Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng
Số hiệu | 119/QĐ | Ngày ban hành | 24/02/1992 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 24/02/1992 |
Nguồn thu thập | Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia; | Ngày đăng công báo | |
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Hữu / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 119/QĐ
Quyết định 119/QĐ được ban hành vào ngày 24 tháng 2 năm 1992 bởi Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước, nhằm mục tiêu quản lý chất lượng hàng hóa trên thị trường Việt Nam. Quyết định này quy định danh mục hàng hóa bắt buộc phải đăng ký chất lượng, từ đó đảm bảo an toàn và chất lượng cho người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các tổ chức và cá nhân thuộc các thành phần kinh tế sản xuất hàng hóa nằm trong danh mục đã được quy định. Đối tượng áp dụng là các đơn vị sản xuất, kinh doanh hàng hóa có tên trong danh mục hàng hóa bắt buộc đăng ký chất lượng.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều khoản cụ thể, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Ban hành danh mục hàng hóa bắt buộc đăng ký chất lượng.
- Điều 2: Quy định trách nhiệm đăng ký chất lượng hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
- Điều 3: Giao trách nhiệm cho các Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng trong việc hướng dẫn thực hiện.
- Điều 4: Quy định hiệu lực của bản danh mục từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trái với Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ký và đã bãi bỏ các quy định trước đây không phù hợp. Điều này đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng hàng hóa tại Việt Nam, đồng thời tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý chất lượng hàng hóa trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
UỶ
BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ |
Hà Nội, ngày 24 tháng 2 năm 1992 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào Điều 15 của Pháp
lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990;
Căn cứ Nghị định số 327-HĐBT ngày 19-10-1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc
thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá;
Xét yêu cầu quản lý chất lượng hàng hoá của các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thuộc các thành phần kinh tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng".
Điều 2. Tổ chức hoặc cá nhân thuộc các thành phần kinh tế, sản xuất hàng hoá trong " Danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng " phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 3. Các Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng khu vực và các đơn vị khác của Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Các chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn việc thực hiện trong phạm vi quản lý của mình.
