Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước
| Số hiệu | 125/NH-QĐ | Ngày ban hành | 04/09/1986 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/09/1985 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 19/1986; | Ngày đăng công báo | 15/10/1986 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ngân hàng Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Lữ Minh Châu / Tổng Giám đốc |
| Phạm vi: | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/10/1986 | |
Tóm tắt
Quyết định 125-NH/QĐ, được ban hành vào ngày 04 tháng 9 năm 1986, nhằm mục tiêu thiết lập và công bố biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần cải tiến chính sách lãi suất để phù hợp với tình hình kinh tế xã hội và đảm bảo quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của các đơn vị kinh tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mức lãi suất áp dụng cho tiền gửi và cho vay của các tổ chức kinh tế, cơ quan đoàn thể, và các xí nghiệp quốc doanh. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các tổ chức và cá nhân tham gia vào hoạt động gửi tiền và vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính. Điều 1 quy định về việc ban hành biểu lãi suất cụ thể, Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành từ ngày 1-9-1986 và việc thay thế một số mức lãi suất trước đó, trong khi Điều 3 xác định trách nhiệm thực hiện của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc điều chỉnh các mức lãi suất cho vay và tiền gửi, với các tỷ lệ cụ thể cho từng loại hình kinh tế. Quyết định này cũng quy định rõ ràng về lãi suất cho vay quá hạn, nhằm tăng cường quản lý nợ và khuyến khích các tổ chức tuân thủ nghĩa vụ tài chính.
Quyết định 125-NH/QĐ có hiệu lực từ ngày 1-9-1986 và được áp dụng cho tất cả các khoản tiền gửi và cho vay phát sinh từ thời điểm này trở đi.
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 125-NH/QĐ |
Hà Nội , ngày 04 tháng 9 năm 1986 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định
số 65-HĐBT ngày 28-5-1986 về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Ngân hàng
Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành
khung lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng;
Căn cứ Quyết định số 76-HĐBT ngày 26-6-1986 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản
quy định tạm thời về cơ chế kinh doanh xã hội chủ nghĩa và quản lý Nhà nước của
Ngân hành để bảo đảm quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của đơn vị kinh tế cơ sở;
Trong khi chờ Hội đồng Bộ trưởng quyết định cải tiến chính sách lãi suất tiền gửi
và cho vay của Ngân hàng Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kinh tế - kế hoạch Ngân hàng Trung ương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này biểu lãi suất cụ thể về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước đã được Hội đồng Bộ trưởng phê duyệt tại Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982.
Điều 2.- Biểu lãi suất này thi hành từ 1-9-1986; sửa đổi và thay thế một số mức lãi suất ban hành theo Quyết định số 85-NHIQĐ ngày 26-10-1982 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước.
Các mức lãi suất đã ban hành cho các loại cho vay đang thi hành mà thấp hơn mức qui định theo Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Đối với số dư các khoản tiền gửi, cho vay từ trước ngày 31-8-1986 chuyển sang, kể từ ngày 1-9-1986 cũng tính theo mức lãi suất này.
Điều 3.- Các đồng chí Chánh văn phòng, Giám đốc Ngân hàng chuyên nghiệp, Vụ trưởng, Trưởng ban, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng đầu tư và xây dựng, Ngân hàng Ngoại thương tỉnh, thành phố, đặc khu, quận, huyện, thị xã, trong phạm vi trách nhiệm của mình chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
|
|
Lữ Minh Châu (Đã Ký) |
BIỂU LÃI SUẤT
TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125-NH/QĐ ngày 4-9-1986 của Tổng
giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
|
|
%/năm |
%/tháng |
Ghi chú |
|
A. Lãi suất tiền gửi |
|
|
|
|
1. Tiền gửi của các xí nghiệp quốc doanh |
2,88% |
0,24% |
|
|
2. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tập thể |
4,68% |
0,39% |
|
|
3. Tiền gửi của các cơ quan đoàn thể, trường học (trừ tiền gửi dự toán) |
6,48% |
0,54% |
|
|
B. Lãi suất tiền vay |
|
|
|
|
1. Cho vay vốn lưu động |
|
|
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh |
|
|
|
|
1. Cho vay hạn mức kế hoạch |
|
|
|
|
- Xây lắp |
6,12% |
0,51% |
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải sản, nghề muối |
7,20% |
0,60% |
|
|
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư |
7,92% |
0,66% |
|
|
- Lương thực, ngoại thương |
8,28% |
0,69% |
|
|
- Thương nghiệp, dịch vụ |
8,64% |
0,72% |
|
|
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch (vì lợi ích kinh tế) |
|
|
|
|
- Xây lắp |
7,20% |
0,60% |
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải sản, nghề muối |
7,92% |
0,66% |
|
|
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư |
8,28% ³ |
0,69% |
|
|
- Lương thực, ngoại thương |
8,64% |
0,72% |
|
|
- Thương nghiệp, dịch vụ |
9,00% |
0,75% |
|
|
Vì khuyết điểm trong quản lý kinh tế tăng thêm 20% so với mức trên. |
|
|
|
|
b) Đối với kinh tế tập thể |
|
|
|
|
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch |
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
7,92% |
0,66% |
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, vận tải, xây dựng |
9,72% |
0,81% |
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ. |
11,52% |
0,69% |
|
|
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch |
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
8,64% |
0,72% |
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, vận tải xây dựng |
10,44% |
0,87% |
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ |
11,88% |
0,99% |
|
|
II. Cho vay sửa chữa lớn (chung cho các ngành kinh tế) |
7,20% |
0,60% |
|
|
III. Cho vay vốn cố định |
|
|
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh |
|
|
|
|
1. Cho vay chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị xây dựng (chung cho các ngành) |
4,68% |
0,39% |
|
|
2. Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản mới |
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối |
4,68% |
0,39% |
|
|
- Công nghiệp, xây lắp, vận tải, cung ứng vật tư³ |
5,04% |
0,42% |
|
|
- Lương thực, ngoại thương |
5,40% |
0,45% |
|
|
- Thương nghiệp nội địa, dịch vụ |
5,76% |
0,48% |
|
|
3. Cho vay, cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất (chung cho các ngành) |
5,76% |
0,48% |
|
|
b. Đối với kinh tế tập thể |
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối |
6,12% |
0,51% |
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công nghiệp, xây dựng, vận tải |
8,84% |
0,72% |
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ |
9,00% |
0,75% |
|
c) Đối với tư nhân cá thể, áp dụng mức lãi suất cho vay của Quỹ tiết kiệm xã hội chủ nghĩa hiện hành.
d) Nợ quá hạn:
1. Đối với xí nghiệp quốc doanh:
- Nợ quá hạn nói chung bằng 200% mức lãi suất thông thường của loại vay bị chuyển sang nợ quá hạn.
- Riêng nợ vì khuyết điểm trong quản lý bị chuyển sang nợ quá hạn, lãi suất bằng 300% mức thông thường.
2. Đối với kinh tế tập thể:
- Quá hạn dưới một năm, lãi suất bằng 200% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.
- Quá hạn trên một năm lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.
3. Đối với cá thể, nợ quá hạn chịu lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/09/1985 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước | |
| 04/09/1986 | Văn bản được ban hành | Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước | |
| 01/10/1986 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 125-NH/QĐ Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
125.NH.QD.doc |