Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 1255/2005/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 28/10/2005 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/10/2005 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 05 - 11/2005; | Ngày đăng công báo | 03/11/2005 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Trần Đức Lương / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2005 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu chính là cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân cụ thể. Quyết định này được căn cứ vào các điều khoản của Hiến pháp và Luật quốc tịch Việt Nam, thể hiện sự tuân thủ quy định pháp luật hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc xác định danh sách các công dân được cho thôi quốc tịch, trong đó nêu rõ tên, ngày sinh, giới tính và địa chỉ cư trú của từng cá nhân. Đối tượng áp dụng là 17 công dân được liệt kê trong danh sách kèm theo Quyết định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 nêu rõ việc cho thôi quốc tịch đối với 17 công dân, và Điều 2 quy định về hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký. Các điểm mới trong Quyết định này không có, nhưng nó thể hiện sự thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân theo quy định của pháp luật.
Quyết định có hiệu lực ngay lập tức từ ngày ký, và trách nhiệm thi hành thuộc về Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước cùng các công dân có tên trong danh sách. Điều này cho thấy sự nghiêm túc trong việc thực hiện các quy định về quốc tịch tại Việt Nam.
|
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1255/2005/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 115/CP-XDPL ngày 20/9/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN ngày 28 tháng 10 năm 2005 của Chủ tịch nước)
1. Quản Nhật Long, sinh ngày 31/8/2004 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 60-81/24/47 TỔ 19, PHƯỜNG NGHĨA ĐÔ, QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
2. Nhật Hà Hirota, sinh ngày 21/6/2003 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: TỔ 12, KHU 4, PHƯỜNG VÀNG DANH, THỊ XÃ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH.
3. Kim Mỹ Keo, sinh ngày 08/12/1963 tại thành phố Hà Nội; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 109D, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG 1, QUẬN 10, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
4. Kim Hanh Soon, sinh ngày 05/8/1971 tại thành phố Huế; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
5. Nguyễn Kim Nhật Thành (con bà Kim Hanh Soon), sinh ngày 24/6/1995 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.
6. Nguyễn Hoàng Kim (tức Kim Ki Nam), sinh ngày 05/12/1968 tại Khánh Hòa; giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 142/15 PHAN VĂN TRỊ, PHƯỜNG 12, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
7. Kim Ki Ho, sinh ngày 30/6/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
8. Kim II Ho, sinh ngày 04/02/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 368/5 BẠCH ĐẰNG, PHƯỜNG 14, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
9. Phạm Thị Lệ Xuân, sinh ngày 21/12/1973 tại thành phố Đà Nẵng; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 21/3/1 NGHĨA PHÁT, PHƯỜNG 6, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
10. Kim Thị Bê, sinh ngày 10/10/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 130/44 PHẠM VĂN HAI, PHƯỜNG 2, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
11. Kim Mỹ Nga, sinh ngày 04/02/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 130/44 PHẠM VĂN HAI, PHƯỜNG 2, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
12. Nguyễn Lại Diễm Thúy, sinh ngày 10/6/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 119/24, PHƯỜNG 15, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
13. Lê Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 28/12/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: ẤP 3, XÃ PHƯỚC VĨNH AN, HUYỆN CỦ CHI, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
14. Nguyễn Thị Diễm Chi, sinh ngày 03/7/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 6/17/4 PHẠM QUÝ THÍCH, PHƯỜNG 16, QUẬN TÂN PHÚ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
15. Nguyễn Thị Thu Mai, sinh ngày 13/4/1982 tại Cần Thơ; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 68B/14A PHẠM THẾ HIỂN, PHƯỜNG 1, QUẬN 8, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
16. Trần Thị Ngọc, sinh ngày 20/12/1976 tại Kiên Giang; giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 34/68 NGUYỄN THÁI HỌC, VĨNH BẢO, RẠCH GIÁ, KIÊN GIANG.
17. Nelson Aaron Huy, sinh ngày 09/8/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh; giới tính: Nam.
Hiện trú tại: 43/9 ĐIỆN BIÊN PHỦ, PHƯỜNG 15, QUẬN BÌNH THẠNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH./.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/10/2005 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam | |
| 28/10/2005 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1255/2005/QĐ-CTN cho thôi quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1255.2005.QD.CTN.doc |