Điều 4. Bản danh mục này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quy định này.
|
Đặng Hữu (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 119-QĐ ngày 24-2-1882)
Số mã hoá H.H |
Tên hàng hoá |
1 |
2 |
100 |
MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI |
100-01 |
Máy tiện |
100-07 |
Máy doa |
100-10 |
Máy phay |
100-13 |
May gia công bánh răng |
100-16 |
Máy bào, xọc |
100-18 |
Máy mài |
100-25 |
Máy khoan |
100-29 |
Máy gia công rèn |
100-50 |
Máy ép thuỷ lực |
100-51 |
Máy ép cơ khí |
100-60 |
Máy rèn dập |
100-71 |
Máy uốn tấm |
100-72 |
Máy cắt đột liên hợp |
100-73 |
Máy ép rèn tự động |
110 |
THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG |
110-01 |
Nồi hơi |
110- 18 |
Động cơ diezen và phụ tùng |
110-18-01 |
Động cơ diezen |
110-18-02 |
Pitông |
110-18-03 |
Xilanh |
110-18-04 |
Vòi phun |
110-18-05 |
Trục khuỷu |
110-18-06 |
Vòng găng |
110-18-07 |
Cặp pít tông và xi lanh của bơm cao áp |
110-19 |
Động cơ xăng và phụ tùng |
110-19-01 |
Động cơ xăng |
110-19-02 |
Bộ chế hoà khí |
111 |
THIẾT BỊ KỸ THUẬT ĐIỆN |
111-02 |
Động cơ điện xoay chiều |
111-04 |
Máy phát điện xoay chiều |
111-23 |
Thiết bị hàn |
111-29 |
Máy biến áp điện lực |
111-30 |
Máy tự biến áp dân dụng |
111-46 |
Thiết bị bảo vệ mạng điện |
111-46-01 |
Cầu dao |
111-46-02 |
Áp tô mát |
111-50 |
Khởi động từ |
111-63 |
Rơle |
111-67 |
Ắc quy |
111-68 |
Pin |
111-72 |
Sản phẩm cách điện |
111-72-01 |
Vật cách điện bằng nhựa |
111-72-02 |
Vật cách điện bằng cao su |
111-72-04 |
Vật cách điện bằng sứ |
111-72-05 |
Vật cách điện bằng thuỷ tinh |
111-90 |
Nguồn phát sáng |
111-90-02 |
Bóng đèn khí hạ áp, đèn huỳnh quang |
111-90-03 |
Bóng đèn điện nung sáng thông thường |
111-91 |
Balát |
113 |
CÁP VÀ DÂY ĐIỆN |
113-02 |
Cáp điện |
113-06 |
Cáp điện thoại, thông tin |
113-24 |
Dây điện tráng men, dây điện từ |
113-31 |
Dây điện bọc nhựa |
140 |
THIẾT BỊ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC |
140-02 |
Máy xay xát |
142 |
THIẾT BỊ LÀM LẠNH VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
142-01 |
Máy làm lạnh |
142-05 |
Máy điều hoà không khí |
153 |
THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
153-01 |
Máy trộn bê tông |
153-02 |
Máy ép gạch ngói |
153-03 |
Máy nghiền đá |
155 |
BƠM, MÁY NÉN KHÍ, QUẠT CÔNG NGHIỆP |
155-01 |
Bơm lắc tay |
155-02 |
Máy bơm nước |
155-03 |
Máy nén khí |
155-04 |
Quạt công nghiệp |
155-05 |
Máy bơm thuốc trừ dịch hại |
155-06 |
Thiết bị hàn hơi |
158 |
THIẾT BỊ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, THÔNG TIN |
158-04 |
Máy phát thanh |
158-05 |
Máy phát hình |
158-06 |
Máy thu thanh |
