Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu
| Số hiệu | 124/HĐBT | Ngày ban hành | 08/10/1986 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/10/1986 |
| Nguồn thu thập | Phụ lục Công báo số 4/1986; | Ngày đăng công báo | 31/12/1986 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Võ Chí Công / Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Trạng thái | Còn hiệu lực | |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 124-HĐBT, được ban hành vào ngày 08 tháng 10 năm 1986, nhằm mục tiêu xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu tại Việt Nam, góp phần giải quyết khó khăn về cân đối vật tư và máy móc cho nông nghiệp, đồng thời thực hiện kế hoạch sản xuất nông nghiệp 5 năm từ 1986 đến 1990.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc quy hoạch và xác định các vùng sản xuất lúa cao sản, đặc sản dành cho xuất khẩu, với sự phối hợp giữa Bộ Nông nghiệp, Bộ Lương thực và Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước liên quan, các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và các tổ chức, cá nhân tham gia vào sản xuất và xuất khẩu lúa.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc lập quy hoạch, đầu tư cho vùng sản xuất lúa xuất khẩu, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong việc huy động lúa xuất khẩu, và các chính sách khuyến khích sản xuất. Một số điểm nổi bật là yêu cầu xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu với diện tích từ 25 đến 30 vạn hécta và mục tiêu xuất khẩu từ 60 vạn tấn lúa mỗi năm.
Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện các kế hoạch đầu tư và sản xuất theo đúng quy định. Lộ trình thực hiện được đề cập đến trong các điều khoản, nhấn mạnh sự cần thiết phải có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ ngành và địa phương để đạt được mục tiêu đề ra.
|
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 124-HĐBT |
Hà Nội , ngày 08 tháng 10 năm 1986 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÂY DỰNG VÙNG SẢN XUẤT LÚA XUẤT KHẨU
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Để góp phần tích cực giải quyết những khó khăn về cân đối vật tư, máy móc cho nông nghiệp, bảo đảm thực hiện thắng lợi kế hoạch sản xuất nông nghiệp 5 năm 1986-1990;
Căn cứ kết luận của Thường vụ Hội đồng Bộ trưởng trong phiên họp ngày 8 tháng 7 năm 1986;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Bộ Lương thực, Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Bộ Nông nghiệp phối hợp với Bộ Lương thực và Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước lập quy hoạch và xác định trong kế hoạch hàng năm và kế hoạch 5 năm những vùng và diện tích sản xuất lúa cao sản, đặc sản dành để xuất khẩu. Đồng thời phải có kế hoạch thâm canh, tăng vụ, mở rộng diện tích nhằm bảo đảm mức tiêu dùng lương thực trong nước ngày càng tăng.
Trước mắt, trong năm 1987, các Bộ nói trên bàn với Uỷ ban nhân dân một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long triển khai xây dựng một cách vững chắc một số vùng sản xuất lúa xuất khẩu ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất, với diện tích gieo trồng khoảng 25 đến 30 vạn hécta để Nhà nước có thể huy động hàng năm cho xuất khẩu từ 60 vạn tấn lúa trở lên; sau đó, mở rộng dần các năm sau.
Điều 2.- Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước, Bộ Nông nghiệp, Bộ Lương thực cùng Uỷ ban nhân dân các tỉnh phải có kế hoạch ưu tiên đầu tư cho vùng sản xuất lúa xuất khẩu đã được xác định, và đầu tư đồng bộ từ sản xuất, thu mua, bao bì, bảo quản, vận chuyển đến chế biến; ứng dụng rộng rãi các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và quá trình chế biến, bảo quản nhằm bảo đảm năng suất, chất lượng và sản lượng gạo xuất khẩu.
Điều 3.- Thông qua các hình thức thu thuế, hợp đồng kinh tế hai chiều và một phần mua bằng giá thoả thuận, Uỷ ban nhân dân các tỉnh có trách nhiệm huy động và giao nộp cho Nhà nước số lúa xuất khẩu theo đúng chính sách và đúng kế hoạch để Nhà nước xuất khẩu và nhập khẩu phân bón, thuốc trừ sâu và máy nông nghiệp. Ngoài số lúa nói trên, địa phương có thể mua thêm và được phép uỷ thác cho Bộ Lương thực xuất khẩu để lấy tiền nhập lại phân bón, thuốc trừ sâu, tư liệu sản xuất khác và một số hàng tiêu dùng thiết yếu phục vụ cho sản xuất và đời sống ở địa phương.
Điều 4.- Bộ Nông nghiệp, Bộ Lương thực chủ trì cùng Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước, Uỷ ban Vật giá Nhà nước và các ngành có liên quan khác nghiên cứu và trình Hội đồng Bộ trưởng quyết định về chính sách khuyến khích sản xuất và thu mua lúa xuất khẩu.
Điều 5.- Để bảo đảm trung ương nắm chắc việc chỉ đạo sản xuất, huy động xuất khẩu ở những vùng lúa cao sản này, Bộ Lương thực bàn với Bộ Nông nghiệp để thống nhất quản lý việc cung ứng vật tư, hàng hoá và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất, thu mua, chế biến lúa xuất khẩu, ký hợp đồng với các địa phương thu lại sản phẩm để xuất khẩu. Từng vụ và hàng năm Bộ Lương thực, Bộ Nông nghiệp phải quyết toán riêng số vật tư, hàng hoá và dịch vụ này với các địa phương và với Nhà nước.
Điều 6.- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Bộ trưởng Bộ Lương thực, Chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước, Thủ trưởng các ngành có liên quan khác và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh sản xuất lúa xuất khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Võ Chí Công (Đã Ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/10/1986 | Văn bản được ban hành | Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu | |
| 23/10/1986 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 124-HĐBT xây dựng vùng sản xuất lúa xuất khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
124.HDBT.doc |
