Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam
Số hiệu | 117/2000/QĐ-BNN-BVTV | Ngày ban hành | 20/11/2000 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/12/2000 |
Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
Ban hành bởi | |||
Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thế Dân / Đang cập nhật |
Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực |
Tóm tắt
Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 20 tháng 11 năm 2000, nhằm mục tiêu thiết lập danh mục các đối tượng kiểm dịch thực vật tại Việt Nam. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ tài nguyên thực vật, ngăn chặn sự xâm nhập của các sinh vật gây hại từ nước ngoài.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, được phân loại thành hai nhóm: Nhóm I và Nhóm II. Nhóm I bao gồm những sinh vật chưa có mặt tại Việt Nam, trong khi Nhóm II gồm các sinh vật đã xuất hiện nhưng phân bố hẹp.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều khoản và phần danh mục chi tiết. Điều 1 ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch, Điều 2 quy định hiệu lực của Quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV, đồng thời cập nhật danh sách các sinh vật gây hại, bao gồm nhiều loại côn trùng, bệnh cây, tuyến trùng và cỏ dại. Quyết định có hiệu lực từ ngày 5 tháng 12 năm 2000 và là cơ sở pháp lý quan trọng cho công tác kiểm dịch thực vật tại Việt Nam.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2000/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 117/2000/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 14 Chương III Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố
ngày 15/02/1993 và Điều 16 Chương III Điều lệ Kiểm dịch thực vật ban hành kèm
theo Nghị định số 92/CP ngày 27/12/1993;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Ngô Thế Dân (Đã ký) |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 117/2000/QĐ/BNN – BVTV ngày 20 tháng 11 năm
2000)
Nhóm I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng:
1. Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
2. Ruồi đục quả Mêxico |
Anastrepha ludens (Loew) |
3. Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. Ruồi đục quả Trung Quốc |
Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa Karsch |
7. Mọt lạc |
Pachymerus pallidus Olivier |
8. Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea (Drury) |
9. Bọ dừa Nhật Bản |
Popillia japonica Newman |
10. Mọt to vòi |
Caulophilus latinasus Say |
11. Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium Everts |
12. Mọt da vệt thận |
Trogoderma inclusum LeConte |
13. Bọ đầu dài hại quả bông |
Anthonomus grandis Boheman |
14. Bọ trĩ cam |
Scirtothrips aurantii Faure |
15. Sâu cánh cứng hại khoai tây |
Leptinotarsa decemlineata Say |
16. Mọt thóc |
Sitophilus granarius (Linnaeus) |
17. Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus Horn |
18. Mọt đậu Mexico |
Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. Rệp sáp vảy ốc đen |
Quadraspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. Bọ dừa viền trắng |
Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. Xén tóc hại gỗ |
Monochamus alternatus Hope |
(Là môi giới truyền tuyến trùng gây bệnh héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) |
|
22. Rầy hại lúa |
Tagosodes orizicolus Muir |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) |
|
23. Rầy hại hạt lúa |
Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) |
B/ Bệnh cây:
24. Bệnh khô cành cam, quýt |
Deuterophoma tracheiphila Petri |
25. Bệnh thối rễ bông |
Phymatotrichum omnivorum (Shear) Duggar |
26. Bệnh rụng lá cao su |
Microcyclus ulei (P. Henn.) V. Arx |
27. Bệnh ung thư khoai tây |
Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
28. Bệnh phấn đen lúa mỳ |
Tilletia indica Mitra |
29. Bệnh cây hương lúa |
Ephelis oryzae Sydow |
30. Bệnh đốm lá cà phê |
Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
31. Bệnh virus trắng lá lúa |
Rice hoja blanca virus |
32. Bệnh đốm vòng cà phê |
Coffee ring spot virus |
33. Bệnh héo vàng bông |
Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
C/ Tuyến trùng:
34. Tuyến trùng gây thối củ |
Ditylenchus destructor Thorne |
35. Tuyến trùng bào nang khoai tây |
Globodera pallida (Stone) Mulvey & Stone |
36. Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây |
Globodera rostochiensis (Wollenweber) Mulvey & Stone |
37. Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa |
Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Burher) Nickle |
D/ Cỏ dại:
39. Cỏ ma kí sinh Ai Cập |
Striga hermonthica (Del.) Bentham |
40. Cỏ ma ký sinh S. d |
Striga densiflora (Benth.) Bentham |
41. Cỏ mạch đen độc |
Lolium temulentum L |
42. Cây kế đồng |
Cirsium arvense (L.) Scop |
43. Cỏ chổi hoa sò |
Orobanche crenata Forskal |
44. Cỏ chổi hoa rủ |
Orobanche cernua Loefl. |
45. Cỏ chổi ramo |
Orobanche ramosa L |
46. Cỏ chổi Ai Cập |
Orobanche aegyptiaca Pers. |
Nhóm II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A/ Côn trùng:
47. Rệp sáp dâu |
Pseudaulacaspis pentagona (Targioni) |
48. Ngài củ khoai tây |
Phthorimaea operculella (Zeller) |
49. Mọt đậu nành |
Acanthoscelides obtectus (Say) |
50. Bọ cánh cứng ăn lá |
Chaetocnema pulicaria (Melsheimer) |
(Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô (Erwinia stewartii (Smith) Dye)) |
B/ Bệnh cây:
51. Bệnh ghẻ bột khoai tây |
Spongospora subterranea(Wallr.) Lagerh. f. sp. subterranea Tomlinson |
52. Bệnh virus sọc lá lạc |
Peanut stripe virus |
53. Bệnh héo rũ ngô |
Erwinia stewartii (Smith) Dye |
54. Bệnh sợi đen ngô |
Sphacelotheca reiliana (Kuhn) Clinton |
55. Bệnh tàn lụi cam, quýt |
Citrus tristeza virus |
C/ Tuyến trùng:
56. Tuyến trùng đục thân, củ |
Radopholus similis (Cobb) Thorne |
57. Tuyến trùng thân |
Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại:
58. Cỏ ma ký sinh S. a |
Striga angustifolia (Don.) C. J. Saldanha |
59. Cỏ ma ký sinh S. l |
Striga lutea Lour. |
60. Tơ hồng Nam |
Cuscuta australis R. Br. |
61. Tơ hồng Trung Quốc |
Cuscuta chinensis Lam. |
flowchart LR A[Văn bản hiện tại
Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn
] A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ] A-->VBDC[Văn bản đính chính ] A-->VBTT[Văn bản thay thế ] A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ] A-->VBLQ[Văn bản liên quan ] VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này" click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]" click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam]"
Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
---|---|---|---|
20/11/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam | |
05/12/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 117/2000/QĐ-BNN-BVTV Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam |
Danh sách Tải về
Định dạng | Tập tin | Link download |
---|---|---|
|
117.2000.QÐ.BNN.BVTV.doc | |
|
117.2000.QÐ.BNN.BVTV_Phuluc.doc |