158-07 |
Máy thu hình |
158-08 |
Máy ghi âm, radiocasset |
158-09 |
Máy tăng âm |
158-10 |
Điện thoại |
158-11 |
Ăng ten và dây ăng ten cho máy thu hình |
158-22 |
Loa điện động |
158-23 |
Micrô |
158-27 |
Đi ốt |
158-28 |
Tranzitor |
158-40 |
Điện trở |
158-41 |
Tụ điện |
158-45 |
Fe rit |
172 |
THIẾT BỊ DỤNG CỤ Y TẾ |
172-02 |
Thiết bị y tế |
172-02-01 |
Bàn mổ |
172-02-02 |
Xe đẩy |
172-03 |
Dụng cụ y tế |
172-03-01 |
Dao mổ |
172-03-02 |
Kéo phẫu thuật |
172-03-03 |
Kim tiêm |
172-03-04 |
Chỉ phẫu thuật |
172-03-05 |
Bông |
172-03-06 |
Gạc |
172-03-07 |
Túi chườm |
172-03-08 |
Găng cao su |
173 |
Ổ LĂN VÀ Ổ TRƯỢT |
173-01 |
Ổ lăn |
173-02 |
Ổ trượt |
174 |
DỤNG CỤ GIA CÔNG KIM LOẠI |
174-01 |
Mũi khoan |
174-02 |
Mũi doa, mũi khoét |
174-03 |
Ta rô |
174-04 |
Bàn ren |
174-05 |
Dao phay |
174-06 |
Dao bào, dao tiện |
174-07 |
Kìm thông dụng |
175 |
THIẾT BỊ GIA CÔNG GỖ |
175-01 |
Máy cắt |
175-02 |
Máy xẻ |
175-03 |
Máy bào |
176 |
HỢP KIM CỨNG VÀ VẬT LIỆU MÀI |
176-02 |
Mảnh hợp kim cứng |
176-06 |
Đá mài |
176-07 |
Vải ráp |
176-08 |
Giấy ráp |
178 |
CHI TIẾT LẮP XIẾT |
178-01 |
Bulông |
178-02 |
Đai ốc |
178-03 |
Vít |
180 |
MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP |
181 |
MÁY LÀM ĐẤT VÀ THU HOẠCH |
181-01 |
Cày (đi theo máy kéo) |
181-03 |
Bừa (đi theo máy kéo) |
181-37 |
Máy tuốt lúa |
191 |
ÔTÔ VÀ PHỤ TÙNG |
191-01 |
Ôtô chở khách |
191-02 |
Phụ tùng ôtô |
191-02-01 |
Chèn chốt cầu |
191-01-01 |
Chốt quay lái |
191-02-03 |
Chốt cầu |
191-02-04 |
Nửa trục |
199 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC |
199-01 |
Xích lô |
199-02 |
Xe lam |
199-03 |
Xe vận tải VC-1000 (công nông) |
199-04 |
Xe kéo tay 350 |
200 |
THAN ANTRAXIT |
200-01 |
Than cục |
200-02 |
Than cám |
201 |
THAN DÙNG CHO SINH HOẠT |
207 |
GRAPHIT |
260 |
KIM LOẠI ĐEN |
260-01 |
Gang và sản phẩm gang |
260-01-02 |
Ống gang |
260-02 |
Fero các loại |
260-03 |
Thép thỏi |
260-04 |
Thép cán |
260-04-01 |
Thép hình |
260-04-02 |
Thép tấm |
260-04-03 |
Dây thép |
260-04-04 |
Ống thép |
260-05 |
Tôn tráng thiếc |
260-06 |
Tôn tráng kẽm |
260-07 |
Que hàn |
260-08 |
Thép kết cấu các bon |
270 |
KIM LOẠI MÀU VÀ HỢP KIM MÀU |
270-01 |
Đồng (dây, ống, bột) |
270-02 |
Nhôm (dây, ống, bột) |
270-03 |
Chì (thỏi, dây, bột) |
270-04 |
Kẽm thỏi |
270-06 |
Thiếc thỏi |
270-10 |
Ăng ti moan (thỏi, bột) |
300 |
AXÍT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ |
300-01 |
Axit sunfuric |
300-02 |
Axit clohydric |
300-03 |
Axit nitric |
300-04 |
Axit axetic |
301 |
XÚT VÀ SẢN PHẨM XÚT |
302 |
MUỐI CỦA AXIT VÔ CƠ |
302-01 |
Muối của axit sunfuric |
302-02 |
Muối của axit clohydric |
302-03 |
Muối của axit nitric |
302-04 |
Bột nhẹ (canxi cacbonat) |
303 |
CÁC LOẠI KHÍ |
303-01 |
