Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng
| Số hiệu | 13-QĐ/LB | Ngày ban hành | 26/03/1982 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/1982 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 7/1982; | Ngày đăng công báo | 15/04/1982 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trần Sơn Thuỷ / Thứ trưởng Bộ Tài chính |
| Cơ quan: | Bộ Lâm nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Chu Tam Thức / Thứ trưởng Bộ Lâm nghiệp |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB, được ban hành vào ngày 26 tháng 3 năm 1982, nhằm điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng, với mục tiêu tạo ra một khung pháp lý rõ ràng và hợp lý cho việc thu phí liên quan đến các sản phẩm từ rừng. Quyết định này áp dụng cho tất cả các sản phẩm lấy từ rừng tự nhiên và rừng trồng, không phân biệt nguồn gốc.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các loại gỗ, củi, than, tre, nứa, và các loại lâm sản khác. Cụ thể, quyết định quy định mức thu tiền nuôi rừng cho từng loại sản phẩm, với các mức khác nhau tùy thuộc vào khu vực địa lý, chia thành hai vùng: từ Thuận Hải, Lâm Đồng trở ra phía Bắc và từ Đồng Nai, Sông Bé, Vũng Tàu - Côn Đảo trở vào phía Nam.
Cấu trúc của quyết định bao gồm ba điều chính:
- Điều 1: Quy định mức thu tiền nuôi rừng cho từng loại sản phẩm.
- Điều 2: Thay thế Điều 1 của Quyết định số 1101-QĐLB ngày 23 tháng 10 năm 1981.
- Điều 3: Quy định hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 1982.
Điểm mới trong quyết định này là việc điều chỉnh mức thu cho các loại sản phẩm cụ thể, nhằm phản ánh đúng giá trị và tình hình thực tế của thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và tạo ra một lộ trình rõ ràng cho việc thực hiện các quy định về thu tiền nuôi rừng trong thời gian tới.
|
BỘ
LÂM NGHIỆP-BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 13-QĐ/LB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 1982 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA LIÊN BỘ LÂM NGHIỆP - TÀI CHÍNH SỐ 13-QĐ/LB NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 1982 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨCTHU TIỀN NUÔI RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Quyết định số 55-HĐBT ngày 20 tháng 3 năm 1982 của Hội đồng Bộ trưởng về việc giảm mức thu tiền nuôi rừng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Mức thu tiền nuôi rừng (không phân biệt sản phẩm lấy ở rừng tự nhiên hay rừng trồng) quy định như sau:
|
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức thu tiền nuôi rừng |
Ghi chú |
|
|
|
|
Từ Thuận Hải, Lâm Đồng trở ra phía Bắc |
Từ Đồng Nai, Sông Bé, Vũng Tài - Côn Đảo trở vào phía Nam |
|
|
1. Gỗ tròn: |
m3 |
Bình quân 180đ |
||
|
- Nhóm 1 |
- |
1190 |
1210 |
|
|
- Nhóm 2 |
- |
870 |
890 |
|
|
- Nhóm 3 |
- |
570 |
590 |
|
|
- Nhóm 4 |
- |
320 |
340 |
|
|
- Nhóm 5 |
- |
160 |
180 |
|
|
- Nhóm 6 |
- |
80 |
100 |
|
|
- Nhóm 7 |
- |
40 |
60 |
|
|
- Nhóm 8 |
- |
20 |
30 |
|
|
2. Gỗ cột buồm: |
Cây |
|
|
|
|
a. Từ nhóm 3 trở lên |
|
|
|
|
|
- Dài từ 10m trở lên |
Cây |
200 |
200 |
|
|
- Dài dưới 10 m |
Cây |
100 |
100 |
|
|
b. Từ nhóm 4 trở xuống |
|
|
|
|
|
- Dài từ 10 m trở lên |
Cây |
60 |
60 |
|
|
- Dài dưới 10 m |
Cây |
20 |
20 |
|
|
3. Gỗ trụ mỏ: |
m3 |
100 |
|
|
|
4. Gỗ tràm, đước: |
m3 |
|
100 |
|
|
5. Gỗ cành ngọn (không phân biệt chủng loại) |
m3 |
15 |
15 |
Có đường kính đo đầu to từ 25 cm trở xuống và dài từ 1m trở lên. |
|
6. Củi: |
|
|
|
|
|
- Củi thước (củi khúc) |
Ste |
5 |
5 |
Có đường kính đo đầu nhỏ từ 10 cm trở xuống, đường kính trên 10 cm tính là gỗ tròn. |
|
- Củi chèn (gỗ loại ra) |
m3 |
7 |
7 |
|
|
7. Than: |
tạ |
|
|
|
|
- Than hầm |
100 kg |
30 |
30 |
|
|
- Than hoa |
100 kg |
15 |
15 |
|
|
8. Tre, nứa, lồ ô: |
cây |
10% |
15% |
Giá bán buôn công nghiệp. |
|
9. Chim, thú rừng: |
|
|
|
|
|
- Loại chỉ lấy thịt |
con |
15% |
15% |
Giá thị trường |
|
- Loại lấy thịt, xương, da và các vị làm thuốc |
con |
40% |
40% |
Giá thị trường |
|
10. Các loại lâm sản, đặc sản khác được phép lấy ở rừng |
|
|
|
|
|
- Bán cho Nhà nước |
|
15% |
15% |
Giá chỉ đạo thu mua (do cơ quan được phép thu mua nộp) |
|
- Bán tại thị trường |
|
30% |
30% |
Giá thị trường (do người bán nộp) |
Điều 2. Mức thu tiền muôi rừng trên đây thay cho Điều 1 Quyết định số 1 1101-QĐLB ngày 23 tháng 10 năm 1981 của liên Bộ Lâm nghiệp - Tài chính.
Điều 3. Quyết định này được thi hành kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1982.
|
BỘ
LÂM NGHIỆP |
BỘ
TÀI CHÍNH |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/01/1982 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng | |
| 26/03/1982 | Văn bản được ban hành | Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
13.QD.LB.doc |