Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83
Số hiệu | 12/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 04/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/06/2001 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Trung Ương | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
Lý do hết hiệu lực: | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2013/TT-BKHCN Bãi bỏ Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83" | Ngày hết hiệu lực | 01/01/2014 |
Tóm tắt
Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 04 tháng 6 năm 2001, nhằm mục tiêu thiết lập các yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83, một loại nhiên liệu quan trọng cho động cơ xăng. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh Chính phủ yêu cầu triển khai sử dụng xăng không chì trên toàn quốc từ ngày 01/7/2001.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các chỉ tiêu chất lượng cụ thể cho xăng không chì RON 83, với các yêu cầu kỹ thuật được quy định rõ ràng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kiểm tra và sử dụng xăng không chì RON 83.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều khoản quy định, quy định tạm thời và phụ lục. Trong đó, Điều 1 nêu rõ việc ban hành quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật, Điều 2 xác định hiệu lực thi hành từ ngày ký, và Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành. Phần quy định tạm thời nêu rõ các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì RON 83, bao gồm trị số ốctan, hàm lượng chì, thành phần cất phân đoạn, và các chỉ tiêu khác.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể cho xăng không chì, nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn cho người tiêu dùng. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã nêu.
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 12/2001/QĐ-BKHCNMT NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI XĂNG KHÔNG CHÌ RON 83”
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 348/CP-KG ngày 27
tháng 4 năm 2001 về việc triển khai thực hiện sử dụng xăng không pha chì từ
ngày 01/7/2001 trên toàn Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI XĂNG KHÔNG CHÌ RON 83
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/6/2001 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
1. Quy định chung
Văn bản này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì có trị số ốctan xác định theo phương pháp nghiên cứu không nhỏ hơn 83 (sau đây gọi là RON 83), dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử xem phụ lục |
1. Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn |
83 |
ASTM D2699 |
2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn |
0,013 |
TCVN 6704: 2000 (ASTM D 5059)/ASTM D 3237 |
3. Thành phần cất phân đoạn: |
|
|
- Điểm sôi đầu, 0C, không thấp hơn |
Báo cáo |
ASTM D 86 |
- 10% thể tích, 0C, không lớn hơn |
70 |
|
- 50% thể tích, 0C, không lớn hơn |
120 |
|
- 90% thể tích, 0C, không lớn hơn |
190 |
|
- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn |
215 |
|
- Căn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
2,0 |
|
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn |
1 |
TCVN 2694: 2000 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định ôxy hoá, phút, không nhỏ hơn |
240 |
TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn |
0,15 |
ASTM D 1266 |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa |
43 - 80 |
TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323)/ASTM D 4953 |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn |
5 |
TCVN6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
10. Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3 |
Báo cáo |
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) |
11. Ngoại quan |
Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng |
Kiểm tra bằng mắt thường |
3. Phương pháp thử
3.1. Lấy mẫu: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
3.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng.
4. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản: theo TCVN 3891 - 84.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆN DẪN
Trong văn bản này viện dẫn các tiêu chuẩn sau đây:
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 3891 - 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 5731: 2000 (ASTM D 323) Sảm phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
TCVN 6593: 2000 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.
TCVN 6594: 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6703: 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704: 2000 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.
TCVN 6777: 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 6778: 2000 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ bền ô xi hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
ASTM D 86 Sảm phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất
ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn)
ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ôtô bằng phương pháp nghiên cứu
ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử
ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng - oxygenat (Phương pháp khô).
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế
] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
04/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83 | |
04/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83 | |
01/01/2014 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83 | |
01/01/2014 | Bị bãi bỏ | Thông tư 25/2013/TT-BKHCN |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
12.2001.QD.BKHCNMT.doc | |
|
12.2001.QD.BKHCNMT_Phuluc.doc |