Amôniac |
303-02 |
Nitơ |
303-03 |
Dioxit carbon |
303-04 |
Axetylen, đất đèn |
303-05 |
Ôxy |
304 |
CHẤT DẺO VÀ SẢN PHẨM TỪ CHẤT DẺO |
304-01 |
Màng mỏng |
304-02 |
Ống nhựa |
304-03 |
Can đựng thực thẩm |
309 |
HOÁ CHẤT THÍ NGHIỆM |
309-01 |
Thuốc thử |
309-02 |
Chất chỉ thị |
311 |
BỘT MÀU, SƠN VÀ MỰC |
311-01 |
Bột màu |
311-02 |
Mực in |
311-03 |
Mực viết |
311-04 |
Sơn |
340 |
PHÂN LÂN |
340-01 |
Supephotphat |
340-02 |
Phân lân nung chảy |
340-03 |
Photphorit |
342 |
PHÂN ĐẠM |
342-01 |
Đạm sunfat |
342-02 |
Đạm clorua |
342-03 |
Đạm Urê |
345 |
PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN VI LƯỢNG |
345-01 |
Phân hỗn hợp NPK, NP |
345-02 |
Phân vi lượng |
348 |
THUỐC TRỪ DỊCH HẠI VÀ TRỪ CỎ |
348-01 |
Thuốc trừ dịch hại |
348-04 |
Thuốc trừ cỏ |
349 |
THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN |
350 |
CAO SU THIÊN NHIÊN |
359 |
SẢN PHẨM CAO SU |
359-01 |
Ống cao su |
359-02 |
Vòng đệm cao su |
359-03 |
Băng tải bằng cao su |
370 |
VẢI GIẢ DA |
400 |
XI MĂNG VÀ SẢN PHẨM |
400-01 |
Xi măng pooclăng |
400-02 |
Xi măng pooclăng pudôlan |
400-03 |
Xi măng trắng |
400-04 |
Cột điện đúc li tâm |
400-05 |
Ống thoát nước đúc li tâm |
401 |
KÍNH TẤM |
402 |
VẬT LIỆU LỢP NHÀ |
402-03 |
Tấm lợp nhựa |
402-04 |
Tấm lợp fibrô xi măng |
402-06 |
Ngói |
404 |
GẠCH CHỊU LỬA |
404-01 |
Gạch sa mốt |
404-08 |
Gạch chịu axit |
404-13 |
Vữa chịu lửa |
405 |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT, ÂM |
405-01 |
Amiăng |
405-02 |
Vải, sợi, bông, thuỷ tinh |
405-04 |
Mica |
407 |
GẠCH XÂY DỰNG |
407-01 |
Gạch đất nung |
407-02 |
Gach men |
407-03 |
Gạch hoa (bông) |
407-04 |
Gạch si li cát |
407-05 |
Đá ốp lát |
409 |
ĐỒ GỐM SỨ VỆ SINH |
409-01 |
Ống thoát nước |
409-02 |
Bệ xí |
412 |
SẢN PHẨM GỖ |
412-01 |
Gỗ ván sàn |
412-02 |
Gỗ dán |
506 |
GIẤY |
506-03 |
Giấy crap |
56-06 |
Giấy in thường |
506-07 |
Giấy in báo |
506-18 |
Giấy nến |
506-22 |
Giấy đánh máy |
506-23 |
Giấy than |
506-24 |
Giấy vệ sinh |
507-25 |
Vở học sinh |
506-26 |
Giấy viết |
507 |
BÌA, CÁT TÔNG |
507-01 |
Bìa |
507-02 |
Cát tông |
510 |
XƠ, SỢI |
510-01 |
Bông thiên nhiên |
510-03 |
Sợi đay |
510-04 |
Sợi gai |
510-07 |
Len sợi |
510-08 |
Tơ tằm |
510-09 |
Sợi hoá học |
510-10 |
Sợi bông |
510-11 |
Sợi pha |
550 |
HẠT GIỐNG |
550-01 |
Ngô giống |
550-02 |
Hạt giống lúa nước |
560 |
DẦU VÀ TINH DẦU THỰC VẬT |
560-01 |
Tinh dầu bạc hà |
560-02 |
Tinh dầu húng quế |
560-03 |
Tinh dầu hương nhu |
560-33 |
Tinh dầu xả |
560-40 |
Tinh dầu hồi |
560-50 |
Dầu thầu dầu |
560-60 |
Dầu tùng hương |
560-70 |
Dầu trẩu |
560-80 |
Dầu thông |
560-90 |
Colophan |
560-95 |
Shellac |
560-99 |
Tinh dầu khác |
580 |
THỨC ĂN CHO CHĂN NUÔI |
580-01 |
Khô dầu các loại |
580-02 |
Thức ăn tổng hợp cho lợn |
