này là việc giảm mức thuế suất cho gạo loại từ 25% tấm trở lên xuống còn 0%, điều này có thể khuyến khích xuất khẩu gạo và hỗ trợ nông dân. Quyết định này thể hiện sự điều chỉnh linh hoạt của chính sách thuế nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong lĩnh vực xuất khẩu nông sản.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1336/1998/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1336/1998/QĐ-BTC NGÀY 5 THÁNG 10 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU NHÓM MẶT HÀNG GẠO CÁC LOẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1153/CP-KTTH ngày 30/9/1998 của Chính phủ về việc điều hành xuất khẩu gạo nhập khẩu phân bón năm 1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của nhóm mặt hàng mã số 1006 "Gạo các loại" quy định tại Quyết định số 1233/1998/QĐ/BTC ngày 16/9/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
|
1006 |
Gạo các loại |
|
|
1006.10 |
Loại từ 25% tấm trở lên |
0 |
|
1006.90 |
Loại khác |
1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng cho tất cả các lô hàng gạo xuất khẩu có Tờ khai hàng xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10/10/1998. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/10/1998 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại | |
| 05/10/1998 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1336/1998/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1336.1998.QD.BTC.doc |
