Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định
Số hiệu | 13/2007/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 06/07/2007 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/08/2007 |
Nguồn thu thập | Công báo số 500+501, 2007; | Ngày đăng công báo | 25/07/2007 |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Trần Quốc Thắng / Thứ trưởng |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 | Ngày hết hiệu lực | 15/11/2013 |
Tóm tắt
Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ vào ngày 06 tháng 07 năm 2007, nhằm mục tiêu xác định danh mục các phương tiện đo cần phải kiểm định, từ đó đảm bảo chất lượng và tính chính xác trong các hoạt động đo lường tại Việt Nam.
Văn bản này điều chỉnh các phương tiện đo có mục đích sử dụng và phạm vi áp dụng cụ thể, bao gồm các loại cân, đồng hồ đo, áp kế, nhiệt kế, và nhiều thiết bị khác liên quan đến đo lường trong thương mại, an toàn giao thông, và bảo vệ sức khỏe. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và sử dụng các phương tiện đo này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai phần: phần quyết định và danh mục phương tiện đo phải kiểm định. Trong đó, phần danh mục liệt kê chi tiết các phương tiện đo cùng với mục đích sử dụng và phạm vi áp dụng của từng loại. Quyết định cũng quy định rõ ràng về chu kỳ kiểm định của từng loại phương tiện đo.
Điểm mới của Quyết định này là việc thay thế danh mục phương tiện đo phải kiểm định trước đó ban hành theo Quyết định số 65/2002/QĐ-BKHCNMT, đồng thời bổ sung một số loại phương tiện đo mới và quy định rõ về việc phê duyệt mẫu trước khi kiểm định ban đầu.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và yêu cầu các cơ quan, tổ chức liên quan thực hiện theo quy định. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với một số quy định có hiệu lực từ ngày 01/01/2009.
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI KIỂM ĐỊNH”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định 28/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” ban hành kèm theo Quyết định số 65/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 19/8/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
Điều 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận: - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Viện KSND Tối cao; - Toà án ND Tối cao; - Cục kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp; - Công báo; - Lưu VT, TĐC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /2007/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 07 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Danh mục phương tiện đo phải kiểm định bao gồm:
1. Các phương tiện đo có mục đích sử dụng và phạm vi áp dụng được quy định trong bảng dưới đây:
TT |
Tên phương tiện đo |
Mục đích sử dụng |
Phạm vi áp dụng |
Độ dài |
|||
1 |
Thước cuộn |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
2 |
Taximet |
||
Khối lượng |
|||
3 |
Cân phân tích, cân kỹ thuật |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
4 |
Cân bàn |
||
5 |
Cân đĩa |
||
6 |
Cân đồng hồ lò xo |
||
7 |
Cân treo |
||
8 |
Cân ô tô |
||
9 |
Cân tầu hỏa tĩnh |
||
10 |
Cân tầu hỏa động |
||
11 |
Cân kiểm tra quá tải xe |
Đảm bảo an toàn giao thông |
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông |
12 |
Cân băng tải |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
13 |
Quả cân |
||
Dung tích – Lưu lượng |
|||
14 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
15 |
Bể đong cố định |
||
16 |
Xi téc |
||
17 |
Cột đo xăng dầu |
||
18 |
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Có hiệu lực từ 01/01/2009) |
||
19 |
Đồng hồ nước lạnh |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
20 |
Đồng hồ xăng dầu (bao gồm cả dầu thô) |
||
21 |
Đồng hồ đo khí dân dụng (Có hiệu lực từ 01/01/2009) |
||
22 |
Đồng hồ đo LPG (Có hiệu lực từ 01/01/2009) |
||
Áp suất |
|||
23 |
Áp kế |
Đảm bảo an toàn |
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
||
24 |
Huyết áp kế |
Bảo vệ sức khoẻ |
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
Nhiệt độ |
|||
25 |
Nhiệt kế |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
26 |
Nhiệt kế y học |
Bảo vệ sức khoẻ |
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
Hóa lý |
|||
27 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt |
Định lượng hàng hoá, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
28 |
Tỷ trọng kế |
||
29 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường |
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ môi trường
|
30 |
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới (Có hiệu lực từ 01/01/2009)
|
||
Điện - Điện từ |
|||
31 |
Công tơ điện |
Định lượng hàng hóa, dịch vụ |
Trong mua bán, thanh toán giữa các tổ chức, cá nhân |
32 |
Biến dòng đo lường (TI) |
||
33 |
Biến áp đo lường (TU) |
||
34 |
Phương tiện đo điện trở cách điện (mêgômet) |
Đảm bảo an toàn |
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân |
35 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất (terômet) |
||
36 |
Phương tiện đo điện tim |
Bảo vệ sức khoẻ |
Trong hoạt động của các tổ chức bảo vệ sức khoẻ con người |
37 |
Phương tiện đo điện não |
||
Thời gian-Tần số-Âm thanh |
|||
38 |
Phương tiện đo độ ồn |
Đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ, môi trường |
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông, bảo vệ sức khoẻ và môi trường |
39 |
Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới |
Đảm bảo an toàn giao thông |
Trong hoạt động của các tổ chức đảm bảo an toàn giao thông |
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu các phương tiện đo này phải thực hiện việc phê duyệt mẫu trước khi kiểm định ban đầu theo quy định hiện hành.
2. Các phương tiện đo không quy định tại mục 1 của Danh mục này, khi sử dụng vào mục đích giám định tư pháp, hoạt động công vụ khác của Nhà nước phải được kiểm định khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu, nhưng không phải thực hiện việc phê duyệt mẫu.
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung
] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
06/07/2007 | Văn bản được ban hành | Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định | |
09/08/2007 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định | |
02/10/2008 | Được bổ sung | Quyết định 11/2008/QĐ-BKHCN bổ sung “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định" kèm theo Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN | |
15/11/2013 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN Danh mục phương tiện đo phải kiểm định | |
15/11/2013 | Bị bãi bỏ | Thông tư 23/2013/TT-BKHCN Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
905PLQD13.zip |