Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai
| Số hiệu | 117/2001/QĐ-UB | Ngày ban hành | 09/04/2001 | 
| Loại văn bản | Ngày có hiệu lực | 10/04/2001 | |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Quốc Lộng / Phó Chủ tịch | 
| Phạm vi: | Tỉnh Lào Cai | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ | 
| Lý do hết hiệu lực: | bị bãi bỏ | Ngày hết hiệu lực | 27/04/2010 | 
Tóm tắt
Quyết định 117/2001/QĐ.UB được ban hành bởi Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai vào ngày 09 tháng 4 năm 2001, nhằm điều chỉnh và bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với xe máy. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo giá tính lệ phí trước bạ phản ánh sát với giá thực tế trên thị trường, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu thuế và quản lý tài chính địa phương.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các loại tài sản như xe máy, tàu, thuyền, súng săn và súng thể thao. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc đăng ký và nộp lệ phí trước bạ cho các loại tài sản nêu trên.
Cấu trúc chính của văn bản gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ xe máy, có hiệu lực từ ngày 10/4/2001. Điều 2 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Vật giá quy định và điều chỉnh giá tính thu lệ phí trước bạ cho các loại tài sản khác. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Vật giá trong việc điều chỉnh giá tính thu lệ phí trước bạ, nhằm tạo sự linh hoạt và kịp thời trong việc cập nhật giá cả theo thị trường. Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và được thực hiện từ ngày 10 tháng 4 năm 2001.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI
  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 117/2001/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 09 tháng 4 năm 2001 | 
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại công văn số 68/CT.TBTK ngày 05/4/2001 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ xe máy theo biểu chi tiết đính kèm, bảng giá này có hiệu lực kể từ ngày 10/4/2001.
Điều 2. Kể từ ngày 11/4/2001, UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Vật giá quy định và điều chỉnh giá tính thu lệ phí trước bạ đối với tàu, thuyền, xe máy, súng săn, súng thể thao trên nguyên tắc giá tính thu lệ phí trước bạ phải sát với giá thực tế bán trên thị trường cùng thời điểm.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| 
 | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI | 
BẢNG PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 117/2001/QĐ-UB ngày 09/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
| STT | Tên hiệu tài sản (xe máy) | Nước sản xuất | Giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước ba (ĐV:1.000 đồng) | 
| 1 | LONCIN (nữ) | Trung Quốc | 7.500 | 
| 2 | LONCIN (nam) | Trung Quốc | 8.000 | 
| 3 | FANLINS | Trung Quốc | 8.000 | 
| 4 | WORLD | Trung Quốc | 8.000 | 
| 5 | WAKEUP | Trung Quốc | 8.000 | 
| 6 | XIONGSHI | Trung Quốc | 8.000 | 
| 7 | SIRENA | Trung Quốc | 7.500 | 
| 8 | WAY THAY | Trung Quốc | 8.000 | 
| 9 | MAGONTIN | Trung Quốc | 8.000 | 
| 10 | CHENG FEL | Trang Quốc | 8.000 | 
| 11 | ORIENTAL | Trung Quốc | 8.000 | 
| 12 | HU ANG HE | Trung Quốc | 8.000 | 
| 13 | DRAGON | Trung Quốc | 8.000 | 
| 14 | JIULONG | Trung Quốc | 7.500 | 
| 15 | MEJISTY | Trung Quốc | 8.000 | 
| 16 | WELL | Trung Quốc | 7.500 | 
| 17 | DREAM II | Thái | 28.000 | 
| 18 | MINSK | Liên doanh | 7.500 | 
| 19 | VECSTAR | Trung Quốc | 9.000 | 
                                    flowchart LR
                                        A[Văn bản hiện tại
Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn 
]
                                        A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
                                        A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
                                        A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
                                        A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
                                        A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
                                        VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
                                        VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
                                        VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A 
                                        VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A 
                                        VBDCC[Văn bản được căn cứ 
]-->A 
                                        VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A 
                                        VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A 
                                        click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
                                        click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                        click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai]"
                                                        
                            | Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực | 
|---|---|---|---|
| 09/04/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai | |
| 10/04/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai | |
| 27/04/2010 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 117/2001/QĐ.UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ Lào Cai | 
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download | 
|---|---|---|
|  | Phu luc kem theo QD 117.2001.zip | |
|  | QD 117.2001.zip | 