580-03 |
Thức ăn tổng hợp cho gà |
580-04 |
Thức ăn cho tôm |
580-05 |
Premix khoáng và vitamin |
590 |
LÔNG VŨ CHẾ BIẾN |
590-01 |
Lông vịt |
590-02 |
Lông gà |
600 |
GIỐNG ĐỘNG VẬT |
600-01 |
Trâu giống |
600-02 |
Bò giống |
600-03 |
Lợn giống |
600-04 |
Gà giống |
600-05 |
Cá giống |
600-06 |
Tinh dịch động vật |
700 |
NGŨ CỐC |
700-01 |
Gạo |
700-02 |
Ngô hạt |
720 |
SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP |
720-02 |
Lạc nhân |
720-03 |
Đậu đỗ |
720-04 |
Đào lộn hột |
720-05 |
Cà phê hạt, bột và tan |
720-06 |
Chè nguyên liệu, chè gói, chè hộp |
720-07 |
Hoa hồi |
720-08 |
Quế |
722 |
GIA VỊ |
722-13 |
Gừng bột |
722-14 |
Nghệ bột |
722-15 |
Ớt bột |
722-16 |
Hạt tiêu |
722-17 |
Tỏi |
722-18 |
Mì chính |
722-19 |
Bột canh |
722-20 |
Dấm |
722-21 |
Muối ăn |
800 |
THỊT VÀ SẢN PHẨM TỪ THỊT |
800-01 |
Thịt lợn đông lạnh |
800-02 |
Thịt bò đông lạnh |
800-03 |
Thịt gia cầm đông lạnh |
800-04 |
Thịt hộp |
802 |
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA |
802-01 |
Sữa đặc |
802-02 |
Sữa bột |
802-03 |
Bơ, phomát |
810 |
THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH |
810-01 |
Cá đông lạnh |
810-02 |
Mực đông lạnh |
810-03 |
Tôm đông lạnh |
811 |
THUỶ SẢN KHÔ |
811-02 |
Mực khô |
811-03 |
Tôm khô |
811-05 |
Vi cước |
811-09 |
Yến sào |
811-10 |
Rong câu - Aga |
813 |
CÁ HỘP |
817 |
NƯỚC MẮM, NƯỚC CHẤM |
821 |
BỘT VÀ SẢN PHẨM TỪ BỘT |
821-01 |
Bánh phồng tôm |
821-03 |
Bánh đa nem |
821-04 |
Mỳ ăn liền |
821-05 |
Bánh phở khô |
821-06 |
Bún khô |
821-07 |
Bánh bích quy |
821-08 |
Bột mỳ |
821-09 |
Bột đậu xanh, đậu nành |
821-10 |
Bột dinh dưỡng |
821-99 |
Bánh đậu xanh, bánh nướng, bánh dẻo, bánh gạo |
834 |
RAU QUẢ HỘP |
834-10 |
Nước quả pha đường |
834-20 |
Quả nước đường |
834-30 |
Đồ hộp rau |
834-40 |
Dưa chuột dầm dấm |
840 |
ĐƯỜNG VÀ KẸO |
840-01 |
Đường kính |
840-10 |
Kẹo |
841 |
DẦU ĂN THỰC VẬT |
841-01 |
Dầu lạc |
841-03 |
Dầu dừa |
841-04 |
Dầu vừng |
841-05 |
Dầu cám |
841-06 |
Dầu đậu tương |
841-09 |
Mỡ thực vật (margarin) |
842 |
MẬT ONG VÀ SẢN PHẨM ONG |
842-01 |
Mật ong |
842-02 |
Phấn hoa |
842-03 |
Sữa ong chúa |
842-04 |
Sáp ong |
850 |
ĐỒ UỐNG |
850-01 |
Rượu, cồn |
850-01-01 |
Cồn thực phẩm |
850-01-02 |
Rượu trắng |
850-01-03 |
Rượu mùi |
850-01-04 |
Rượu vang hoa quả |
850-03 |
Bia |
850-03-01 |
Bia hơi |
850-03-02 |
Bia chai |
850-03-03 |
Bia hộp |
850-04 |
Nước giải khát đóng chai |
850-05 |
Nước khoáng đóng chai |
850-08 |
Nước đá |
850-09 |
Kem |
851 |
THUỐC LÁ ĐIẾU |
851-01 |
Thuốc lá điếu không đầu lọc |
851-02 |
Thuốc lá điếu đầu lọc |
900 |
VẢI LỤA |
900-01 |
Vải dệt thoi dùng cho may mặc |
900-10 |
Vải dệt kim dùng cho may mặc |
900-20 |
Vải bạt |
900-30 |
Vải mảnh công nghiệp |
900-40 |
Lụa tơ tằm |
900-50 |
