Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam
| Số hiệu | 1161/2006/QĐ-CTN | Ngày ban hành | 26/10/2006 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 26/10/2006 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 7+8, năm 2006 | Ngày đăng công báo | 07/11/2006 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch nước | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Minh Triết / Chủ tịch |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN được ban hành vào ngày 26 tháng 10 năm 2006 bởi Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhằm mục tiêu cho phép 14 cá nhân nhập quốc tịch Việt Nam. Quyết định này được căn cứ theo các điều khoản của Hiến pháp và Luật Quốc tịch Việt Nam, thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đối với việc giải quyết tình trạng không quốc tịch của một số cá nhân, đặc biệt là những người gốc Campuchia.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc xác định danh sách cụ thể các cá nhân được cấp quốc tịch Việt Nam, trong đó có cả người không quốc tịch và công dân Campuchia. Đối tượng áp dụng là 14 cá nhân được nêu trong danh sách kèm theo Quyết định.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc cho phép nhập quốc tịch đối với 14 cá nhân, và Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký. Danh sách các cá nhân được cấp quốc tịch được đính kèm theo Quyết định, bao gồm thông tin chi tiết về họ như tên, ngày sinh, giới tính và địa chỉ cư trú.
Điểm mới trong Quyết định này là việc công nhận quyền lợi cho những người không quốc tịch, đồng thời thể hiện chính sách nhân đạo của Nhà nước trong việc hỗ trợ những cá nhân gặp khó khăn về tình trạng quốc tịch. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện trách nhiệm thi hành.
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1161/2006/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ
sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 106/TTr-CP ngày 12/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 14 ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các ông (bà) có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH VÀ CÔNG DÂN CAMPUCHIA ĐƯỢC NHẬP QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1161/2006/QĐ-CTN ngày 26 tháng 10 năm 2006 của Chủ tịch
nước)
I. NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH
|
1. |
Trần Hoài Dình, sinh năm 1968 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Trần Hoài Dình Hiện trú tại: 642/6 ấp Tân Tiến, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. |
|
2. |
Trần Chhoui Eng, sinh năm 1970 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Trang Ngọc Yến Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
3. |
Thái Chheng, sinh ngày 14/11/1944 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thái Cheng Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
4. |
Khau Leng, sinh ngày 08/02/1950 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Hứa Nguyệt Leng Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
5. |
Sim Sung Nguyên, sinh ngày 15/01/1937 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thẩm Hoàng Lâm Hiện trú tại: 292B Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
6. |
Lưu Chêng, sinh ngày 20/02/1943 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Lưu Quế Trang Hiện trú tại: 292B Phan Văn Khỏe, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
7. |
Hứa Diên, sinh ngày 20/01/1923 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Hứa Diên Hiện trú tại: 323/38/10 Minh Phụng, phường 2, quận 11, TP. Hồ Chí Minh. |
|
8. |
Trần Như Tran, sinh ngày năm 1936 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Trang Như Trân Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
9. |
La Kim Lan, sinh năm 1940 tại Campuchia; giới tính: Nữ Có tên gọi Việt Nam là: La Kim Lan Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
10. |
Lim Sai Im, sinh năm 1913 tại Campuchia; giới tính: Nữ. Có tên gọi Việt Nam là: Lâm Sai Liên Hiện trú tại: 17/8B đường Học Lạc, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
|
11. |
Thai Ken (LaiKen), sinh ngày 26/3/1975 tại Campuchia; giới tính: Nữ Có tên gọi Việt Nam là: Thái Ken Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
12. |
Thai Nghi (Lai Nghi), sinh ngày 27/01/1974 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Thái Nghị Hiện trú tại: 187/36 Minh Phụng, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh. |
|
13. |
Ngo Po, sinh ngày 04/10/1964 tại Campuchia; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Ngô Hoàng Thanh. Hiện trú tại: 231 Cách mạng tháng 8, khu phố 2, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. |
II. CÔNG DÂN CAMPUCHIA
|
14. |
Nuôn Chanh Mara, sinh ngày 13/3/1993 tại TP. Hồ Chí Minh; giới tính: Nam. Có tên gọi Việt Nam là: Châu Hoàng Vũ. Hiện trú tại: 23 đường Lam Sơn, khu phố 3, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh./. |
(Công báo số 07+08 ngày 07/11/2006)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/10/2006 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam | |
| 26/10/2006 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1161/2006/QĐ-CTN cho nhập quốc tịch Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1161.2006.QD.CTN.doc |