Lụa sa tanh |
900-60 |
Vải tuyn, màn tuyn |
900-70 |
Khăn (mặt, tắm) |
925 |
DỤNG CỤ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
925-01 |
Mũ bảo hộ lao động |
925-02 |
Kính bảo hộ lao động |
925-03 |
Ủng bảo hộ lao động |
940 |
DỤNG CỤ GIA ĐÌNH |
940-02 |
Dụng cụ gia đình bằng nhôm |
940-02-01 |
Chậu nhôm |
940-02-02 |
Mâm nhôm |
940-02-03 |
Nồi nhôm |
940-02-04 |
Ấm nhôm |
940-04 |
Dụng cụ gia đình bằng sắt tráng men |
940-04-01 |
Chậu men |
940-04-02 |
Khay, bát, ca men |
940-05 |
Dụng cụ gia đình bằng sành sứ |
940-05-01 |
Bát, đĩa ăn |
940-05-02 |
Chum, vại |
940-06 |
Dụng cụ gia đình bằng thuỷ tinh |
940-06-01 |
Cốc uống nước |
946 |
TẠP PHẨM |
946-01 |
Kim khâu tay, kim máy khâu |
946-02 |
Kéo cắt vải |
946-03 |
Khoá Phecmơtuya (khoá kéo) |
946-04 |
Chỉ các loại |
946-05 |
Khoá cửa |
946-06 |
Kem đánh răng |
946-07 |
Xà phòng bánh |
946-08 |
Kem giặt |
946-09 |
Bột giặt |
946-10 |
Phích đựng nước nóng |
946-13 |
Diêm hộp |
946-14 |
Pháo |
946-15 |
Keo dán công nghiệp |
946-16 |
Vợt bóng bàn |
946-17 |
Vợt cầu lông |
946-18 |
Phấn viết |
946-19 |
Bút máy |
946-20 |
Bút bi |
946-21 |
Bàn chải răng |
965 |
MỸ PHẨM |
965-01 |
Sơn |
965-02 |
Kem bôi da |
965-03 |
Phấn bôi da |
965-04 |
Nước hoa |
965-05 |
Thuốc bôi móng tay |
965-06 |
Dầu chải tóc |
965-07 |
Nước gội đầu |
970 |
XE ĐẠP VÀ PHỤ TÙNG |
970-01 |
Xe đạp hoàn chỉnh |
970-02 |
Phụ tùng xe đạp |
970-02-01 |
Khung, càng lái |
970-02-02 |
Ổ bánh |
970-02-03 |
Xích |
970-02-04 |
Đùi đĩa |
970-02-05 |
Líp |
970-02-06 |
Tay lái và cọc lái |
970-02-07 |
Ổ trục giữa |
970-02-08 |
Phanh |
970-02-09 |
Bàn đạp |
970-02-10 |
Lốp xe đạp |
970-02-11 |
Săm xe đạp |
970-02-12 |
Vành |
970-02-13 |
Nan hoa |
971 |
XE MÁY VÀ PHỤ TÙNG |
971-12 |
Xe máy |
971-13 |
Lốp xe máy |
971-14 |
Săm xe máy |
971-15 |
Xích xe máy |
971-16 |
Đĩa răng (nhông) |
971-17 |
Pit tông |
972 |
ĐỒ ĐIỆN GIA ĐÌNH |
972-01 |
Quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường |
972-02 |
Quạt trần |
972-09 |
Bếp điện |
972-10 |
Que đun điện(ống đun điện) |
972-11 |
Nồi cơm điện |
972-12 |
Bàn là |
972-13 |
Ấm điện |
972-14 |
Công tắc, cầu dao, cầu chì |
972-15 |
Ổ cắm, phích cắm |
977 |
ĐỒ CHƠI TRẺ EM |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫnPháp lệnh Chất lượng hàng hóa 1999 18/1999/PL-UBTVQH10] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 27-HĐBT thi hành Pháp lệnh chất lượng hàng hoá
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
24/02/1992 | Văn bản được ban hành | Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng | |
24/02/1992 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 119/QĐ danh mục hàng hoá bắt buộc đăng ký chất lượng |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
119_QD_42481.doc |